(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 2)
-
321 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ khóa: cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Kí hiệu cột hạt điều có ở Bình phước => chọn đáp án D.Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. => Sai( dựa vào cột diện tích)
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.=> Đúng ( 32,8: 15,5 = 2,1 lần)
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a. => Sai ( dựa vào cột diện đân số)
D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.=> Sai ( 330,3 : 181 = 1.8)
=> chọn đáp án BCâu 6:
Câu 7:
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 => Kí hiệu ngành ở TTCN Cà Mau nhiều nhất.
=> chọn đáp án C.Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
1910,0 |
181,0 |
330,8 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
273,0 |
16,7 |
32,3 |
109,5 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia?
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Thái Bình có màu hồng mật độ khoảng 1001-2000
Chọn đáp án CCâu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 28 =>kí hiệu Cảng Quy Nhơn nàm ở Bình Định => Chọn đáp án B
Câu 23:
Dựa vào nội dung bài 22 ( SGK ) Việt nam đã trở thành một nước xuất khẩu gạo
=> chọn đáp án BCâu 24:
Câu 25:
Dựa vào nội dung bài 20 phần 3 -> đang hình thành nhiều khu công nghiệp => Chọn đáp án C
Câu 27:
Câu 29:
Câu 30:
Xu hướng hội nhập sâu rộng việc giao thương giữa việt nam và các quốc gia mở rông quá trình trao đổi buôn bán với các nước nên đường Biển phát triển mạnh=> chọn đáp án A
Câu 31:
Thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
> chọn đáp án ACâu 32:
Câu 33:
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN SẠCH, DẦU KHÍ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2021
Năm |
2010 |
2014 |
2018 |
2021 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,8 |
42,0 |
48,4 |
Dầu khí (triệu tấn) |
15,0 |
13,4 |
14,0 |
11,5 |
Điện (tỉ Kwh) |
91,7 |
141,3 |
209,2 |
235,5 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng than sach, dầu khí, điện nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 34:
Dựa vào nội dung bài 37 phần 2 -> sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa
=> chọn đáp án ACâu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013 - 2020?
Dạng biểu đồ kết hợp, cột thể hiện Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản => chọn đáp án C