IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 9)

  • 6716 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho cấp số nhân xn  có x2x4+x5=10x3x5+x6=20.  Tìm x1  và công bội q.
Xem đáp án

Ta có x2x4+x5=10x3x5+x6=20x21q2+q3=10x2q1q2+q3x2=2q=2. 

Suy ra x1=x2q=1.  Vậy phương án đúng là A.


Câu 3:

Hàm số y=12x43x23  nghịch biến trên các khoảng nào ?
Xem đáp án

y'=2x36x . Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng “< 0”. Chọn C


Câu 4:

Đồ thị hàm số y=x4-3x2+2  có số điểm cực trị là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có y’ = 4x3 – 6x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị có 3 cực trị.


Câu 5:

Đồ thị hàm số y=2x4+(m+3)x2+5  có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi

Xem đáp án

Chọn B.

Hàm số có 1 cực trị  a.b02m+30m3

Câu 6:

Cho hàm số y=fx  có limx+fx=0  và limx0+fx=+  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án

Theo định nghĩa về tiệm cận, ta có:

 limx+fx=0    y=0  là TCN.

 limx0+fx=+    x=0 là TCĐ.

Chọn B.


Câu 7:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Hình dáng đồ thị thể hiện a>0 . Loại đáp án A, D.

Thấy đồ thị cắt trục hoành tại điểm x=1  nên thay x=1y=0  vào hai đáp án B và C, chỉ có B thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 8:

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? (ảnh 1)

Xem đáp án

Dựa vào BBT và các phương án lựa chọn, ta thấy

Đây là dạng hàm phân thức hữu tỉ, có tiệm cận đứng là x=1 . Loại A và B.

Do đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2 . Chọn C.


Câu 9:

Cho các mệnh đề sau:

     (I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.

     (II). Chỉ số thực dương mới có logarit.

     (III). lnA+B=lnA+lnB  với mọi A>0, B>0 .

     (IV) logab.logbc.logca=1 với mọi a, b, c .

Số mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1 . Do đó (I) sai.

Rõ ràng (II) đúng theo lý thuyết SGK.

Ta có lnA+lnB=lnA.B  với mọi A>0, B>0 . Do đó (III) sai.

Ta có logab.logbc.logca=1  với mọi 0<a, b, c1 . Do đó (IV) sai.

Vậy chỉ có mệnh đề (II) đúng.

Chọn A.


Câu 10:

Tìm tập xác định  D  của hàm số y=12x+lnx1 .
Xem đáp án

Hàm số xác định x1>02x>0x>1x<21<x<2 .

Chọn B.


Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức P=logaa.aa3 với 0<a1.

Xem đáp án

Ta có P=logaa.a.a1213=logaa32=32logaa=32 .

Chọn B.

Cách trắc nghiệm: Chọn a=2và bấm máy.


Câu 12:

Tìm tập nghiệm Scủa phương trình 234x=322x6
Xem đáp án
Ta có 234x=322x6234x=2362x4x=62xx=1.  
Chọn A.

Câu 13:

Tìm tập nghiệm scủa phương trình 2x2+2x+3=8x.
Xem đáp án

Phương trình x24=63xxlog32x2x+2+3xlog32=0

x=1 hoặc x=3  

Chọn A.

Cách 2. CALC với các giá trị của đáp án xem giá trị nào là nghiệm.

Nhập vào máy tính phương trình:

CALC tại X=1ta được 0

CALC tại X=3ta được 0


Câu 14:

Nguyên hàm của  fx=x3x2+2x là:
Xem đáp án

Ta có:

.x3x2+2xdx=14x413x3+43x3+C

Đáp án đúng là A.


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4x24+x2 ?
Xem đáp án

Đặt : u=ln4x24+x2dv=x3dxdu=16xx416v=x444=x4164

x4ln4x24+x2dx=x4164ln4x24+x24xdx=x4164ln4x24+x22x2+C

Vậy đáp án đúng là đáp án B.


Câu 16:

Tích phân I=122x.dx  có giá trị là:
Xem đáp án

Cách 1:I=122x.dx=2.12x.dx=2.x2212=3 .

Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1.

Đáp án đúng là C.


Câu 17:

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx=a . Biểu thức P=2a1  có giá trị là:

Xem đáp án

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx=a. Biểu thức P=2a1  có giá trị là:

Ta có: I=01xx+1dx=0111x+1dx=xlnx+101=1ln2a=1ln2P=2a1=12ln2

Chọn C


Câu 18:

Cho số phức z=1+3i  . Phần thực và phần ảo của số phức w=2i3z¯  lần lượt là:
Xem đáp án

 w=2i3z¯=2i313i=11i+3

Chọn D


Câu 19:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i3i+3 .
Xem đáp án

Theo bài ra ta có:

 z=i3i+1=3+iz¯=3i

Đáp án D.


Câu 20:

Cho số phức z thỏa mãn iz=2+i  . Khi đó phần thực và phần ảo của z là

Xem đáp án

Ta có:  z=2+ii=12i

Chọn D


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S.ABCD.

Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S.ABCD. (ảnh 1)

Diện tích hình vuông ABCD  là SABCD=a2 .

Chiều cao khối chóp là  SA=a2.

Vậy thể tích khối chóp VS.ABCD=13SABCD.SA=a323.

Chọn D.

Câu 22:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC  và AD  đôi một vuông góc với nhau; AB=6a,  AC=7a  và AD=4a.  Gọi M, N, P  tương ứng là trung điểm các cạnh BC,  CD,  BD.  Tính thể tích V  của tứ diện  AMNP.
Xem đáp án

Cho tứ diện ABCD có các cạnh  AB, AC và AD đôi một vuông góc nhau (ảnh 1)

 

Do AB, AC  và AD  đôi một vuông góc với nhau nên

VABCD=16AB.AC.AD=16.6a.7a.4a=28a3.  

Dễ thấy SΔMNP=14SΔBCD .

Suy ra VAMNP=14VABCD=7a3 .

Chọn D.


Câu 23:

Cho hình nón đỉnh S  có bán kính đáy R=a2  , góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
Xem đáp án

Cho hình nón đỉnh S  có bán kính đáy R=a2  , góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: (ảnh 1)

Theo giả thiết, ta có

 

        OA=a2   và OSA^=300 .

Suy ra độ dài đường sinh:

     l=SA=OAsin300=2a2.

Vậy diện tích xung quanh bằng:

      Sxq=πRl=4πa2  (đvdt). 

Chọn A.


Câu 24:

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ bằng:

Xem đáp án

Do thiết diện đi qua trục hình trụ nên ta có h=a .

Bán kính đáy R=a2.  Do đó thể tích khối trụ V=R2π.h=πa34  (đvtt). Chọn D.


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  và mặt phẳng P:x+2y2z1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua P . Độ dài đoạn thẳng AB là

Xem đáp án

Ta có:

B là điểm đối xứng với A qua P  nên:

AB=2.dA,P=2.1+2.22.1112+22+22=2.23=43

Vậy đáp án đúng là B.


Câu 26:

Phương trình mặt câu tâm Ia,b,c  có bán kính R  là
Xem đáp án
Theo lý thuyết SGK về phương trình mặt cầu, ta chọn D.

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3;1;B4;1;2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
Xem đáp án

Cách 1: Trung điểm AB là:

 M2+42;312;1+22M3;2;12

Phương trình mặt phẳng trung trực AB nhận AB=2;2;3  là vecto pháp tuyến và đi qua điểm M nên nó có dạng:

2x3+2y+2+3z12=0
4x+4y+6z7=0

Vậy đáp án đúng là A.

Cách 2:  loại C; D.

Thay tọa độ điểm I vào đáp án (I là trung điểm của AB) ta chọn A.


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0 . Điểm nào dưới đây thuộc ?
Xem đáp án

Đặt fx;y;z=x2y+z5 .

Với phương án A: Ta có  f2;1;5=221+55=40

 nên điểm Q2;1;5  không thuộc mặt phẳng P .

Với phương án B: f0;0;5=0.2.0+55=100

 nên điểmP0;0;5 không thuộc mặt phẳng P .

Với phương án C: f5;0;0=52.0+05=100

 nên điểm N5;0;0  không thuộc mặt phẳng P .

Với phương án D: f1;1;6=12.1+65=0  nên điểm M1;1;6  nằm trên mặt phẳng P .

Đáp án D


Câu 29:

Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là

Xem đáp án

Gọi A  là biến cố: “Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm”.

Do mỗi xúc sắc có thể xảy ra 6  trường hợp nên số kết quả có thể xảy ra là Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là (ảnh 1) .

Tìm số kết quả thuận lợi cho A .

Ta có các trường hợp sau:

       Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là (ảnh 2)  

.

Đáp án A.


Câu 30:

Cho hàm số y=x+2x1  có đồ thị (C) . Chọn mệnh đề sai?
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có y'=3x12<0;x1 .

10;+  nên đáp án A sai.


Câu 31:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình sau: (I). Hàm số nghịch biến trên khoảng  .  (II). Hàm số đồng biến trên khoảng  .  (III). Hàm số có ba điểm cực trị.  (IV). Hàm số có giá trị l (ảnh 1)

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 .

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 .

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Xét trên 0;1  ta thấy đồ thị đi xuống (từ trái sang phải) nên hàm số nghịch biến. Do đó (I) đúng

Xét trên 1;2  ta thấy đồ thị đi lên, rồi đi xuống, rồi đi lên. Do đó (II) sai.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy có ba điểm cực trị. Do đó (III) đúng.

Hàm số không có giá trị lớn nhất trên . Do đó (IV) sai.

Vậy có 2  mệnh đề đúng.

Chọn B.


Câu 32:

Giải bất phương trình log23x1>3 .
Xem đáp án

Bất phương trình  3x1>233x>9x>3.

Chọn A.


Câu 33:

Hàm số fx liên tục trên 0;π   và : f(πx)=f(x)x[0;π],0πf(x)dx=π2   . Tính  I=0πx.f(x)dx 
Xem đáp án

 Đặt  t=πxdt=dx.

x=0t=π,x=πt=0

I=π0(πt)f(πt)dt

=0π(πt)f(t)dt

=π0πf(x)dx0πxf(x)dx

I=π.π2II=π24.

 

 

 

 

Chọn D.


Câu 35:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

 Đáp án A: Đúng

 Đáp án B: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố cắt nhau.

 Đáp án C: Sai, vì mặt phẳng đó chưa chắc đã tồn tại.

 Đáp án D: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố vuông góc.

Chọn đáp án A.


Câu 36:

Mệnh đề nào sau đây có thể sai?

Xem đáp án

Chọn C.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba đường thẳng đó đồng phẳng.


Câu 37:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P và  S . Viết phương trình mặt cầu cầu S'  chứa C  và điểm M1,2,1.

Xem đáp án

Phương trình của  S':S+mP=0,  m0

S':x2+y2+z2+4x2y+6z2+m3x+2y+6z+1=0

S' qua M1,2,16m+18=0m=3

S':x2+y2+z25x8y12z5=0

 Chọn D


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P  đi qua điểm A1;2;0  và vuông góc với đường thẳng d:x12=y1=z+11 .
Xem đáp án

 P vuông góc với d nên:

   nP=ud=2;1;1P:2x1+1y2z=0P:2x+yz4=0

Vậy đáp án đúng là D.


Câu 39:

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3x2+1 .
Xem đáp án

Ta có y'=6x2+6x; y'=0x=0y=1x=1y=2.

Suy ra đồ thị hàm số đã hai điểm cực trị là A0;1  và  B1;2 .

Khi đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chính là đường thẳng AB  có phương trình  y=x+1.

Chọn B.


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để bất phương trình log5+logx2+1logmx2+4x+m  đúng với mọi ?

Xem đáp án

Để bất phương trình đúng với mọi x  khi và chỉ khi:

● Bất phương trình xác định với mọi  xmx2+4x+m>0, x

m>0Δ'<0m>04m2<0m>2.      1                            

● Bất phương trình nghiệm đúng với mọi xlog5x2+5logmx2+4x+m, x

5x2+5mx2+4x+m, x5mx24x+5m0, x

5m>0Δ'0m<5m2+10m210m3.     

Từ   12 , ta được  Chọn B.

 


Câu 41:

Giả sử 122x1lnxdx=aln2+ba;b.Tính a+b .

Xem đáp án

Đặt u=lnxdv=2x1dxdu=1xdxv=x2x

122x1lnxdx=x2xlnx1212x2xxdx=2ln2x22x12=2ln212

 nên a=2 ,b=12.

Vậy =32 .

Chọn D


Câu 43:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D'  có đáy ABCD  là hình chữ nhật tâm O  và AB=aAD=a3; A'O  vuông góc với đáy ABCD . Cạnh bên AA'  hợp với mặt đáy ABCD  một góc 450 . Tính theo a  thể tích V  của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D'  có đáy ABCD  là hình chữ nhật tâm O  và AB=a,  AD=a3; A'O  vuông góc với đáy ABCD . Cạnh bên AA'  hợp với mặt đáy ABCD  một góc 450 . Tính theo a  thể tích V  của khối lăng trụ đã cho. (ảnh 1)

A'OABCD  nên

450=AA',ABCD^=AA',AO^=A'AO^

Đường chéo hình chữ nhật

AC=AB2+AD2=2aAO=AC2=a

Suy ra tam giác A'OA  vuông cân tại O  nên

A'O=AO=a

Diện tích hình chữ nhật SABCD=AB.AD=a23  .

Vậy VABCD.A'B'C'D'=SABCD.A'O=a33.
Chọn D.
 

Câu 44:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4AD=8  (như hình vẽ).

Cho hình chữ nhật  có ,    (như hình vẽ).Gọi   lần lượt là trung điểm của , , và  . Tính thể tích  của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác   quanh trục  . (ảnh 1)

Gọi MNEF  lần lượt là trung điểm của BCAD,BN và  NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC  quanh trục AB .

Xem đáp án

Chọn hệ trục tọa độOxy sao cho BO, ABOx, BCOy

Bài toán trở thành: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng  giới hạn bởi: y=x; y=8-x; x=0; x=2 quay quanh trục Ox

V=π02x2-(8-2)2dx=π0216x-64dx= 96π

Cách khác:

Gọi I  là trung điểm AB .

Gọi V1  là thể tích khối nón cụt tạo bởi CFIB  quay quanh AB,

V1 có chiều cao là 2  , bán kính đáy là r=6 và R=8. V1=13π.2(62+6.8+82)=2963π

Gọi V2  là thể tích khối nón tạo bởi BEI  quay quanh AB ,

V2 có chiều cao là 2  và bán kính đáy là 2

V2=83π.

Ta có thể tích cần tính V=V1+V2=96π


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho 3  đường thẳng (d1)=x=ty=4-tz=-1+2t, (d2):x2=y-21=z1, (d3):x+15=y-12=z+11

Viết phương trình đường thẳng (d)  cắt ba đường thẳng (d1),(d2),(d3)  lần lượt tại các điểm A,B,C  sao cho AB=BC .

Xem đáp án

A(d1)A(a;4-a;-1+2a)B(d2)B(2b; 2+b;b)C(d3)C(-1+5c;1+2c;-1+c).

B  là trung điểm của AC  nên 2b=a-1+5c22+b=4-a+1+2c2b=-1+2a+1+c2a-4b+5c=1-a-2b+2c=-12a-2b+c=2a=1b=0c=0.

A(1;3;1), B(0;2;0)

(d) đi qua điểm B(0;2;0)  và có VTCP BC=(1;1;1)  có phương trình x1=y-21=z1 .

Chọn B.


Câu 46:

Cho hàm số y=x42m+1x2+m2  với m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m  để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

Xem đáp án

Ta có ; y'=4x34m+1x=4xx2m1 .

Để hàm số có ba điểm cực trị  có ba nghiệm phân biệt m+1>0m>1 .

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

                            A0;m2, Bm+1;2m1  và Cm+1;2m1 .

Khi đó AB=m+1;2m1m2  và AC=m+1;2m1m2 .

Ycbt AB.AC=0m+1+m+14=0m=1(loi)m=0( tha mãn).

 Chọn B.

Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab<0m>1.

Ycbt 8a+b3=08.1+2m+13=0m=0.

Câu 47:

Cho phương trình m.2x25x+6+21x2=2.265x+m  với m  là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của  để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
Xem đáp án

Ta có m.2x25x+6+21x2=2.265x+mm.2x25x+6+21x2=275x+m

m2x25x+61+21x212x25x+6=02x25x+61m21x2=0.

2x25x+61=021x2=mx=2x=321x2=m *.

 

 

Yêu cầu bài toán tương đương với

= TH1: Phương trình *  có nghiệm duy nhất x=0 , suy ra  m=2.

= TH2: Phương trình *  có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là 2  và nghiệm còn lại khác 3m=23.

= TH3: Phương trình *  có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là 3  và nghiệm còn lại khác 2m=28.

Vậy có tất cả ba giá trị m  thỏa mãn.

Chọn C.


Câu 48:

Cho (H)  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2  và nửa đường tròn có phương trình y=4-x2  với -2x2  (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H)  bằng

Cho   là hình phẳng giới hạn bởi parabol   và nửa đường tròn có phương trình   với   (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của   bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm: 3x2=4-x2  , Đk: -2x2

3x4+x2-4=0x2=1x=±1.

Hình (H)  giới hạn bởi: (P): y=3x2(C): y=4-X6x=-1; x=1   có diện tích là:

S=-11(4-x2-3x2)dx=-114-x2dx--113x2dx.

* Ta có: I2=33x3=233 .

* Xét I1=-114-x2dx :Đặt x=2sint,t-ππ; π2; dx=2costdt  .

Khi x=-1t=-π6  và x=1t=π6 .

Ta có: I1=-π6π64(1-sin2x)2costdt=4-π6π6cos2tdt  (Do cost0  khi t-π2; π2 )

  =2-π6π6(1+cos2t)dt=2t+12sin2t=2(π3+32).

Vậy S=2(π3+32)-233=2π+33 .

Chọn D.


Câu 49:

Cho hai số thực b và c c>0 . Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2bz+c=0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
Xem đáp án

Hai nghiệm của phương trình z2+2bz+c=0  là hai số phức liên hợp với nhau nên hai điểm A, B sẽ đối xứng nhau qua trục Ox.

Do đó, tam giác OAB cân tại O.

Vậy tam giác OAB vuông tại O.

Để ba điểm O, A, B tạo thành tam giác thì hai điểm A, B không nằm trên trục tung, trục hoành. Tức là nếu đặt z=x+yi,x,y  thì x0y0*

Để phương trình z2+2bz+c=0  có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện *  thì b2c<0 .

 z2+2bz+c=0z+b2+cb2=0

 z+b2=b2cz=b±icb2

Đặt Ab;cb2  và  Bb;cb2

Theo đề ta có:

 OA.OB=0b2c+b2=02b2=c

Đáp án B.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz  cho ba điểm A(3;0;0),B(1;2;1) ,C(2;-1;2)  và . Biết mặt phẳng qua B , C  và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC  có một vectơ pháp tuyến là (10;a;b) . Tổng a+b  là

Xem đáp án

Phương trình (OCB)  là: x-z=0 .

Phương trình (ABC)  là: 5x+3y+4z-15=0 .

Gọi (α)  là mặt phẳng qua B  , C  và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC  .

Suy ra (α)  là mặt phẳng phân giác của hai mặt phẳng (OBC)  và (ABC).

(α):x-z2=5x+3y+4z-15503y-8z-15=0   (1)10x+3y-z-15=0  (2).

Phương trình (1)  bị loại do O  và A  phải nằm khác phía đối với (α) . Vì vậy ta chọn phương trình (2) . Do đó, (α)  có một VTPT là n=(10;3;-1)=(10;a;b) .

Vậy:a+b=2 .

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay