Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 14)
-
183 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Brunây?
Chọn D
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 và năm 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
Inđônêxia |
Malaixia |
Lào |
Mianma |
2015 |
855,0 |
298,7 |
14,4 |
59,8 |
2021 |
1185,8 |
372,8 |
19,6 |
72,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 và 2015?
Chọn D
Câu 3:
Sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
Chọn B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Chọn C
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa nhiều về thu đông?
Chọn A
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phần lớn lãnh thổ tỉnh Quảng Bình có mật độ dân số là bao nhiêu?
Chọn B
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết các cao nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc lên Nam ở vùng Tây Nguyên là
Chọn C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ven biển?
Chọn D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm nào sau đây?
Chọn A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa danh nào sau đây được công nhận là di sản văn hóa thế giới?
Chọn C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
Chọn D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong số các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đầu người từ 6 đến 9 triệu đồng?
Chọn A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An nằm ở tỉnh nào?
Chọn D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Chọn D
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất?
Chọn B
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
Chọn A
Câu 23:
Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
Chọn D
Câu 24:
Phương hướng đưa ra nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành các sản phẩm công nghiệp nước ta là gì?
Chọn D
Câu 25:
Để giảm sức ép về dân số tại các đô thị lớn ở nước ta, giải pháp lâu dài và chủ yếu là gì?
Chọn A
Câu 26:
Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
Chọn D
Câu 30:
Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân bố không đồng đều theo địa phương chủ yếu do khác biệt về dân số,
Chọn A
Câu 32:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Chọn B
Câu 37:
Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồi núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam là gì?
Chọn D
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông hồ |
Đường biển |
Đường hàng không |
2015 |
1151895,7 |
6707,0 |
882628,4 |
201530,7 |
60800,0 |
229,6 |
2021 |
1627713,0 |
5216,3 |
1307877,1 |
244708,2 |
69639,0 |
272,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn A