IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Địa lý (2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Trường Thi có đáp án

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Trường Thi có đáp án

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Trường Thi có đáp án

  • 106 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu do

Xem đáp án

Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu là do chuyển đổi mục đích sang thổ cư, xây dựng, nuôi trồng thủy sản…

Chọn đáp án B


Câu 2:

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất

Xem đáp án

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất là duy trì diện tích và chất lượng rừng. SGK ĐL 12 bài 14.

Chọn đáp án C


Câu 3:

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

Xem đáp án

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú từ trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. SGK 12 bài 27.

Chọn đáp án B


Câu 4:

Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là

Xem đáp án

Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. SGK 12 bài 26.

Chọn đáp án A 


Câu 5:

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là

 

Xem đáp án

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề bảo vệ rừng ở thượng lưu các sông nhằm tránh mất nước ở các hồ chứa.

Chọn đáp án C


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2007, quy mô GDP của vùng Đồng bằng sông Hồng lớn hơn vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án
 

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26;

Tính: Lấy GDP của ĐBSH/GDP của TDMNBB.

Chọn đáp án A 


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.

Chọn đáp án D


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

 

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.

Chọn đáp án B


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

 

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.

Chọn đáp án A


Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

 

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 16.

Chọn đáp án B.


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp  đóng tàu có ở trung  tâm công nghiệp nào sau đây?

 

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.

Chọn đáp án A.


Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường bay quốc tế nào sau đây không qua điểm hướng dẫn bay Mộc Châu?

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.

Chọn đáp án C.


Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế giới nhất? 

Xem đáp án

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.

Chọn đáp án C.


Câu 21:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2)

1910,9

181,0

330,8

300,0

Dân số (triệu người)

271,6

16,4

52,0

108,2

(

 

 

 

 

 

 

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?

Xem đáp án

Tính mật độ dân số các nước ta có:

- In-đô-nê-xi-a 142 người/ km2

- Campuchia 91 người/km2

- Ma-lai-xi-a 157 người/km2

- Philipin 361người/km2

=> Malaixia cao hơn In-đô-nê-xi-a

Chọn đáp án D.


Câu 22:

Cho biểu đồ:

 

                               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?

Xem đáp án

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019, ta thấy cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm.

Chọn đáp án B.


Câu 23:

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do

Xem đáp án

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.

Chọn đáp án B.


Câu 24:

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta

Xem đáp án

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.

Chọn đáp án A.


Câu 25:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do

Xem đáp án

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do công nghiệp hóa phát triển còn chậm.

Chọn đáp án D.


Câu 26:

Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do

Xem đáp án

Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do phù hợp với yêu cầu của thị trường.

Chọn đáp án D.


Câu 27:

Nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển vì

Xem đáp án

Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý b ảnh hưởng đến địa hình và hệ sinh thái ven biển, ý c tài nguyên thiên nhiên vùng biển ( có nhiều điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển).

Chọn đáp án A.


Câu 28:

Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để

Xem đáp án

Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

Chọn đáp án B.


Câu 29:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

Xem đáp án

Giao thông vận tải nước ta hiện nay có nhiều loại hình vận tải đa dạng.

Chọn đáp án D.


Câu 30:

Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là
Xem đáp án

Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.

Chọn đáp án C.


Câu 31:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do

Xem đáp án

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.

Chọn đáp án D.


Câu 32:

Thiếu việc làm là vấn đề nan giải  ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

Xem đáp án

Thiếu việc làm là vấn đề nan giải  ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do dân số đông, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Chọn đáp án D.


Câu 33:

Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

Xem đáp án

Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do tài nguyên đa dạng. Đây là cơ sở quan trọng để phát triển ngành du lịch. Vùng có khí hậu đa dạng, đặc biệt khí hậu cận nhiệt và ôn đới rất hấp dẫn du khách tham quan, nghỉ dưỡng. Ngoài ra còn nhờ chính sách chú trọng phát triển giúp khai thác có hiệu quả và hợp lí tài nguyên thiên nhiên của vùng.
Chọn đáp án C.


Câu 34:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là

Xem đáp án

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.
Chọn đáp án A.


Câu 35:

Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp

Xem đáp án

Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.

Chọn đáp án C.


Câu 36:

Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Biểu đồ cột thể hiện quy mô; biểu đồ đường thể hiện tốc đô tăng trưởng.

Chọn đáp án D.


Câu 37:

Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của

Xem đáp án

Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới, biến đổi khí hậu toàn cầu.
Chọn đáp án B.


Câu 38:

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.

Chọn đáp án A.


Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Chọn đáp án D.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương