(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 31) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 31) có đáp án
-
252 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
Chọn đáp án D
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh trùng với tên tỉnh lị?
Chọn đáp án A
Câu 4:
Cho biêu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGUỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LÍP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017-2021
(Số liệu theo Niên giám thông kê ASEAN 2022. https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-líp-pin?
Chọn đáp án A
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản nhỏ nhất?
Chọn đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình tại trạm Mỹ Thuận trên sông Mê Công cao nhất vào tháng nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 7:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020
Năm |
Bru-nây |
Mi-an-ma |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
2015 |
6222 |
726 |
327 |
7065 |
2020 |
5949 |
743 |
105 |
6283 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng dầu thô của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020 với năm 2015?
Chọn đáp án C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?
Chọn đáp án C
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A - B ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chạy theo hướng nào?
Chọn đáp án B
Câu 11:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phân bố chủ yếu ở
Chọn đáp án B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh (thành phố) nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
Chọn đáp án D
Câu 14:
Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
Chọn đáp án C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại khoáng sản nào sau đây có ở Đồng bằng sông Cửu Long?
Chọn đáp án B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nội địa dài 420 km nối Đà Nẵng với tỉnh (thành phố) nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 17:
Mục đích của việc bảo vệ rừng trên thượng lưu các sông ở Đông Nam Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô lớn?
Chọn đáp án A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 21:
Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng cháy rừng?
Chọn đáp án A
Câu 22:
Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
Chọn đáp án D
Câu 27:
Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là
Chọn đáp án C
Câu 29:
Các đảo lớn của nước ta
A. đều tập trung ở ven biển phía Nam. B. có dân cư tập trung rất thưa thớt.
C. phát triển mạnh khai thác dầu mỏ. D. có tiềm năng phát triển du lịch biển.
Chọn đáp án D
Câu 31:
Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 32:
Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án A
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 34:
Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
Chọn đáp án C
Câu 36:
Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 37:
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án B
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2020 |
Muối biển (Nghìn tấn) |
590,00 |
897,70 |
975,30 |
1205,54 |
Nước mắm (Triệu lít) |
167,10 |
191,50 |
257,10 |
377,02 |
Bột ngọt (Nghìn tấn) |
454,40 |
244,70 |
248,20 |
337,81 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển, nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C