IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 20)

  • 6702 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ  8 đỉnh trên?

Xem đáp án

Chọn D

Mỗi tam giác ứng với một tổ hợp chập 3 của 8. Ta có số tam giác là: C83=56.


Câu 2:

Cho cấp số cộng -2, x, 6, y.  Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Xem đáp án

Chọn A

Trong một cấp số cộng, ta có uk=uk1+uk+12, k2.

Suy ra: x=2+626=x+y2 x=2y=10.


Câu 3:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Từ bảng biến thiên suy ra, y'<0 khi x4;1x1;2. Chọn đáp án D.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) có f'x=xx+12021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình f'x=0xx+12021=0x=0x=1.

Do f'x có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ, f'x đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai điểm cực trị.


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1  là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có : limx2x1x+1=2 vàlimx+2x1x+1=2.

Suy ra đường thẳng y = 2  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Câu 8:

Số giao điểm của đường cong C:y=x32x+1và đường thẳng d:y=x1

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:

x32x+1=x1 x33x+2=0x=2x=1.

Do đó, số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d là 2.


Câu 9:

Cho logab=2. Giá trị của logaa3bbằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có : logaa3b=logaa3+logab=3+2=5.


Câu 10:

Hàm số fx=22xx2 có đạo hàm là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có tập xác định của hàm số là D = R.

fx=22xx2f'x=22xx2.ln2.2xx2'=22xx2.ln2.22x=(1x).21+2xx2.ln2.


Câu 11:

Cho x>0. Biểu thức P=xx5 bằng
Xem đáp án

Chọn B

Với x>0 ta có: P=xx5=x.x15=x1+15=x65, chọn B.


Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2x2x4=1162x2x4=24x2x4=4x2x=0x=0x=1.

Vậy tập nghiệm phương trình là S=0;1.

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log0,4x3+2=0 là
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: log0,4x3+2=0log0,4x3=2x3=0,42x=374.


Câu 14:

Hàm số fx=x43x2 có họ nguyên hàm là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: x43x2dx=x55x3+C.


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: e2xdx=12e2x+C.


Câu 16:

Cho 01fx2gxdx=12 và 01gxdx=5.  Khi đó 01fxdx bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=1201fxdx=22.


Câu 17:

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 0π2sinxdx=cosx0π2=1. 


Câu 18:

Cho số phức z=12+5i. Môđun của số phức z  bằng
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có z¯=z=(12)2+52=169=13.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+4i và z2=2+i. Số phức z1.z2 bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có z1.z2=3+4i2+i=6+3i+8i+4i2=6+3i+8i4=2+11i.


Câu 20:

Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

Điểm M2;1 là điểm biểu diễn của số phức z=2+i.


Câu 21:

Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn B

Khối chóp có diện tích đáy là B=22=4 và chiều cao là h = 6.

Vậy thể tích của khối chóp là V=13B.h=13.4.6=8.


Câu 22:

Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm2. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng
Xem đáp án

Chọn A

Giả sử khối lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng a.

Ta có a3=64. Suy ra a = 4.


Câu 23:

Một hình nón có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
Xem đáp án

Chọn C

Diện tích xung quanh của hình nón đó là:  Sxq=πrl=π.4.5=20π.


Câu 24:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
Xem đáp án

Chọn C

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy rvà chiều cao hlà V=πr2h.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;1;1 và B4;3;1. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Trung điểm I của đoạn AB có tọa độ là: xI=2+42=3,yI=1+32=1,zI=1+12=1.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz mặt cầu S:x+12+y2+z2=16 có bán kính bằng

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình mặt cầu có dạng: xa2+yb2+zc2=R2nên R2=16do đó R = 4


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;2;1)?

Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa đ ộ của điểm M vào các phương trình để kiểm tra.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3;1;2)?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có OM=3;1;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm O,M.


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Trong 13 số nguyên dương đầu tiên có 7 số lẻ và 6 số chẵn. Do đó xác suất cần tìm là C72C132=726.


Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R
Xem đáp án

Chọn C

y=x3+1y'=3x20,x. Suy ra hàm số nghịch biến trên R


Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x24 trên đoạn 1;2. Tổng M + 3m bằng 

Xem đáp án

Chọn D

Ta có f'x=3x2+6x=3xx+2

f'x=0x=0  t/mx=2  l

Ta có: f0=4;f1=2;f2=16

Suy ra: M=Max1;2fx=f2=16;m=Min1;2fx=f0=4

M+3m=4.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+1<32 là

Xem đáp án

Chọn A

              Ta có 2x2+1<322x2+1<25x2+1<5x2<42<x<2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=2;2.


Câu 33:

Nếu 145fx3dx=5 thì 14fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 145fx3dx=514fxdx3x14=514fxdx15

145fx3dx=5514fxdx15=514fxdx=4

Câu 35:

Cho hình hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh là a3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD' và đáy ABCD 

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có BD là hình chiếu của BD' lên (ABCD)BD',ABCD^=BD',BD^=DBD'^cosBD',ABCD^=cosDBD'^=BDBD'=a63a=63.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+5=0. Phương trình mặt cầu có tâm I1;1;2 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D.

Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P)R=dI,P=22+2+522+22+12=1.S:x+12+y12+z+22=1.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A3;2;1,B4;1;0 có phương trình chính tắc là

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm A3;2;1 và có vectơ chỉ phương là u=AB=7;1;1.d:x+37=y21=z11.


Câu 39:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R, có đạo hàm f'(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=fx+x22x có giá trị nhỏ nhất trên 0;1 là

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

Đặt hx=fx+x22x. Ta có h'x=f'x+x1

 Media VietJack

h'x=0f'x=x+1x=x1   (x1<0)x=0x=x2  (0<x2<1)x=1 (hình vẽ)

Ta có bảng biến thiên trên h(x) của 0;1:

 Media VietJack

Vậy giá trị nhỏ nhất của 0;1 trên h(x) là h(1) hoặc h(2)

Mặt khác, dựa vào hình ta có:

0x2f'x+x1dx<x21f'x+x1dx0x2h'xdx<x21h'xdxhx2h0<hx2h1h1<h0

Vậy giá tị nhỏ nhất của 0;1 trên h(x) là h1=f112.


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để tập nghiệm của bất phương trình  17lnx2+2x+m172ln2x1<0 chứa đúng ba số nguyên.

Xem đáp án

Chọn D

wĐiều kiện xác định: x2+2x+m>02x1>0x>12m>54x12;+.

w17lnx2+2x+m172ln2x1<0

17lnx2+2x+m<172ln2x1

lnx2+2x+m>2ln2x1

x2+2x+m>2x12m>3x26x+1. Đặt gx=3x26x+1.


Câu 42:

Xét các số phức z thỏa mãn z+2z2i là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

Xem đáp án

Chọn B

Đặt z=a+bi,a,b. Gọi Ma;b là điểm biểu diễn cho số phức z.

w=z+2z2i=a+2+bia+b2i =a+2+biab2ia2+b22

=aa+2+bb2+a+2b2+abia2+b22

w là số thuần ảo aa+2+bb2=0   1a2+b220

1a2+b2+2a2b=0.

Suy ra M thuộc đường tròn tâm I1;1, bán kính R=2.


Câu 44:

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Bán kính mặt cầu là R=20cm; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r=10cm.

Theo hình vẽ ta có sinα=1020=12α=300.

Diện tích phần làm kính là: S=3602.30360.4π.202=4000π3cm2.

Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng r=10cm;l=R=20cmh=202102=103cm

Thể tích phần chỏm cầu bằng

Vchomcau=2.30360.43πR313πr2.h =16000π91000π33cm3

Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là: 4000π3.150+16000π91000π33.1001.005.000


Câu 47:

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3x3+m3x3+x39x2+24x+m.3x3=3x+1có 3 nghiệm phân biệt là
Xem đáp án

Chọn C

3x3+m3x3+x39x2+24x+m.3x3=3x+13x3+m3x3+x33+27+m3x.3x3=3x+13m3x3+x33+m3x+27=33+33x1a=3x;  b=m3x313b+27+b3a3=27.+3a3b+b3=3a+a3

Xét ft=3t+t3f't=3t.ln3+3t20tR

fa=fba=b3x=m3x3m=3x3+3x=x3+9x224x+27

fx=x3+9x224x+27f'x=3x2+18x24f'x=0x=2x=4

 Media VietJack

Dựa vào đồ thị:7<m<11m8;9;10. Suy ra tổng các giá trị là 27.


Bắt đầu thi ngay