Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án (P1)
-
3932 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là
Chọn C
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?
Chọn D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?
Chọn D
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là
Chọn C
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI VÀ TÔM NUÔI Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Cá nuôi (tấn) |
Tôm nuôi (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
67416 |
90597 |
19493 |
27360 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
18104 |
21636 |
51964 |
51028 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
Chọn B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các động vật tiêu biểu của phân khu Đông Bắc nước ta là
Chọn A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007)?
Chọn D
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có mỏ sét, cao lanh là
Chọn C
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Câu 23:
Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
Chọn B
Câu 27:
Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
Chọn B
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
1852,3 |
2264,3 |
2365,0 |
2786,3 |
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
Chọn D
Câu 29:
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
Chọn A
Câu 30:
Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là
Chọn B
Câu 31:
Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào?
Chọn B
Câu 33:
Đảo nào là một phần lãnh thổ của Trung Quốc đã tách ra khỏi nước này từ năm 1949, nhưng vẫn được coi là một bộ phận của Trung Quốc?
Chọn B
Câu 35:
Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 20Ỉ6, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2015?
Chọn B
Câu 36:
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?
Chọn D
Câu 38:
Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B