[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 17)
-
27748 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tài nguyên thiên nhiên nước ta bị suy giảm chủ yếu là do
Chọn B
Tài nguyên thiên nhiên nước ta bị suy giảm chủ yếu là do khai thác quá mức
Câu 2:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
Chọn D
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là quy định việc khai thác như cấm săn bát động vật quý hiếm, cấm khai thác gỗ trong rừng non, cấm sử dụng chất nổ mang tính hủy diệt để khai thác
Câu 3:
Đàn bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn do
Chọn B
Đàn bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn do thị trường tiêu thụ lớn
Câu 4:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là
Chọn B
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là sự phân mùa của khí hậu.
Câu 5:
Ngành công nghiệp thế mạnh của Trung Du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn A
Ngành công nghiệp thế mạnh của Trung Du và miền núi Bắc Bộ là công nghiệp năng lượng.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 14.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Hà Tiên?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế ven biển Định An thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
Chọn A
Theo bảng số liệu, khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018, ta thấy Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về giá trị xuất nhập khẩu của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
Chọn B
Theo biểu đồ, khi so sánh về giá trị xuất nhập khẩu của một số nước Đông Nam Á năm 2019, ta thấy giá trị xuất khẩu của Thái Lan cao hơn Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
Câu 23:
Sinh vật biển nước ta phong phú, giàu thành phần loài, cho năng suất sinh học cao do
Chọn C
Sinh vật biển nước ta phong phú, giàu thành phần loài, cho năng suất sinh học cao do vùng biển ấm quanh năm, hải lưu chảy theo mùa.
Câu 24:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay
Chọn A
Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay dưới tuổi lao động giảm, trên tuổi lao động tăng.
Câu 25:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1975 đến nay
Chọn A
Quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1975 đến nay trình độ độ thị hóa thấp, tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 26:
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
Chọn A
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 27:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
Chọn D
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 28:
Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng
Chọn B
Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn.
Câu 29:
Việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cảng biển ở nước ta chủ yếu nhằm
Chọn A
Việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cảng biển ở nước ta chủ yếu nhằm nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
Câu 30:
Sự phong phú, đa dạng của tài nguyên biển và hải đảo là điều kiện để
Chọn B
Sự phong phú, đa dạng của tài nguyên biển và hải đảo là điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển, nâng cao đời sống ngư dân.
Câu 31:
Yếu tố chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
Chọn B
Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh, nhu cầu nhập khẩu máy móc, thiết bị và tư liệu sản xuất lớn.
Câu 32:
Vấn đề chủ yếu trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Vấn đề chủ yếu trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là hệ số sử dụng đất cao, đất đai nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu.
Câu 33:
Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế ngành thủy sản ở Nam Trung Bộ là
Chọn C
Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế ngành thủy sản ở Nam Trung Bộ là khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn B
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
Câu 35:
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
Chọn D
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuât khẩu gỗ tròn.
Câu 36:
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn B
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
Câu 37:
Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố
Chọn D
Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình, biển đông.
Câu 38:
Trung du miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế do
Chọn B
Trung du miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế do nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng được cải thiện.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
Chọn D
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn A
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ đường là thích hợp nhất.