IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 21)

  • 6705 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

Xem đáp án

Chọn C

Số cách sắp xếp là số hoán vị của tập có 5 phần tử: P5=5!=120.


Câu 2:

Cho cấp số nhân un với u1=12; u7=32. Tìm q?

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có un=u1qn1u7=u1.q6q6=64q=2q=2.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên:

 Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Giá trị cực đại của hàm số là y = 3 tại x = 2.


Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

 Media VietJack

Kết luận nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

f'(x) đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,2,3 Suy ra loại phương án A.

f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm 1,4 và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm 3. Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.


Câu 6:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có limx±4x+12x1=2. Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = -2.


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị đi qua M0;3, suy ra loại các phương án A, B, D.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x43x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Xem đáp án

Chọn C

Trục tung có phương trình: x = 0. Thay x = 0 vào y=x43x2+1 được: y = 1.


Câu 9:

Cho a>0, a1. Tính logaa2.

Xem đáp án

Chọn C

logaa2=2.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=3x là

Xem đáp án

Chọn D

Theo công thức đạo hàm ta có y'=3xln3.


Câu 11:

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a234 bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: a234=a2314=a23.14=a16=a6.


Câu 12:

Phương trình log2x+1=4 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B

Đk: x+1>0x>1.

Ta có log2x+1=4x+1=24x+1=16x=15. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 15.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x+7log3x1=2 là
Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện 2x+7>0x1>0x>72x>1x>1.

Ta có log32x+7log3x1=2log32x+7=log3x1+2

log32x+7=log39x1

2x+7=9x9x=167(thỏa mãn điều kiện).


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x3+x1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 15:

Cho hàm số fx=sin2x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn B

             fxdx=sin2x3dx=12sin2xd2x3dx=12cos2x3x+C.


Câu 16:

Nếu 11f(x)dx=7 và 12f(t)dt=9 thì 12f(x)dx bằng
Xem đáp án

Chọn C

                Ta có : 

                 +)   12f(t)dt=12f(x)dx=9.

                  +) Áp dụng công thức :  acf(x)dx+cbf(x)dx=abf(x)dx       a<c<b.         

                       12f(x)dx=11f(x)dx+12f(x)dx12f(x)dx=12f(x)dx11f(x)dx=97=2. 


Câu 17:

Tích phân 14xdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

              Cách 1 :            14xdx=12x41=1412=14.

               Cách 2 :     Sử dụng máy tính  CASIO .


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = -7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức z = -7i là số phức z¯=7icó điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M0;7.


Câu 19:

Cho hai số phức z=2i;w=3+2i. Số phức z + w bằng

Xem đáp án

Chọn C

z+w=2+3+1+2i=5+i.


Câu 20:

Cho số phức z = -2 + 3i. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=23i nên điểm biểu diễn của z¯ là 2;3.


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2,3,5 là
Xem đáp án

Chọn A

Thể tích khối hộp chữ nhật là V=2.3.5=30.


Câu 23:

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là

Xem đáp án

Chọn A

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là V=πr2h.


Câu 24:

Một hình trụ có bán kính đáy r = 2 cm và độ dài đường sinh l = 5 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là S=2πrl=2π.2.5=20π.


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=1;2;0, b=2;1;0, c=3;1;1. Tìm tọa độ của vectơ u=a+3b2c.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 3b=6;3;0, 2c=6;2;2.

Suy ra u=a+3b2c=1+6(6);2+32;0+02=11;3;2.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z+75. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d
Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng d:x+21=y13=z+75có một vectơ chỉ phương là u3=1;3;5 cùng phương với các véc tơ u1=1;3;5,  u2=2;6;10.


Câu 29:

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

Xem đáp án

Chọn C

Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

Ta có nΩ=C123=220.

Gọi biến cố A : “Trong 3 bóng lấy ra có 1 bóng hỏng”.

Tính được nA=C41.C82=112.

Vậy P(A)=112220=2855.


Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33mx2+32m1+1 đồng biến trên R.

Xem đáp án

Chọn B

Tâp xác định :D = R.

y'=3x26mx+32m1

Ta có: Δ'=3m23.3.2m1.

 Để hàm số luôn đồng biến trên R thì Δ'09m218m+90

 9m22m+109m120m=1.


Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x37x2+11x2trên đoạn 0;2.Giá trị của biểu thức A=2M5mbằng?

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số trên đoạn [0 ​​ ​​ ;2]. Hàm số liên tục trên [0 ​​ ​​ ;2]. Ta có f'x=3x214x+11 f'x=0x=10;2x=1130;2

Tính f0=2;f1=3,f2=0. Suy ra M=3,m=22M5m=16.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8 là
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có : 2x2+2x82x2+2x23x2+2x303x1.


Câu 33:

Cho 123fx2xdx=6. Khi đó 12fxdxbằng

Xem đáp án

Chọn C.

123fx2xdx=6312fxdx212xdx=6312fxdx2.x2212=6312fxdx=912fxdx=3.

Câu 34:

Cho số phức z = 1 + i. môđun của số phức z.43ibằng
Xem đáp án

Chọn A.

z.43i=1+i43i=7+iz1+i=72+12=52.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm M2;4;1,N2;2;3 . Phương trình mặt cầu đường kính MN là
Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu đường kính MN  có tâm là trung điểm của đoạn thẳng MN. Suy ra tọa độ tâm mặt cầu là I0;3;1.

Bán kính mặt cầu: R=12MN=1216+4+16=62=3.

Phương trình mặt cầu có tâm I0;3;1, bán kính R = 3: x2+y32+z+12=9.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A1;0;2và vuông góc với mặt phẳng P:xy+3z7=0?
Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n=1;1;3 làm một vectơ chỉ phương.

Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A1;0;2, nhận n=1;1;3 là vec tơ chỉ phương làx=1+ty=tz=2+3t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f'x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=2fxx+12 trên đoạn 3;3 bằng

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

Ta có g'x=2f'x2x+1

g'x=0f'x=x+1x=1x=±3.

 Media VietJack

Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên

 Media VietJack

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số gx=2fxx+12 trên đoạn 3;3 là g1=2f14.


Câu 41:

Cho hàm số fx=2x2           khi x0x2+4x2     khi x>0. Tích phân I=0πsin2x.fcosxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Do limx0fx=limx0+fx=f0=2 nên hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0.

Đặt t=cosxdt=sinxdx.

Đổi cận: x=0t=1; x=πt=1.

Ta có:

0πsin2x.fcosxdx=0π2sinx.cosx.fcosxdx=112t.ftdt=211t.ftdt=210x.fxdx+201x.fxdx=201xx2+4x2dx+210x.2x2dx

=2x44+4x33x210+4.x33x2210=76+103=92.


Câu 44:

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:  6sin1200=2rr=23.

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng 1200.

Và độ dài cung này bằng 13 chu vi đường tròn đáy.

Suy ra diện tích của mái vòm bằng 13Sxq,

  (với Sxqlà diện tích xung quanh của hình trụ).

Do đó, giá tiền của mái vòm là 13Sxq.300.000=13.2πrl.300.000=13.2π.23.5.300.00010882796,19.

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt (ảnh 2)

Bắt đầu thi ngay