IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 18)

  • 9867 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tích phân I=π4π3dxsin2xbằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: I=cotxπ3π4=cotπ4cotπ3


Câu 2:

Cho hàm số y=2x34x. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=54x2>0,x4hàm số đồng biến trên các khoàng ;4 và 4;+


Câu 3:

Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức log3x=3log32+log925log33.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

log3x=log323+log3225log3123=log38+log25log39=log38.59=log3409x=409


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SDSB lần lượt tại MN. Gọi V1là thể tích của khối chóp S.AMPQ. Tìm giá trị nhỏ nhất của V1V.

Xem đáp án

Giả sử SD=mSM,SB=nSN

Ta có SA+SC=SB+SD=2SI

A,M,N,P đồng phẳng nên tồn tại các số x;y sao cho AP=xAM+yAN

12AS+AC=xAS+SM+yAS+SN

12AS+AS+SB+AS+SD=xAS+SM+yAS+SN

32AS+12SB+12SD=x+yAS+xmSM+ynSN

x+y=32xm=12yn=12m+n=3.

 Ta có: VS.ANPVS.ABC=SNSB.SPSCVS.ANP=SNSB.SPSC.VS.ABC=SNSB.12.V21

VS.AMPVS.ADC=SMSD.SPSCVS.AMP=SMSD.SPSC.VS.ADC=SMSD.12.V22

Từ (1) và (2) V1V2=14SBSB+SMSD=141n+1m1m+n=13


Câu 5:

Cho hàm số y=log22x2x1. Hãy chọn phát biểu đúng

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện để hàm số xác định là 2x2x1>0x>1x<12*

Với điều kiện *ta có 4x12x2x1ln2>0x1;+,y'<0x;12

 Hàm số nghịch biến trên ;12, đồng biến trên 1;+


Câu 6:

Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 9:

Hàm số Fx=127e3x+19x224x+17+C là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có F'x=1273e3x+19x224x+17+e3x+118x24=127e3x+127x254x+27

=e3x+1x22x+1


Câu 10:

Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ là:

Xem đáp án

Đáp án A

Nếu tăng cạnh đáy lên 2 lần thì diện tích đáy sẽ tăng lên 4 lần. Gọi diện tích đáy lúc đầu là S diện tích đáy sau khi tăng là 4S.

Gọi chiều cao lúc đầu là hchiều cao sau khi giảm là h4Thể tích lúc đầu bằng thể tích lúc sau =Sh3thể tích không thay đổi.


Câu 11:

Cho hình chóp  S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có BC=a52a2=2a;SABC=12a.2a=a2

Thể tích khối chóp là: V=13SA.SABC=13.3a.a2=a3


Câu 12:

Cho hàm số y=fx liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I=03fxdx=4. Khi đó giá trị của tích phânK=03e1+lnfx+4dx 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có K=03e1+lnfx+4dx=03e.fx+4dx=e03fxdx+403dx=4e+4x30=4e+12


Câu 13:

Cho hàm số fx=xmx+1 với m là tham số. Biết min0;3fx+max0;3fx=2. Hãy chọn kết luận đúng.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có f0=m,f3=3m4min0;3fx+max0;3fx=3m43=2m=115


Câu 14:

Giới hạn nào dưới đây có kết quả là  1/2?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có

limx+xx2+1x=limx+x2+1xx2+1+xx2+1+x=limx+xx2+1+x=limx+11+1x2+1=12


Câu 16:

Nếu 7+43a1<743 thì

Xem đáp án

Đáp án D

BPT7+43a1<7+431a1<1a<0


Câu 17:

Tìm nguyên hàm Fx=π2dx

Xem đáp án

 Đáp án A

Ta có: Fx=π2dx=π2x+C


Câu 18:

Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau

2logx22232logx223+513+2log2232x4log223x+424x62x5+27x42x3+1997x2+20160

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện x>0,x1

Đặt t=logx223

2t22t+5+2t24t+41326x62x5+27x42x3+1997x2+201601

Ta có

t2t52+t22t+2=t122+322+1t2+1t12+1t2+32+12=132

Suy ra 2t22t+5+2t24t+4130

Có 26x62x5+27x42x3+1997x2+2016=23x6+x62x5+x4+x42x3+x2+25x4+1996x2+2016

=23x6+25x5+1996x2+x3x22+x2x2+2016>0

Suy ra 2t22t+5+2t24t+41326x62x5+27x42x3+1997x2+20160

Suy ra 12t22t+5+2t24t+413=0t121t=32t=45

Suy ra logx223=45x=2235412,1


Câu 19:

Cho m=logaab3, với a>1,b>1 P=loga2b+16logba. Tìm m sao P cho đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có m=logaab3=131+logablogab=3m1

Suy ra P=loga2b+16logba=3m12+163m1

Ta có P'm=63m1483m12P'm=03m1=2m=1

Ta có bảng biến thiên hàm số y=Pmnhư sau

Từ bảng biến thiên, suy ta minP=12m=1


Câu 20:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x Fπ4=1.Tính Fπ6.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có π6π4sin2xdx=12cos2xπ4π6=14=Fπ4Fπ6=114=34


Câu 21:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB=4a,AC=5a. Thể tích của khối trụ là:

Xem đáp án

Đáp án B

Chiều cao của khối trụ là AD=5a24a2=3a. Thể tích của khối trụ là:V=πR2h=π4a22.3a=12πa3


Câu 22:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác vuông B,AB=3a,BC=4a SAABC. Góc giữa đường thẳng  SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSM bằng

Xem đáp án

Đáp án D

 

 

Gọi N là trung điểm của BC

Ta có AB//MNdAB;SM=dA;SMN

SA=ACtan60°=5a3

SM=5a32+5a22=5a132

SN2=SB2+BN2=SA2+AB2+BC22=5a32+3a2+2a2=88a2

SN=2a22

MN=AB2=3a2

Ta có:

SM2=NS2+NM22NS.NM.cosMNS^5a13222=88a2+3a222.2a.22.3a2cosMNS^

cosMNS^=3222sinMNS^=7988

SSMN=12NM.NS.sinMNS=12.3a2.2a22.7988=3a2794

SAMN=14SABC=14.12.3a.4a=3a22;VS.AMN=13SA.SAMN=13.5a3.3a22=5a332

 dA;SMN=3VS.AMNSSMN=3.5a3323a2794=10a379


Câu 24:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 25:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 26:

Khoảng cách từ điểm (-5;1) đến đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x2x2+2x 

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số có tập xác định D=1;1\0

Ta có x2+2x=0x=2x=0,limx0y= đồ thị hàm số có TCĐ x=0

Suy ra dA;x=0=5=5


Câu 27:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23 

Xem đáp án

Đáp án D

BPT x2+227x2255x5S=5;5


Câu 29:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x23

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số xác định x2+x20x2x1D=\2;1


Câu 30:

Hàm số y=13x32x2+3x1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

 Đáp án B

Ta có y'=x24x+3=x1x3y'<01<x<3

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)


Câu 32:

Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là vt=e+et22tm/s (t: giây là thời gian chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên, vân tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: v't=2t2et22t=0t=1

Hàm số vt=e+et22tm/sxác định và liên tục trên đoạn 0;10

Ta có: v0=e+1;v1=e+1e;v10=e+e80

Vậy vmin=v1=e+1e


Câu 33:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB=AC=a,BAC=120°, mặt phẳng AB'C' tạo với đáy một góc30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: SABC=12AB.AC.sinA=a234

Gọi M là trung điểm của B'C' khi đó

B'C'A'MB'C'AA'B'C'A'MA

Suy ra A'MA=AB'C''A'B'C'=30°

Lại có A'M=A'Bsin30°=a2AA'=A'Mtan30°=a23

VABC.A'B'C'=SABC.AA'=a38


Câu 34:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, ΔSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 84π cm2.Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD là:

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi O là tâm hình vuông ABCD

G là trọng tâm tam giác đều SBC

Đường thẳng qua O vuông góc với (ABC cắt đường thẳng qua G vuông góc với (SBC) tại I

Khi đó RS.ABCD=SI=GI2+OH2=S4π

Đặt AD=AB=aSG=a33;OH=a2

Suy ra a23+a24=21a=6

Dựng Ax//BD;HEAx,HFSAEdBD;SA=dB;SAx=2dH=2EF

Lại có AE=AHsin45°=322;SH=33HF=SH.HESH2+HE2=2217

Do đó dSA;BD=6217


Câu 35:

Cho hàm sốy=fx có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ sau:Số điểm cực trị của hàm số y=fx20172018x+2019 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y=fx20172018x+2019y'x2017x2017'2018

=f'x20172018

Dựa vào đồ thị hàm số y=f'xsuy ra PTf'x2017=ft=2018 có 1 nghiệm bội lẻ duy nhất

Suy ra hàm số y=fx20172018x+2019 có 1 điểm cực trị


Câu 37:

Cho tứ diện đều ABCD;M là trung điểm của cạnh BC Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng bằng 36.

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử cạnh tứ diện là aG là trọng tâm tam giác BCD

Ta có AD;DM=ADM và cosADM=GDAD=33

AM;DM=AMG,cosAMG=MGAM=13

AB;AM=MAB=30°

Sử dụng PP loại trừ


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a3 AD = a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng?

Xem đáp án

Đáp án A.

Do ABCD là hình chữ nhật nên khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD chính là khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

Khi đó

R=SC2=SA2+AB2+AD22=a52V=43πR3=5πa356


Câu 39:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=4x22y'1=4;y1=3

Do đó PTTT tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y=4x13=4x+1


Câu 40:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinxsinxcosx

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=cosxsinxcosxcosx+sinxsinxsinxcosx2=cos2xsin2xsinxcosx2=1sinxcosx2


Câu 41:

Cho đồ thị của hàm số y=fxnhư hình vẽ dưới đây

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+2018+13m2có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng

Xem đáp án

 Đáp án A

Đồ thị hàm số y=fxcó 3 điểm cực trị Đồ thị hàm số y=fx+2018có 3 điểm cực trị

Dựa vào ĐTHS y=fxy=fx+2018 có 7 điểm cực trị

Do đó, để hàm số y=fx+2018+13m2 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 313m26

Kết hợp với điều kiện m+ suy ra m=3;4

Chú ý: Đồ thị hàm số y=fx+C được cho bởi cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo trục Oy C đơn vị


Câu 42:

Cho hàm số fx=mx24x+m2.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đạo hàm f'x<0 với mọi x1;2

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có fx=mx24m+m2f'x=2mx4,x

Bất phương trình f'x<0;x1;2mx2<0;x1;22m1


Câu 43:

Khối đa diện đều loại 3;5 là khối

Xem đáp án

Đáp án B

Khối đa diện đều loại 3;5là khối hai mươi mặt đều


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,SA=2a3. Gọi I là trung điểm của mặt phẳng (P) đi qua I  và vuông góc với SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án C

Kẻ IMSDtại M Đường thẳng IMmpP

ABCD là hình vuông CDAD mà SACDCDSAD

Ta có PAD mà CDADCD//mpP

Qua I kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC tại P

Qua M kẻ đường thẳng song song với CD, cắt SC tại N

Suy ra mặt phẳng (P) cắt khối chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang vuông IMNP tại MI.

Tam giác SAD vuông tại A có dA;SD=a3IM=a32

Tam giác IMD vuông tại M có MD=ID2IM2=a2SMSD=78MN=7a4

Vậy diện tích hình thang IMNP là S=IM.MN+IP2=a32.12.7a4+2a=15316a2


Câu 45:

Phương trình cos22x+cos2x34=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 2π;7π

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có cos22x+cos2x34=0cos2x=122x=±π3+k2πx=±π6+kπk

x2π;7πsuy ra ±π6+kπ2π;7π Phương trình có tất cả 18 nghiệm


Câu 46:

Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu là Văn và quyển thứ 3 sách Anh là

Xem đáp án

Đáp án A

Lấy quyển đầu tiên là Văn trong 9 quyển Văn có C91cách

Lấy quyển đầu tiên là Văn trong 8 quyển Văn có C81cách

Lấy quyển đầu tiên là Anh trong 6 quyển Anh có C61cách

Suy ra số kết quả thuận lợi của biến cố là nX=9.8.6=432

Vậy xác suất cần tính là P=nXnΩ=43215.14.13=72455


Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại  B,SAABC và AHlà đường cao của tam giác SAB Khẳng định nào sau đây sai 

Xem đáp án

Đáp án C

Tam giác ABC vuông tại BABBC

Mà SAABCSABCBCSABBCSB

AHBCmà AHSBAHSBCAHBCAHSC

Vậy hai đường thẳng SB,AC chéo nhau.


Câu 48:

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6 % mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu đồng biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.

Xem đáp án

Đáp án A

Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là Tn=am1+mn11+m

Với a là số tiền gửi vào hàng tháng, m là lãi suất mỗi tháng và n là số tháng gửi

Theo bài ra, ta có 30,06%.1+0,06%n11+0,06%>1001,006n>603503n>30,3 tháng

Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh A có được số tiền lớn hơn 100 triệu đồng.


Câu 49:

Rút gọn biểu thứcA=a53.a73a4.a27 với a>0ta được kết quả A=amn trong đó m,n mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: A=a53.a73a4.a27=a53×a73a4×a27=a53+73a427=a4a267=a27=amnm=2n=7.Vậy 2m2+n=15


Bắt đầu thi ngay