Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án (P5)
-
3930 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Biểu hiện của hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta không phải là
Chọn D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 1?
Chọn D
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng là
Chọn C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn D
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Gâm?
Chọn C
Câu 10:
Bề mặt Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa là ngày, còn nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
Chọn A
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
32447,1 |
72236,7 |
162016,7 |
Nhập khẩu |
36761,1 |
84838,6 |
165775,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXD Thông kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2005 -2015?
Chọn B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?
Chọn C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ mangan là
Chọn B
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Chọn D
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Câu 26:
Khó khăn về cơ sở vật chất - kĩ thuật đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta là
Chọn C
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NẢM
Quốc gia |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Trung Quốc |
6100620 |
11007721 |
4561 |
8028 |
Nhật Bản |
5700096 |
4383076 |
44508 |
34524 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
Chọn A
Câu 35:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thông kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 36:
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn C
Câu 38:
Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn D
Câu 39:
Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2015 |
Thành thị |
10689,1 |
16374,8 |
Nông thôn |
32085,8 |
36465,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn A