35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 14)
-
6696 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
Chọn B.
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là .
Câu 2:
Cho cấp số cộng có , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Chọn C.
Ta có .
Câu 4:
Chọn C.
Áp dụng công thức thể tích khối lăng trụ ta có được: .
Câu 6:
Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn A
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 7:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp SABCD.
Chọn C.
Ta có diện tích đáy ABCD: .
Đường cao SA = 3a.
Vậy thể tích khối chóp SABCD là .
Câu 8:
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Chọn B.
Diện tích đáy: . Thể tích
Câu 9:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?
Chọn A.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, ta có:
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Chọn D.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên (0;2).
Câu 12:
Chọn C.
.
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn A.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 và
Câu 14:
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
+ loại B, C.
+Khi x = -1thì y = 2
Câu 15:
Chọn B.
Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là x = 2
Ta có có tiệm cận ngang là y = 0
Vậy số đường tiệm cận của (H)là 2
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên
Số nghiệm của phương trình là:
Chọn C.
Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số y = f(x) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) theo chiều dương trục tung 3 đơn vị.
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số là
Vậy số nghiệm của phương trình là 2.
Câu 19:
Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i lần lượt là:
Chọn C.
Số phức z = 1 + 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 1 và 2.
Câu 21:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức.
Chọn A.
Trung điểm AB là biểu diễn số phức là .
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
Chọn B.
Cách 1. Tự luận:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz).
Mặt phẳng có VTPT .
Đường thẳng AH qua và vuông góc với nên nhận làm VTCP.
.
Mà .
Cách 2: Trắc nghiệm
Với thì hình chiếu của nó trên là . Do đó chọ đáp án B.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu .
Chọn C.
Mặt cầu có tâm là .
Bán kính của mặt cầu là = 5.
Câu 24:
Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
Chọn B.
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .
Câu 25:
Trong không gian cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
Chọn D.
Nhận xét thuộc đường thẳng d.
Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d.
Câu 26:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
Chọn B.
Câu 27:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
Chọn C
Dựa vào BBT ta có khẳng định đúng là C.
Câu 30:
Cho hàm số có đồ thị . Tìm số giao điểm của đồ thị và trục hoành.
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành: .
Vậy đồ thị và trục hoành có 1 giao điểm.
Câu 32:
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.
Chọn A.
Theo bài ra ta có (Hình vẽ).
Lại có
Câu 34:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị ; là:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
Diện tích cần tìm .
Câu 35:
Cho hai số phức và . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức .
Chọn D.
. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức là -3.
Câu 36:
Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức .
Chọn A.
Ta có . Suy ra .
Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức là .
Câu 37:
Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
Chọn B.
Ta có .
Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là
.
Câu 38:
Trong không gian với hệ trục , cho tam giác ABC có , và . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Chọn B.
Ta có: ; . Phương trình AM: .
Câu 39:
Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:
Chọn A.
Ta có .
Số cách chia nhóm thỏa mãn bài toán là số cách chọn ra một tổ có số học sinh lớp 12A từ 1 đến 2 em, số học sinh lớp 12B là 2 em, còn lại là học sinh lớp 12C.
Khi đó xảy ra các trường hợp sau:
TH1: 2 học sinh 12B + 2 học sinh 12A + 4 học sinh 12C
Có: .
TH2: 2 học sinh 12B + 1 học sinh 12A + 5 học sinh 12C
Có:
.
Vậy xác suất cần tìm là .
Câu 40:
Chọn A.
Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?
Chọn B.
Ta có .
Hàm số đồng biến trên khoảng khi
và dấu chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng .
Xét hàm số .
Ta có .
Bảng biến thiên:
Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện để xảy ra là: .
Do .
Câu 42:
Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là / năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
Chọn D.
Gọi số tiền đóng hàng năm là A = 12 (triệu đồng), lãi suất là .
Sau 1 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là . (nhưng người đó không rút mà lại đóng thêm A triệu đồng nữa, nên số tiền gốc để tính lãi năm sau là ).
Sau 2 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:
.
Sau 33 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:
.
…
Sau 18 năm, người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:
.
Tính: .
.
Câu 43:
Chọn D.
Ta có
TH1: có để hàm số đồng biến trên .
TH2: để hàm số đồng biến trên
Vậy để để hàm số đồng biến trên .
Câu 44:
Chọn A.
Gọi là khối trụ có đường cao là 2a, bán kính đường tròn đáy là a và là khối nón có đường cao là a, bán kính đường tròn đáy là a.
Ta có:
Thể tích khối trụ là: .
Thể tích khối nón là: .
Thể tích khối tròn xoay thu được là:
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn , đồng biến trên đoạn và thỏa mãn đẳng thức ,. Biết rằng , tính ?
Chọn A.
Ta có , .
Suy ra
. Mà . Vậy .
Vậy .
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
Chọn A.
Đặt . Vì nên Suy ra
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 2 nghiệm và
Suy ra: và
Với thì phương trình có 2 nghiệm
Với thì phương trình có 2 nghiệm
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Câu 47:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Chọn C.
.
.
.
+ Xét hàm số trên .
Ta có: với luôn đồng biến trên .
Vậy .
với .
+ Xét hàm số trên .
Ta có: . .
Bảng biến thiên g(x):
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) suy ra giá trị lớn nhất của P là: .
Câu 48:
Chọn A.