IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 4)

  • 9863 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm m lớn nhất để hàm số y=13x3mx2+4m3x+2017 đồng biến trên R ?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=x22mx+4m3 . Để hàm số đồng biến trên R thì y'0  x 

Δ'=m24m+301m3m lớn nhất bằng 3


Câu 2:

Biết đồ thị hàm số y=x32x2+ax+b có cực trị tại A(1;3). Khi đó giá trị của 4a-b bằng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  y'=3x24x+ay'1=1+aa=1

 4ab=4.13=1


Câu 3:

Giá trị của m để phương trình x3+3x29x+m=0 có 3 nghiệm phân biệt là:

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình đã cho x3+3x29x=m 

Lập bảng biến thiên hàm số y=x3+3x29x

Để phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x3+3x29x tại 3 điểm phân biệt 5<m<2727<m<5 


Câu 4:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x2=15x2 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình đã cho 53x2=5x23x2=x2x23x+2=0x=1x=2 

 Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là: 12+22=5 


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x4+2mx22m+1 đi qua điểm N(-2;0) 

Xem đáp án

Đáp án C

Để hàm số đi qua điểm N(-2;0) thì 24+2m222m+1=0m=176 


Câu 7:

Đường cong của hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 8:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=exx2x1 trên đoạn [0;2] là?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=exx2x1+ex2x1=exx2+x2=0x=1x=2 

Ta có: y0=1;y1=e;y2=e2Miny0;2=y1=e 


Câu 9:

Cho hàm số y=1x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=x1x2<00<x<1 hàm số nghịch biến trên (0;1) 


Câu 10:

Cho log1227=a . Hãy biểu diễn log624 theo a

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

log1227=alog1233=a3log123=a3log312=a3log33.22=a31+2log32=a

log32=3a2alog23=2a3a 

log624=log66.4=1+log622=1+2log26=1+21+log23=1+21+2a3a=9aa+3 


Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1

Xem đáp án

Đáp án C

y'=22x+1ln2


Câu 12:

Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+m2+m có 3 điểm cực trị là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số có 3 điểm cực trị khi ab<0m<0 


Câu 13:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật S= 6t2t3 vận tốc vm/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t(s) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình vận tốc của vật: v=S't=12t3t2=3t22+1212 

Do đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi t=2s 


Câu 14:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có các cạnh AB=a,AD=a2,SAABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có A=a2+a22=a3 


SA=ACtan600=a3.3=3a;  SABCDa.a2=a22 

Thể tích hình chóp S.ABCD là:

V=13SA.SBACD=13.3a.a22=a32 


Câu 15:

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang?

Xem đáp án

Đáp án C

Đồ thị hàm số y=x2x+1 có 2 tiệm cận ngang klaf: y=±1 


Câu 16:

Cho m>0 . Biểu thức m31m32 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có m31m32=m3m23=m2


Câu 17:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

Đồ thị hàm số y=x33x2+2x1 cắt đồ thị hàm số y=x23x+1 tại hai điểm phân biệt A,B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm là 

x33x2+2x1=x23x+1x34x2+5x2=0x=2x=1 


Câu 19:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnxx trên đoạn [1;e] là?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=1lnxx2y'=0x=e 

Suy ra y1=0,  ye=1eminy1;e=0 


Câu 20:

Hàm số y=x33x2+3x4 có bao nhiêu cực trị?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=3x26x+3=3x120,x Hàm số không có cực trị


Câu 22:

Cho hàm số y=fx . hàm số y'=f'x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 23:

Số nghiệm của phương trình log3x+log3x+2=1 là?

Xem đáp án

Đáp án B

PT x>0x+2>0log3x+2x=1x>0x2+2x=3x>0x=1x=3x=1


Câu 24:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=13x32x2+3x4 trên đoạn [1;5] là?

 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=x24x+3y'=0x=1x=3 

Suy ra y1=83,y3=4,y5=83max1;5y=83 


Câu 25:

Giá trị của tha số m để hàm số y=x3mx2+2m33 đạt cực đại tại x=1 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x22mx+2m3 

Hàm số đạt cực đại tại x=1y'1=032m+2m3=0m 

Ta có  y"=6x2my"1=62m<0m>3


Câu 26:

Đồ thị hàm số y=2x2+1x22x có mấy tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số có tập xác định D=\0;2 

Ta có limx+y=limxy=2 đồ thị hàm số có 1 TCN y=2 

Mặt khác x22x=0x=0x=2,limx0y=,  limx2y Đồ thị hàm số có 2 TCĐ x=0;​ x=3 


Câu 28:

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2b=5tính K=2a6b4 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  K=2a6b4=222b34=2.534=246


Câu 31:

Giá trị của a để hàm số y=a23a3x đồng biến trên R là:

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số đồng biến trên R khi  a23a3>1a23a4>0a>4a<1


Câu 32:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;2) nên nghịch biến trên khoảng  (0;2)


Câu 33:

Tìm a để hàm số logax  0<a1 có đồ thị là hình bên

Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;2loga2=2a2=2a=2


Câu 34:

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 35:

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2 . Khi đó M+m bằng?

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ:D=1;1  Ta có y'=1x2x1x2=012x21x2=0x=±12

Lại có  y1=y1=0;  y12=1;  y12=1M+m=1+1=0


Câu 36:

Tổng các nghiệm của phương trình log23.222=2x 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có PT  3.2x2=22x22x3.2x+2=02x=12x=2x=0x=1S=1


Câu 38:

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Nhận định nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đáy chóp tứ giác đều là hình vuông


Câu 39:

Thể tích cm3 của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2/3 cm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Công thức tính nhanh thể tích tứ diện đều cạnh a=23  là:  a3212=2281


Câu 41:

Cho hàm số y=2x23x+mxm có đồ thị (C). Các giá trị của M để (C) không có tiệm cận đứng là:

Xem đáp án

Đáp án C

Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng x=m  là nghiệm của phương trình  2x23x+m=0

Suy ra  2m23m+m=02m22m=0m=0m=1


Câu 42:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCDlà:

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi O là tâm của hình vuông  ABCDSOABCD

SOABCD  suy ra  SA;ABCD^=SA;OA=SAO^^=600

Tam giác SAO   vuông tại O, Có  tanSAO^=SOOASO=tan600.a22=a62

Vậy thể tích khối chóp là  V=13.SO.SABCD=13.a62.a2=a366


Câu 43:

Cho hàm số y=x+3e5x6 , Gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x+3>05x03<x5  . Vậy  D=3;53;5


Câu 44:

Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R=9cm. Người ta muốn làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón (như hình vẽ). Hình nón có thể tích lớn nhất khi độ dài cung tròn của hình quạt tạo thành hình nón bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi r;h   lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối nón  VN=13πr2h

h=l2r2=R2r2=81r2  Suy ra  VN=13πr281r2=π3r481r2

Ta có r2.r2.1622r22r2+r2+1622r232.27=78732Vπ3.78732Vmax=787323π

Dấu "="   xaye ra 3r2=162r=36  Độ dài cung tròn là  l=2πr=6π6


Câu 45:

Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C'có đáy là tam giác vuông tạiA,AC=a, ACB=600. Đường chéo BC' của mặt bên BCC'B' tạo với mặt phẳng AA'C'C một góc 30° . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  AA'ABACABABACC'A'BC';ACC'A'^=BC'A^

Tam giác BAC'  vuông tại A, có  tanBC'A^=ABAC'AC'=a3tan300=3a

Tam giác AA'C'  vuông tại A' , có  AA'=AC'2A'C'2=2a2

Thể tích khối lăng trụ cần tính là  V=AA'.SABC=2a2.12.a3a=a36


Câu 46:

Cho lăng trụ ABC. A'B'C'có đáy ABC là tam giác đều cạn a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt (ABC) là trung điểm của  AB. Mặt bên ACC'A' tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối lăng trụ này theo a là                      

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi H là trung điểm của  ABA'HABC

Kẻ HKAC  KAC  và  A'HACACA'HK

Suy ra  ACC'A';ABC^=A'K;HK^=A'KH^=450

Tam giác A'HK  VUÔNG TẠI H , CÓ  A'KH^=450A'H=a34

Vậy thể tích khối lăng trụ là V=A'H.SΔABC=a34.a234=3a216


Câu 47:

Hình nón có đường sinh l=2a và hợp với đáy góc α=600 . Diện tích toàn phần của hình nóng bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Hình nón có đường sinh l=2a và hợp với đáy góc 600 bán kính đáy là  r=a

Vậy diện tích toàn phần cần tính là  S=πrl+πr2=π.a.2a+πa2=3πa2


Câu 48:

Cho hàm số y=43x32x2x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  y=43x32x2x3y=4x24x1=2x+120,  x

Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên  R


Câu 49:

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng. Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm cực trị là (0;-2) và (2;2) . Xét với từng đáp án, ta có  là hàm số cần tìm y=x3+3x22


Câu 50:

Tập xác định D của hàm số y=log2x22x3 

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi  x22x3>0x>3x<1

Vậy  D=;13;+


Bắt đầu thi ngay