(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 38)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 38)
-
213 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án D
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa một số quốc gia năm 2022?
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án A
Câu 7:
Chọn đáp án D
Câu 8:
Chọn đáp án D
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
Quốc gia |
Bru-nây |
Cam-pu-chia |
In-đô-nê-xi-a |
Lào |
Diện Tích ( Nghìn km²) |
5,3 |
176,5 |
1877,5 |
230,8 |
Mật độ dân số ( Người/km²)) |
75,5 |
95,2 |
146,7 |
32,5 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
Chọn đáp án B
Câu 12:
Chọn đáp án C
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Chọn đáp án A
Câu 15:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án A
Câu 17:
Chọn đáp án B
Câu 18:
Chọn đáp án C
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 22:
Chọn đáp án B
Câu 23:
Chọn đáp án B
Câu 24:
Chọn đáp án D
Câu 25:
Chọn đáp án D
Câu 26:
Chọn đáp án D
Câu 28:
Chọn đáp án B
Câu 30:
Chọn đáp án A
Câu 31:
Chọn đáp án D
Câu 32:
Chọn đáp án A
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GẠO XAY XÁT VÀ ĐƯỜNG KÍNH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2022
Đơn vị ( Nghìn tấn)
Năm |
2020 |
2021 |
2022 |
Gạo Xay xát |
5,3 |
176,5 |
1877,5 |
Đường kính |
0,4 |
16,8 |
275,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng gạo xay xát và đường kính nước ta giai đoạn năm 2020-2022
, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Chọn đáp án B
Câu 35:
Chọn đáp án B
Câu 36:
Chọn đáp án D