IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 22)

  • 6707 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

Xem đáp án

Chọn D

Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có C303cách.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un, biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u15 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Từ giả thiết u2=3 và u4=7 suy ra ta có hệ phương trình: u1+d=3u1+3d=7u1=1d=2.

Vậy u15=u1+14d=29.


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

 Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1, suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng ;2.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm x= 0 và giá trị cực tiểu y = 1.


Câu 6:

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1.
Xem đáp án

Chọn C

Ta có :

limx±2x1x+1=limx±21x1+1x=2nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

limx1+2x1x+1=, limx12x1x+1=+nên đường thẳng x = -1 là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số có dạng y=ax3+bx2+cx+d , limx±f(x)=± nên hệ số a>0 , giao của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm có tung độ y0>0.

Nên chọn C.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x33x22 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: Đồ thị của hàm số y=x33x22 cắt trục tung tại điểm M(0;2). 

Nên chọn D.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log28abằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log28a=log28+log2a=log223+log2a.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=2021x
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: ax'=ax.lna2021x'=2021x.ln2021


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a63 bằng
Xem đáp án

Chọn C

              Ta có: Với alà số thực dương tùy ý thì amn=amnthay n=3,m=6suy ra a63=a2.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 102x4=100 là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 102x4=100102x4=1022x4=2x=3.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log35x=4
Xem đáp án

Chọn  B

Điều kiện: x>0.

Ta có:  log35x=45x=345x=81x=815.


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x2+1. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức nguyên hàm có bản: fxdx=2x2+1dx=2x2dx+dx=23x3+x+C


Câu 15:

Cho hàm số fx=cos5x. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn C  .

Áp dụng công thức nguyên hàm có bản: fxdx=cos5xdx=15cos5xd5x=15sin5x+C.


Câu 16:

Nếu 12fxdx=21 và 23fxdx=4thì 13fxdxbằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có:  13fxdx=12fxdx+23fxdx=214=17.


Câu 17:

Tích phân 12x4dxbằng
Xem đáp án

Chọn  A

Ta có: 12x4dx=x5512=335


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = -2 + 3i là
Xem đáp án

Chọn  C

Ta có:  z=a+biz¯=abi.

Do đó: z=2+3iz¯=23i


Câu 19:

Cho hai số phức z = 4 + i và w = 2 - 5i. Số phức iz + w bằng
Xem đáp án

Chọn B

    Ta có iz+w=i4+i+25i=1i.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 + 7i có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn D.

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 + 7icó tọa độ là 4;7.


Câu 21:

Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6 là  h=3VB=15.


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  6; 8; 10 bằng V=a.b.c=480.


Câu 23:

Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 10 cm và bán kính đáy r = 8 cm. Khi đó thể tích khối nón là:

Xem đáp án

Chọn D

Chiều cao h của khối nón là h=10282=6 cm.

Thể tích khối nón: V=13π.82.6=128πcm3.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3);  B(2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có AB=(21;2(1);1(3))=(3;3;4)


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B0;1;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R=AB2.

Ta có I1;0;1 và R=AB2=22+22+02=8.

Vậy phương trình mặt cầu là x+12+y2+z12=8.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d:x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa độ điểm N2;1;3 vào phương trình đường thẳng d ta có 223=1+11=3+32 suy ra Nd.

Thay tọa độ điểm P5;2;1 vào phương trình đường thẳng d ta có 523=2+11=1+32 suy ra Pd.

Thay tọa độ điểm Q1;0;5 vào phương trình đường thẳng d ta có 123=0+11=5+32 suy ra Qd.

Thay tọa độ điểm M2;1;3 vào phương trình đường thẳng d ta có 2231+113+32 suy ra Md.


Câu 28:

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M2;0;1 và có vectơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng Δ đi qua điểm M2;0;1 và có vectơ chỉ phương a=4;6;2 hay 2;3;1.Phương trình tham số của đường thẳng Δ là: x=2+2ty=3tz=1+t.


Câu 29:

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là
Xem đáp án

Chọn A

Không gian mẫu:Ω=1;2;3;4;5;6

Biến cố xuất hiện: A=3

Suy ra PA=nAnΩ=16.


Câu 30:

Cho hàm số  f(x) xác định và liên tục trên đoạn 3;3 và có đạo hàm f'(x) trên khoảng 3;3. Đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ sau

 Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy f'x0,x2;3 và dấu "=" chỉ xảy ra tại x = 1 nên hàm số đồng biến trên khoảng 2;3.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 0,1lnx41 là
Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện: x>4.

Ta có 0,1lnx41lnx40x41x5.

Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=4;5.


Câu 33:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;4, biết f2=5 và f4=21. Tính I=242f'x3dx.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có I=242f'x3dx=2fx3x24=2f43.42f2+3.2=26.


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z¯=3+4i. Tìm phần ảo của số phức z2iz.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=3+4iz=34i.

z2iz=34i2i34i=924i+16i2i32+42=729i.

Vậy phần ảo của số phức z2iz là -29.


Câu 35:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a2, SA=3aSAABCD. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng:
Xem đáp án
 Media VietJack

Chọn A

SAABCDSC;ABCD^=SCA^.

Ta có AC=AB2+BC2=a3.

tanSAC^=SAAC=3aa3=3SCA^=600.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;1;1B0;1;1. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB
Xem đáp án

Chọn C

Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I1;0;1 của AB và bán kính R=AB2=2.

Nên phương trình mặt cầu là: x+12+y2+z12=2.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A3;5;7và song song với d:x12=y23=z34.
Xem đáp án

Chọn B

Gọi Δ là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.

Ta có: Δ có vectơ chỉ phương là u=2;3;4 và qua A3;5;7 Δ:x=3+2ty=5+3tz=7+4t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x2x+1 trên đoạn 12;1bằng

Cho hàm số f(x) xác định trên R  và có đồ thị f'(x)  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Cho hàm số f(x) xác định trên R  và có đồ thị f'(x)  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số (ảnh 2)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x2x+1 trên đoạn 12;1bằng g1=f21.


Bắt đầu thi ngay