IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 13)

  • 9877 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính giới hạn limx04x22x+112xx. 

Xem đáp án

Đáp án D

limx04x22x+112xx.=limx04x22x+11xlimx012xx

=limx04x22x4x22x+1+1+limx02xx12x+1=limx04x24x22x+1+1+limx0212x+1=1+1=0


Câu 2:

Cho tứ diện OABCcó OA=a, OB=2a; OC=3a đôi vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh CA; N nằm trên cạnh CB sao cho CN=23CB. Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: SCMN=12SNAC=12.23SABC=13SABCSAMNB=23SABC 

Thể tích khối chóp OAMNB là: V=13dO;ABC.SAMNB

=13dO;ABC.23SABC=23SABC=23VO.ABC=23.16a.2a.3a=23a3


Câu 3:

Tìm số giao điểm của đường thẳng y=12x với đồ thị (C) của hàm số y=x32x24x+4. 

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm x32x24x+4=12xcó 3 nghiệm phân biệt nên 2 đồ thị có 3 giao điểm.


Câu 4:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60°, diện tích xung quanh bằng 6πa2. Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi bán kính đáy là rđộ dài đường sinh là: 2r.

Ta có: πr.2r=6πa2r=a3

Chiều cao là: h=2r2r2=r3=3a 

Thể tích khối nón là: V=13πr2h=13πa32.3a=3πa3 


Câu 5:

Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.ABCDcó đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 60°và cạnh bên AA’ bằng a.

Xem đáp án

Đáp án C

Diện tích đáy là: SABCD=a2sin120=a232. 

Thể tích khối lăng trụ đứng là : V=AA'.SABCD=a.a232=a332


Câu 6:

Tìm tập xác định  D của hàm số y=1sinx1+sinx. 

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: 1sinx1+sinx0sinx-1x-π2 TXĐ: D=\π2+k2π,k 


Câu 7:

Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2+b2=8ab? 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

a2+b2=8aba+b2=10abloga+b2=log10ab2loga+b=1+loga+logb

loga+b=121+loga+logb. 


Câu 8:

Cho hình trụ có bán kính đáy băng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.

Xem đáp án

Đáp án B

Thiết diện tạo thành là 1 hình chữ nhật có 1 chiều bằng 7cm.Chiều còn lại là: 25232=8cm

Diện tích thiết diện là:S=7.8=56cm2


Câu 9:

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi chiều cao của hình chóp là 9+x,x0, cạnh của hình chóp là a,a92

Diện tích đáy của hình chóp là: V=13.281x29+x=239x=239x9+x9+x

=13182x9+x9+x=1313182x+9+x+9+x33=13.123=576 


Câu 11:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

Xem đáp án

Đáp án C

AB//CD nên dAB;SC=dAB;SCD

=dA;SCD=2dO;SCD=2OH, trong đó I là trung điểm của CD và H là hình chiếu vuông góc của O xuống SI.

Ta có: OI=a2;SI=a2a22=a32;SO=a322a22=a22 

 1OH2=1OS2+1OI2=1a222+1a22=6a2OH=a6

dAB;SC=2.a6=a63


Câu 12:

Hàm số y=lnx2+mx+1 xác định với mọi giá trị của x khi

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số xác định với mọi giá trị của x x2+mx+1>0,xΔ=m24<02<m<2 


Câu 13:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 14:

Tìm nghiệm của phương trình 7+432x+1=23 

Xem đáp án

Đáp án C

PT2+322x+1=2+314x+2=1x=34


Câu 15:

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 17:

Tìm hệ số góc tiếp tuyến k của đồ thị hàm số y=x+21x tại giao điểm của nó với trục hoành.

Xem đáp án

Đáp án C

Giao điểm của đồ thị hàm số số với trục hoành là A(-2;0).

Ta có y'=3x12k=y'2=13


Câu 18:

Tính đạo hàm của hàm số y=x2x+13 tại điểm x=1.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=3x2x+122x1y1=81


Câu 20:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2. 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2y1sinx+y2cosx=12y  1. 

PT (1) có nghiệm y12+y2212y22y2+2y402y1M=1. 


Câu 21:

Cho hàm số y=x33x2. Tìm mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=3x26x=3xx2y'>0y'<0x>2x<0 

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;02;+, nghịch biến trên khoảng (0;2)


Câu 22:

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x. 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x=134sin22x+34sin22x=1y'=0.


Câu 23:

Cho hàm số y=2x+132x. Tìm phát biểu đúng về đường tiệm cân của đồ thị hàm số.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 24:

Tìm nghiệm của phương trình 3x+3x+1=2x+2. 

Xem đáp án

Đáp án B

PT4.3x=4.2x3x=2x32x=1x=0.


Câu 25:

Tìm số nghiệm của phương trình log2x+log2x1=2. 

Xem đáp án

Đáp án B

PTx>0x1>0log2xx1=2x>1xx1=4x>1x=1±172x=1+172 


Câu 26:

Một hình trụ có bán kính đáy là r. Gọi O, O' là tâm của hai đáy với OO'=2r. Mặt cầu (S)tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O'. Phát biểu nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Bán kính mặt cầu (S)là: R=rVS=43πr3.Vr=πr2.2rVS=23Vr.


Câu 27:

Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng  (0;1) 

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt fx=VP, chỉ có ý D ta có: f0.f1<0 do đó PT có nghiệm thuộc khoảng (0;1).


Câu 28:

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: BH=232a2a2=2a3;AH=2a22a32=2a63 

SBCD=122a2sin60=a23VABCD=13AH.SBCD=13.2a63.a23=22a33. 


Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=4x34mx=4xx2m.

Hàm số có 3 điểm cực trị y'=0có 3 nghiệm phân biệt, suy ra m>0   1. 

Suy ra tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là

A0;0,Bm;m2,Cm;m2AB¯=m;m2AC¯=m;m2BC¯=2m;0. 

Suy ra tam giác ABC cân tại A. 

Gọi H0;m2là trung điểm của BCAH¯=0;m2AH=m2.

Suy ra SABC=12AH.BC=12m22m2=m4<11<m<1  2. 

Từ (1), (2) 0<m<1. 


Câu 30:

Tìm số nghiệm thuộc đoạn 2π;4π của phương trình sin2xcosx+1=0. 

Xem đáp án

Đáp án D

PTcosx+10sin2x=0cosx12x=kπxπ+k2πx=kπ2x=k2πx=π2+kπk. 

x2π;4π2πk2π4π2ππ2+kπ4π1k232k72 

Suy ra PT có 4 nghiệm thuộc đoạn 2π;4π. 


Câu 33:

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Mặt phẳng αđi qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12cm Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng α 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 1d2I;α=1d2+1h2 trong đó d là khoảng cách từ tâm của đáy đến giao tuyến của α và đáy.

Khi đó d=15độ dài dây cung a=2r2d2=40; đường cao thiết diện =h2+d2=25

Do đó A=12a.h'=12.40.25=500cm2. 


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,AB=AC=a; mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi H là trung điểm của AB suy ra SHAB

Do ΔSAB vuông cân tại S nên SH=AB2=a2;SABC=a22V=a312.


Câu 35:

Tìm đạo hàm của hàm số y=xlnx1. 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=lnx1+x.1x=lnx


Câu 37:

Tìm nghiệm của phương trình cosx3sinx2sinx1=0 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

PTsinx123sinx=cosxsinx12tanx=13xπ6+k2πx5π6+k2πx=π6+kπ 

Vậy x=7π6+k2π,k. 


Câu 38:

Tìm số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x42x2+10. 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=4x34x=0x=0y=10x=±1y=9 

Vậy có 2 tiếp tuyến song song với trục hoành là y=9;y=10. 


Câu 39:

Cho hàm số y=log12x. Tìm khẳng định đúng.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y=log12xkhi0<x<1log12x=log2x  khix>1 . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 


Câu 40:

Cho hàm số fx=x8x2  khix22m+1khix=2. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0=2.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: limx2y=limx2x38x2=limx2x2+2x+4=12 

Hàm số liên tục tại điểm x0=22m+1=12m=112. 


Câu 41:

Tìm m để đường thẳng y=2mx+m+1 cắt đồ thị hàm số  y=2x12x+1tại hai điểm phân biệt.

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x12x+12mx+m+1x12gx=4mx2+4mx+m+2=0 

m0Δ'=4m24mm+2>0g120m<0 


Câu 42:

Tìm giá trị thực của tham số m đê hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại  x=3.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=x22mx+m24y''=2x2m;x. 

Hàm số đạt cực đại tại x=3y'3=0y''3<0m>3m26m+5=0m=5 


Câu 43:

Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triên của biêu thức x+1x240.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét khai triển x+1x240=k=040C40k.x40k.1x2k=k=040C40k.x40k.x2k=k=040C40k.x403k. 

Hệ số của số hạng  x31ứng với31=403k=3.Vậy hệ số cần tìm là C403=9880


Câu 45:

Tìm tập nghiệm S của phương trình logx=logx. 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có logx=logxx>0logx=logxlogx0logx=logxlogx=logxx1logx=0x1x=10


Câu 46:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x212x+2 trên đoạn [-1;2].

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số fx=2x3+3x212x+2trên đoạn 1;2, có f'x=6x2+6x12

Phương trình f'x=01x2x2+x2=0x=1 

Tính giá trị f1=15;f1=5;f2=6. Vậy max1;2f1=15


Câu 47:

Tính giá trị của biểu thức A=63+522+5.31+5. 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có A=63+522+5.31+5=23+522+5.33+531+5=21.32=18.


Câu 48:

Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 

Xem đáp án

Đáp án B

Chọn 3 đoàn viên trong 20 đoàn viên có C203cách nΩ=C203. 

Gọi X là biến cố “chọn được 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ”

TH1: Chọn được 2 nam và 1 nữ => có C122.C81=528cách.

TH2: Chọn được 1 nam và 2 nữ => có C121.C82=336cách.

TH3: Chọn được 0 nam và 3 nữ => có C120.C83=56cách.

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến có X là  n=528+336+56=920. 

Vậy xác suất cần tính là:  P=nXnΩ=920C203=4657.


Câu 49:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin2x2m+1sinx+2m1=0 có nghiệm thuộc khoảng π2;0.

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt t=sinx, vì xπ2;0t1;0.Khi đó, phương trình đã cho trở thành:

2t22m+tt+2m1=02t2t12mt1=0t12t+12m=0t=2m12.

Mặt khác t1;01<2m12<02<2m1<0m12;12. 


Câu 50:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A'C'BD và khối hộp đã cho.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Khi đó

VABCD.A'B'C'D'=VA'.ABCD+VC.BCD+VD.A'C'D'+VB.A'B'C'+VA.C'BD 

=V6+V6+V6+V6+VA.C'BD=2V3+VA'.C'BDVA'.C'BD=V3 

Vậy tỉ số cần tính là VA'C'BDVABCD.A'B'C'D'=13. 


Bắt đầu thi ngay