IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

  • 6703 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
Xem đáp án

Chọn D

Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh là tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. Vậy có C83 cách chọn.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un  với u17=33u33=65 thì công sai bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: u17=u1+16d=33u33=u1+32d=65.

Suy ra: u33u17=653316d=32d=2.

Vậy công sai bằng: d = 2.


Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây    Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)
Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn D

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 0;1.


Câu 4:

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)
Giá trị cực đại của hàm số là:
Xem đáp án

Chọn D

 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho y = 3 tại  x = 2 và tại  x = -2.


Câu 5:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx12x25x37. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có f'x=0xx12x25x37=0x=0x=1x=2x=3.

Bảng xét dấu f'x như sau:

 
Media VietJack

Từ bảng xét dấu ta thấy f'x có 3 lần đổi dấu nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có limx±2x+1x1=limx±2+1x11x=2. Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y = 2.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 33 với hệ số a<0 nên chỉ có hàm số y=x3+3x+1 thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 8:

Đường thẳng y = -3x cắt đồ thị hàm sốy=x32x22 tại điểm có tọa độ x0;y0 thì

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y=x32x22 và đường thẳng y=3x là: x32x22=3xx32x2+3x2=0x0=1. Suy ra y0=3.


Câu 9:

Với a,b là hai số thực dương tùy ý, log3(a3b)bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: log3(a3b)=log3a3+log3b=3log3a+12log3b.


Câu 10:

Hàm số y=3x2x có đạo hàm là
Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ ta có:

3u'=u'.3u.ln33x2x'=2x1.3x2x.ln3.


Câu 11:

Cho x,y>0 và α,β. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn B

Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức xα+yα=x+yα sai.


Câu 12:

Phương trình 3x22x=1 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 3x22x=13x22x=30x22x=0x=0x=2.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log2x+9=5 là

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện: x>9

Ta có: log2x+9=5x+9=25 x=23.


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=4x3+2x.
Xem đáp án

Chọn D

Ta có f(x)dx=4x3+2xdx=x4+x2+C.


Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+1
Xem đáp án

Chọn C

Ta có fxdx=e2x+1dx=12e2x+1+C


Câu 16:

Cho 01fx dx=3 và 13fx dx=2. Tính 03fx dx.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 03fx dx=01fxdx+13fxdx=32=1.


Câu 17:

Tính tích phân I=  122x1 dx.
Xem đáp án

Chọn D

I=  122x1 dx=x2x12=2.


Câu 18:

Cho số phức z=5+2i. Phần thực và phần ảo của số phức z¯ lần lượt là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có z¯=52i. Vậy phần thực và phần ảo của số phức z¯ lần lượt là -5 và -2.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=23i và  z2=5i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1z2 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 2z1z2=223i5+i=46i5+i=95i.

Vậy 95=14.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z thỏa mãn z¯=3i1, điểm biểu diễn số phức z là
Xem đáp án

Chọn B

Ta có

z¯=3i1z=13inên điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là điểmP1;3.


Câu 23:

Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đường tròn đáy r là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có V=13πr2h.


Câu 24:

Cho khối nón có thể tích V=4π và bán kính đáy r = 2. Tính chiều cao h  của khối nón đã cho.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có công thức thể tích khối nón V=13.π.r2.hh=3Vπ.r2=3.4ππ.4=3.


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3 và B3;1;1. Tọa độ của AB là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có AB=3+1;12;1+3=2;3;4.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z24x+2y6z+1=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là

Xem đáp án

Chọn B

Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là I2;1;3.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M2;1;1 thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn B

Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6 = 0 (vô lý).

Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0= 0 (đúng).

Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được -2 = 0 (vô lý).

Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2 = 0 (vô lý).


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng. Tính xác suất lấy được 3 bóng cùng màu?

Xem đáp án

Chọn A

Số cách chọn 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng có: C83=56 (cách) Số cách chọn 3 bóng cùng màu có: C53+C33=11 (cách)

Xác suất lấy được 3 bóng cùng màu: 1156 .


Câu 30:

Hàm số y=23x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định D=.

y'=12x3x2+12.

Ta có y'<0x>0 nên hàm số y=23x2+1 nghịch biến trên khoảng 0; +.


Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn 1;2 là.

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=x4+2x21  liên tục trên 1;2.

Ta có: y'=4x3+4x

Cho y'=0x=0.

Ta có: f0=1, f1=2, f2=23.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1 tại x = 0.


Câu 32:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 132x23x7>32x21 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 132x23x7>32x2132x23x7>32x21

2x23x7>2x212x2+3x+7>2x21

2x2+x+28>072<x<4.

Do x nên x3;2;1;0;1;2;3.

Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.


Câu 33:

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5. Tính 01fx2gxdx.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=22.5=8.


Câu 34:

Tìm môđun của số phức z=32i.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: z=32iz=32+22=13.


Câu 35:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=15a.Media VietJack

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

Xem đáp án

Chọn C

Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra: SC;ABC^=SC;AC^=SCA^

Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC=AB2+BC2=a2+4a2=5a.

Trong tam giác SAC vuông tại A có: tanSCA^=SAAC=15a5a=3 SCA^=60°.

Vậy SC;ABC^=60°.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a, SA=a. Khoảng cách từ A đến SCD bằng

Xem đáp án

Chọn C

Media VietJack

Gọi H là hình chiếu của A lên SD ta chứng minh được AHSCD

1AH2=1SA2+1AD2AH=2a5.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1 và A1;2;3. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có R=IA=112+212+312=5.

vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là

xxI2+yyI2+zzI2=R2x12+y12+z12=5.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;3;1, N1;2;3 và P2;1;1. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
Xem đáp án

Chọn C

Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là: NP=3;3;2.

Vậy phương trình đưởng thẳng d là: x=2+3ty=33tz=12t


Câu 39:

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f'x có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;3, hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

Media VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Xét hàm số gx=2fx+1x2 trên 4;3.

Ta có: g'x=2f'x21x.

g'x=0f'x=1x. Trên đồ thị hàm số f'x ta vẽ thêm đường thẳng y=1x.

Media VietJack

Từ đồ thị ta thấy f'x=1xx=4x=1x=3.

Bảng biến thiên của hàm số gx như sau:

Media VietJack

Vậy min4;3gx=g1x=1.


Câu 40:

Xét các số thức a,b,x,ythỏa mãn a>1,b>1ax=by=ab3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=x+3ythuộc tập hợp nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn B

ax=by=ab3x=logaab3=131+logaby=logbab3=131+logbaQ=x+3y=131+logab+1+logba=43+13logab+logba43+2132;52


Câu 41:

Cho hàm số fxfπ2=815f'x=cosx.sin22x,R. Khi đó 0π2fxdxbằng:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: f'x=cosx.sin22x=cosx.2sinx.cosx2=4cosx.sin2x.cos2x=4cosx.sin2x.1sin2x

fx=f'xdx=4cosx.sin2x.1sin2xdx. Đặt t=sinxdt=cosxdx

Ta có: I=4t21t2dt=4t24t4dt=43t345t5+cfx=43sin3x45sin5x+c

fπ2=815C=0fx=43sin3x45sin5x

Vậy 0π2fxdx=0π243sin3x45sin5xdx=104225


Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz¯13i=0. Tìm phần ảo của số phức w=1iz+z¯.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 1+iz¯13i=0z¯=1+3i1+iz¯=2+iz=2i.

Do đó w=1iz+z¯=1i2i+2+i=2i.

Vậy phần ảo của số phức w=1iz+z¯ là -1.


Câu 43:

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh 2a và BD=2a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

Media VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Ta có tam giác  ΔABD là tam giác đều nên SΔABD=2a234

Ta có: SABCD=2SBCD=22a234=2a23

VABCD.A'B'C'D'=AA'.SABCD=a3.2a23=6a3.


Câu 44:

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
Xem đáp án

Chọn B

Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2x, chiều cao là y

Diện tích các mặt bên và mặt đáy là S=6xy+2x2

Thể tích là V=2x2y=200xy=100x.

S=600x+2x2=300x+300x+2x23300x.300x.2x23=301803

Vậy chi phí thấp nhất là T=301803.300000d=51 triệu.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M1;2;2, song song với mặt phẳng P:xy+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Phương trình tham số của đường thẳng d:x=1+ty=2+tz=3+t.

ΔGọi Δ  là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài dd cắt Δ nên gọi I=ΔdId suy ra I1+t;2+t;3+t.

Ta có MI=t;t;1+t; mặt phẳng Pcó VTPT là n=1;1;1.

Δ song song với mặt phẳng P nên

MInMI.n=01.t+1.t+1.1+t=0t=1

MI=1;1;0 là 1 VTCP của đường thẳng Δ và Δ đi qua điểm M1;2;2.

Vậy PTTS của đường thẳng Δ cần tìm là x=1t'y=2t'z=2.


Câu 46:

Cho hàm số y=fx, hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Hàm số gx=2f5sinx12+(5sinx1)24+3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;2π.

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn B

 

Media VietJack

Ta có: g'x=5cosxf'5sinx12+52cosx5sinx1.

g'x=05cosxf'5sinx12+52cosx5sinx1=0

cosx=0f'5sinx12=5sinx12

cosx=05sinx12=35sinx12=15sinx12=135sinx12=1cosx=05sinx1=65sinx1=25sinx1=235sinx1=2cosx=0sinx=1sinx=15sinx=13sinx=35

cosx=0sinx=1sinx=15sinx=13sinx=35x=π2x=3π2x=3π2x=πarcsin15x=2π+arcsin15x=arcsin13x=πarcsin13x=arcsin35x=πarcsin35,.

Suy phương trình g'x=0 có 99 nghiệm, trong đó có nghiệm x=3π2là nghiệm kép.

Vậy hàm số y=gx có 7 cực trị.


Câu 47:

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x22x+12xm=logx22x+32xm+2 có đúng ba nghiệm phân biệt là

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình tương đương 3x22x+3(2xm+2)=ln2xm+2lnx22x+3.

3x22x+3.lnx22x+3=32xm+2.ln2xm+2.

Xét hàm đặc trưng ft=3t.lnt,t2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình suy ra x22x+3=2xm+2gx=x22x2xm+1=0.

gx=x24x+2m+1khixmx22m+1  khixmg'x=2x4khixm2x   khixm.

g'x=0x=2khixmx=0khixm.

Xét các trường hợp sau:

Trường hợp 1: m0 ta có bảng biến thiên của gx như sau:

Media VietJack

Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thoả mãn.

Trường hợp 2: m2 tương tự.

Trường hợp 3: 0<m<2, bảng biến thiên gx như sau:

Media VietJack

Phương trình có 3 nghiệm khi m12=02m+1=0>2m32m+1<0=2m3m=1m=12m=32.

Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3.


Câu 48:

Cho f(x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N1;1 cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là 916. Tích phân 11fxdx bằng

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm M2;2 và P=4;0. Suy ra d:x+3y4=0y=13x+43.

Từ giả thiết ta có hàm số fx=ax3+bx2+cx+df'x=3ax2+2bx+c. Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng d tại x=2.

Dựa vào hình vẽ ta có hệ

1=8a+4b2c0=a+b+c12a4b+c=13d=1a=112b=14c=13y=112x3+14x213x+1.

Từ đó 11fxdx=136.


Câu 49:

Cho số phức z=a+bi (a, b, b) thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=z+2+2z2.
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: z+22=a+22+b2; z22=a22+b2.

Suy ra: z+22+z22 =2a2+b2+8 =2z2+8 =10.

Ta có: A2=z+2+2z2212+22z+22+z22=50.

A0 nên từ đó suy ra A50=52.

Vậy giá trị lớn nhất của Alà 52


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;2;4, B3;3;1, C1;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc P, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2MC2.

Xem đáp án

Chọn A

Gọi I là điểm thỏa mãn: 2IA+IBIC=0

2OAOI+OBOIOCOI=0

OI=OA+12OB12OC=1;0;4

I1;0;4.

Khi đó, với mọi điểm Mx;y;zP, ta luôn có:

T=2MI+IA2+MI+IB2MI+IC2

=2MI2+2MI.2IA+IBIC+2IA2+IB2IC2

=2MI2+2IA2+IB2IC2.

Ta tính được 2IA2+IB2IC2=30.

Do đó, T đạt GTNN MI đạt GTNN MIP.

Lúc này, IM=dI,P=2.10+2.4+822+12+22=6.

Vậy Tmin=2.62+30=102.


Bắt đầu thi ngay