[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 20)
-
27749 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nơi có tình trạng hạn hán kéo dài nhất nước ta là
Chọn C
Nơi có tình trạng hạn hán kéo dài nhất nước ta là khu vực Cực Nam Trung Bộ, mùa khô ở đây kéo dài 6 – 7 tháng.
Câu 2:
Biện pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là
Chọn B
Biện pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng.
Câu 3:
Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta là
Chọn A
Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta là đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 4:
Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía bắc vì
Chọn A
Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía bắc vì xa nguồn nhiên liệu.
Câu 5:
Thế mạnh chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn D
Thế mạnh chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công lớn nhất vào tháng nào sau đây?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm thuộc phân khu địa lý động vật nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 12.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa số với diện tích trồng cây lương thực cao nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
Câu 14:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng nào sau đây không có cửa khẩu quốc tế?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn nhất?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24.
Câu 16:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu vực, quốc gia nào sau đây có tỉ trọng khách du lịch đến nước ta cao nhất?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có công nghiệp khai thác đá quý?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều ở Tây Nguyên?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.
Câu 19:
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 30.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu?
Chọn D
Theo bảng số liệu, Việt Nam nhập siêu.
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2015 – 2019?
Chọn C
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2015 – 2019, ta thấy GDP của Philipin tăng chậm hơn Thái Lan, Việt Nam.
Câu 23:
Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên
Chọn D
Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
Câu 24:
Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì
Chọn B
Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì hiện nay phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí. Vùng trung du, miền núi tập trung nhiều tài nguyên, diện tích rộng nhưng lại chỉ chiếm 25% dân số trong khi đồng bằng chỉ chiếm 25% diện tích nhưng lại tập trung đến 75% dân cư.
Câu 25:
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
Chọn D
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
Câu 26:
Tình hình ngoại thương nước ta hiện nay
Chọn C
Tình hình ngoại thương nước ta hiện nay giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 27:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do
Chọn B
Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do nước ta chuyển sang nền kinh tế thị trường, đẩy mạnh phát triển kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 28:
Ngành thủy sản phát triển mạnh trong những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu do
Chọn A
Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi, thị trường trong nước và quốc tế mở rộng, nhu cầu tiêu thụ thủy sản lớn
Câu 29:
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
Chọn D
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là vùng biển nước ta có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 30:
Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
Chọn A
Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt và có nhiều vịnh, đảo đẹp, rộng.
Câu 31:
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
Chọn B
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. Cùng với đó là sự phát triển của nền sản xuất trong nước, nhu cầu nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng, nguyên vật liệu, thiết bị máy móc hiện đại cũng ngày một cao.
Câu 32:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn B
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế nguồn lao động.
Câu 33:
Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là
Chọn A
Để tăng hệ số sử dụng đất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp chủ yếu là xây dựng các hồ chứa nước để giải quyết vấn đề thiếu nước vào mùa khô và bảo vệ rừng đầu nguồn để hạn chế tác hại của lũ.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
Chọn D
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa
Câu 35:
Để phát triển bền vững ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải
Chọn A
Để phát triển bền vững ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.
Câu 36:
Cho biểu đồ về hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta qua các năm.
Câu 37:
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
Chọn A
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của Tín phong bán cầu Bắc (gây mưa cho Trung bộ - khô nóng cho Tây Nguyên, Nam Bộ, hoạt động của gió mùa (hai mùa gió có tác động khác nhau), vị trí địa lí và địa hình (gần hay xa biển, kết hợp với gió mùa).
Câu 38:
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn C
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh.
Câu 39:
Hướng chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là
Chọn C
Hướng chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là chú trọng chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ tròn là thích hợp nhất.