Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 11)
-
203 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản thấp nhất?
Chọn A
Câu 6:
Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung gì?
Chọn D
Câu 7:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC LỚN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: Nghìn con)
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
|
Trâu |
2 917,7 |
2 626,1 |
2 486,9 |
2 332,8 |
Bò |
5 904,7 |
5 749,9 |
6 325,2 |
6 325,5 |
Tổng số |
8 822,4 |
8 376,0 |
8 812,1 |
8 658,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Để thể hiện tốc độ gia tăng số lượng gia súc lớn của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Chọn D
Câu 8:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất feralit trên đá badan phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
Chọn A
Câu 10:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất (năm 2007)?
Chọn A
Câu 11:
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta những năm gần đây giảm nhanh, đó là kết quả của mối quan hệ
Chọn B
Câu 13:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò (năm 2007)?
Chọn C
Câu 14:
Nhận xét nào sau đây đúng về thực trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 15:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế giai đoạn 1995 - 2007?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc kiểu rừng trên núi đá vôi?
Chọn D
Câu 19:
Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia |
Philippin |
Xingapo |
Thái Lan |
Việt Nam |
Tỉ suất sinh |
22 |
9 |
9 |
16 |
Tỉ suất tử |
6 |
5 |
8 |
6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên giữa các quốc gia?
Chọn B
Câu 22:
Vùng núi thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai phía bắc và nam là đặc điểm của vùng núi
Chọn A
Câu 23:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở vùng nào sau đây?
Chọn D
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ nào sau đây nối liền Cần Thơ với Vĩnh Long?
Chọn B
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất (năm 2007)?
Chọn C
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 28:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?
Chọn C
Câu 29:
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ PHILIPPIN NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số ở các quốc gia năm 2021 so với năm 2015?
Chọn C
Câu 30:
Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải do vị trí địa lí nước ta quy định?
Chọn C
Câu 31:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cả?
Chọn D
Câu 32:
Những năm gần đây đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng tăng chủ yếu do
Chọn C
Câu 33:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các đỉnh núi sau đây?
Chọn D
Câu 34:
Các vũng, vịnh ven biển nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
Chọn A
Câu 35:
Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta?
Chọn A
Câu 36:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng lên cao nhất vào tháng nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
Chọn D