35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 9)
-
6716 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn A
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cái áo là 5+4 = 9.
Câu 3:
. Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng “< 0”. Chọn C
Câu 4:
Chọn C
Ta có y’ = 4x3 – 6x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị có 3 cực trị.
Câu 5:
Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
Chọn B.
Hàm số có 1 cực trịCâu 6:
Theo định nghĩa về tiệm cận, ta có:
là TCN.
là TCĐ.
Chọn B.
Câu 7:
Hình dáng đồ thị thể hiện . Loại đáp án A, D.
Thấy đồ thị cắt trục hoành tại điểm nên thay vào hai đáp án B và C, chỉ có B thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 8:
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?
Dựa vào BBT và các phương án lựa chọn, ta thấy
Đây là dạng hàm phân thức hữu tỉ, có tiệm cận đứng là . Loại A và B.
Do đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . Chọn C.
Câu 9:
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). với mọi .
(IV) với mọi .
Số mệnh đề đúng là:
Cơ số của lôgarit phải là số dương khác . Do đó (I) sai.
Rõ ràng (II) đúng theo lý thuyết SGK.
Ta có với mọi . Do đó (III) sai.
Ta có với mọi . Do đó (IV) sai.
Vậy chỉ có mệnh đề (II) đúng.
Chọn A.
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức với
Ta có .
Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Chọn và bấm máy.
Câu 13:
Phương trình
hoặc
Chọn A.
Cách 2. CALC với các giá trị của đáp án xem giá trị nào là nghiệm.
Nhập vào máy tính phương trình:
CALC tại X=1ta được 0
CALC tại X=3ta được 0
Câu 16:
Cách 1: .
Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1.
Đáp án đúng là C.
Câu 17:
Giá trị của tích phân . Biểu thức có giá trị là:
Giá trị của tích phân . Biểu thức có giá trị là:
Ta có:
Chọn C
Câu 21:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp
Diện tích hình vuông là .
Chiều cao khối chóp là
Vậy thể tích khối chóp
Chọn D.Câu 22:
Do và đôi một vuông góc với nhau nên
Dễ thấy .
Suy ra .
Chọn D.
Câu 23:
Theo giả thiết, ta có
và .
Suy ra độ dài đường sinh:
Vậy diện tích xung quanh bằng:
(đvdt).
Chọn A.
Câu 24:
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng . Thể tích khối trụ bằng:
Do thiết diện đi qua trục hình trụ nên ta có .
Bán kính đáy Do đó thể tích khối trụ (đvtt). Chọn D.
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Gọi B là điểm đối xứng với A qua . Độ dài đoạn thẳng AB là
Ta có:
B là điểm đối xứng với A qua nên:
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 26:
Câu 27:
Cách 1: Trung điểm AB là:
Phương trình mặt phẳng trung trực AB nhận là vecto pháp tuyến và đi qua điểm M nên nó có dạng:
Vậy đáp án đúng là A.
Cách 2: loại C; D.
Thay tọa độ điểm I vào đáp án (I là trung điểm của AB) ta chọn A.
Câu 28:
Đặt .
Với phương án A: Ta có
nên điểm không thuộc mặt phẳng .
Với phương án B:
nên điểm không thuộc mặt phẳng .
Với phương án C:
nên điểm không thuộc mặt phẳng .
Với phương án D: nên điểm nằm trên mặt phẳng .
Đáp án D
Câu 29:
Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là
Gọi là biến cố: “Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm”.
Do mỗi xúc sắc có thể xảy ra trường hợp nên số kết quả có thể xảy ra là .
Tìm số kết quả thuận lợi cho .
Ta có các trường hợp sau:
.
Đáp án A.
Câu 31:
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình sau:
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng .
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng .
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Xét trên ta thấy đồ thị đi xuống (từ trái sang phải) nên hàm số nghịch biến. Do đó (I) đúng
Xét trên ta thấy đồ thị đi lên, rồi đi xuống, rồi đi lên. Do đó (II) sai.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy có ba điểm cực trị. Do đó (III) đúng.
Hàm số không có giá trị lớn nhất trên . Do đó (IV) sai.
Vậy có mệnh đề đúng.
Chọn B.
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
Ta có:
Đáp án D.
Câu 35:
Đáp án A: Đúng
Đáp án B: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố cắt nhau.
Đáp án C: Sai, vì mặt phẳng đó chưa chắc đã tồn tại.
Đáp án D: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố vuông góc.
Chọn đáp án A.
Câu 36:
Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
Chọn C.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba đường thẳng đó đồng phẳng.
Câu 37:
Cho mặt cầu và mặt phẳng . Gọi là đường tròn giao tuyến của và . Viết phương trình mặt cầu cầu chứa và điểm
Phương trình của
qua
Chọn D
Câu 38:
vuông góc với d nên:
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 39:
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số đã hai điểm cực trị là và .
Khi đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chính là đường thẳng có phương trình
Chọn B.
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình đúng với mọi ?
Để bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi:
● Bất phương trình xác định với mọi
● Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Từ và , ta được Chọn B.
Câu 42:
Ta có
.
Theo định lý Viet ta có
Câu 43:
Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật tâm và , ; vuông góc với đáy . Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Tính theo thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Vì nên
Đường chéo hình chữ nhật
Suy ra tam giác vuông cân tại nên
Diện tích hình chữ nhật .
VậyCâu 44:
Cho hình chữ nhật có , (như hình vẽ).
Gọi lần lượt là trung điểm của , , và . Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác quanh trục .
Chọn hệ trục tọa độ sao cho ,
Bài toán trở thành: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: quay quanh trục
Cách khác:
Gọi là trung điểm .
Gọi là thể tích khối nón cụt tạo bởi quay quanh AB,
có chiều cao là , bán kính đáy là và
Gọi là thể tích khối nón tạo bởi quay quanh ,
có chiều cao là và bán kính đáy là
Ta có thể tích cần tính
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng cắt ba đường thẳng lần lượt tại các điểm sao cho .
Vì là trung điểm của nên
đi qua điểm và có VTCP có phương trình .
Chọn B.
Câu 46:
Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
Ta có ; .
Để hàm số có ba điểm cực trị có ba nghiệm phân biệt .
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
và .
Khi đó và .
Ycbt
Chọn B.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
YcbtCâu 47:
Ta có
Yêu cầu bài toán tương đương với
= TH1: Phương trình có nghiệm duy nhất , suy ra
= TH2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là và nghiệm còn lại khác
= TH3: Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là và nghiệm còn lại khác
Vậy có tất cả ba giá trị thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 48:
Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng
Phương trình hoành độ giao điểm: , Đk:
.
Hình giới hạn bởi: có diện tích là:
.
* Ta có: .
* Xét :Đặt .
Khi và .
Ta có: (Do khi )
.
Vậy .
Chọn D.
Câu 49:
Hai nghiệm của phương trình là hai số phức liên hợp với nhau nên hai điểm A, B sẽ đối xứng nhau qua trục Ox.
Do đó, tam giác OAB cân tại O.
Vậy tam giác OAB vuông tại O.
Để ba điểm O, A, B tạo thành tam giác thì hai điểm A, B không nằm trên trục tung, trục hoành. Tức là nếu đặt thì
Để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện thì .
Đặt và
Theo đề ta có:
Đáp án B.
Câu 50:
Trong không gian cho ba điểm , , và . Biết mặt phẳng qua , và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện có một vectơ pháp tuyến là . Tổng là
Phương trình là: .
Phương trình là: .
Gọi là mặt phẳng qua , và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện .
Suy ra là mặt phẳng phân giác của hai mặt phẳng và .
.
Phương trình bị loại do và phải nằm khác phía đối với . Vì vậy ta chọn phương trình . Do đó, có một VTPT là .
Vậy: .
Chọn B.