(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp án
-
630 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
1916,9 |
181,0 |
330,3 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
271,7 |
15,5 |
32,8 |
109,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?
- Philippin có mật độ dân số cao nhất.
Chọn C
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây?
Chọn B
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
Chọn B
Câu 4:
Trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta, ngành nào sau đây được ưu tiên phát triển trước một bước là
- Trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta, ngành nào sau đây được ưu tiên phát triển trước một bước là công nghiệp điện lực.
Chọn C
Câu 5:
Cho biểu đồ:
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Thái Lan và Ma-lai-xi-a năm 2019 so với năm 2010?
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh về GDP của Thái Lan và Ma-lai-xi-a năm 2019 so với năm 2010 là Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
Chọn B
Câu 8:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
Chọn A
Câu 9:
- Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Chọn B
Câu 10:
Thế mạnh nổi bật trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- Thế mạnh nổi bật trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là trồng cây công nghiệp.
Chọn B
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
Chọn A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết sông Lô chảy qua tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
Chọn D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Chọn A
Câu 21:
Biện pháp bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta là
- Biện pháp bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta là trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Chọn A
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn lâu năm?
Chọn D
Câu 23:
- Hoạt động chăn nuôi gia súc của nước ta hiện nay tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
Chọn D
Câu 24:
Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay
- Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
Chọn C
Câu 25:
Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay
- Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.
Chọn D
Câu 26:
Dân cư nước ta hiện nay
- Dân cư nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
Chọn A
Câu 27:
Tài nguyên sinh vật biển của nước ta
- Tài nguyên sinh vật biển của nước ta phong phú, đang bị suy giảm nhanh.
Chọn C
Câu 28:
Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho
- Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Chọn A
Câu 29:
Các thành phố ở nước ta hiện nay
- Các thành phố ở nước ta hiện nay là thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Chọn A
Câu 30:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
- Giao thông vận tải nước ta hiện nay đã hình thành cảng biển nước sâu.
Chọn C
Câu 31:
Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
- Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Chọn D
Câu 32:
Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu do
- Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu do sản xuất trong nước phát triển, nhu cầu nguyên liệu, tư liệu sản xuất tăng nhanh.
Chọn B
Câu 33:
Cho biểu đồ về lúa đông xuân của nước ta giai đoạn 2015 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- Biểu đồ thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa đông xuân.
Chọn C
Câu 34:
Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
- Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Chọn A
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế.
Chọn D
Câu 36:
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
- Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Chọn C
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
Chọn B
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
- Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là thu hút vốn, đổi mới công nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
Chọn B
Câu 39:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
Chọn A
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
983,4 |
6035,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
665,1 |
3391,5 |
Tây Nguyên |
246,9 |
1413,7 |
Đông Nam Bộ |
262,0 |
1405,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3963,7 |
23819,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D