(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 4)
-
300 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Câu 2:
Chọn đáp án C
Câu 3:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án A
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án A
Câu 9:
Chọn đáp án D
Câu 10:
Chọn đáp án B
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
In-đô-nê-xi-a |
Dân số (Triệu người) |
66,5 |
32,8 |
109,6 |
271,7 |
GDP (Triệu đô la Mỹ) |
501644 |
337006 |
361489 |
1058424 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia năm 2020?
Chọn đáp án D
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án B
Câu 18:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Chọn đáp án D
Câu 21:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Chọn đáp án B
Câu 32:
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: USD)
Năm |
2010 |
2016 |
2019 |
2022 |
Xuất khẩu |
72.236,7 |
176.580,8 |
264.267,2 |
371.304,2 |
Nhập khẩu |
84.838,6 |
174.978,4 |
253.696,5 |
358.901,9 |
Nguồn Niên giám thống kê 2022, Nhà xuất bản Thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 33:
Chọn đáp án A
Câu 34:
Chọn đáp án B
Câu 35:
Chọn đáp án B
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án B