IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 23)

  • 6704 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
Xem đáp án

Chọn D

Giả sử số tự nhiên cần tìm có dạng abc¯ .

Do a0 nên có 9 cách chọn chữ số a . Hai chữ số b và c có A92 cách chọn.

Vậy có 9.A92  số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.

 


Câu 2:

Cho cấp số cộngun, biếtu1=6u3=2. Giá trị của u8bằng

Xem đáp án

Chọn D

Từ giả thiết u1=6u3=2suy ra ta có: u2=u1+u32=2d=u2u1=26=4.

Vậyu8=u1+7d=22.


Câu 6:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=5x+32x1 là
Xem đáp án

ChọnC

Ta có :

limx±5x+32x1=limx±5+3x21x=52 nên đường thẳng y=52là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

limx12+5x+32x1=+limx125x+32x1=nên đườngthẳngx=12là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.

Vậy độ thị hàm số đã cho có tất cả 2 đường tiệm cận.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d nên loại phương án B và C.

Dựa vào đồ thị, ta có limx+y=+a>0 nên loại phương án A.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x32x1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

Xem đáp án

Chọn C

Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho y=0x32x1=0x3=0x=3.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý,log5125a bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log5125a=log5125log5a=3log5a .


Câu 10:

Với x>0, đạo hàm của hàm số y=log2x
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y'=log2x'=1x.ln2.


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý , a74bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có anm=anm với mọi a>0 và m,n+. 


Câu 12:

Nghiệm dương của phương trình 7x2+1=16807 là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 7x2+1=168077x2+1=75x24=0x=2x=2 .


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log2x3=3 là:
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: log2x3=3log2x3=log223x3=23x = 11.


Câu 14:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=5x42 là:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: fxdx=5x42 dx=x52x+C.


Câu 15:

Cho hàm số fx=sin2x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức: sinax+bdx=1acosax+b+C.

Ta có: fxdx=sin2x dx=12cos2x+C.


Câu 16:

Nếu 12fxdx=313fxdx=1thì 23fxdxbằng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có:

13fxdx=12fxdx+23fxdx

23fxdx=13fxdx12fxdx

23fxdx=13=4.


Câu 17:

Tích phân 12xx+2 dx bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 12xx+2 dx12x2+2x dx=x33+x221=163.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 3i là:
Xem đáp án

Chọn B

Phương pháp: Cho số phức z=a+bi  a,b. Số phức liên hợp của số phức z là z¯=abi.

Ta có: Số phức liên hợp z¯ của số phức z=23i là z¯=2+3i.


Câu 19:

Cho hai số phức z = 2 + 3i và w = 5 + i. Số phức z+iw bằng
Xem đáp án

Chọn B

 Ta có z+iw=2+3i+i5+i=1+8i.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 - 5i có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn D

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 - 5i có tọa độ là 9;5.

 


Câu 21:

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
Xem đáp án

Chọn A.

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là  h=3VB=54.


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  5; 7; 8 bằng
Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng V=a.b.c=280.


Câu 23:

Một khối nón tròn xoay có chiều cao h = 6 cm và bán kính đáy r = 5 cm. Khi đó thể tích khối nón là:
Xem đáp án

Chọn D

Thể tích khối nón: V=13π.52.6=50πcm3.


Câu 24:

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l = 6 cm và bán kính đường tròn đáy là r = 5 cm. Diện tích toàn phần của khối trụ là

Xem đáp án

Chọn A

Stp=2SĐáy + SXq=2πr2+2πrl=2πrr+l=110πcm2

Stp=2SĐáy + SXq=2πr2+2πrl=2πrr+l=30πcm2

Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA=2i+jvới i,jlà hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy. Tọa độ điểm A là
Xem đáp án

Chọn A

OA=2i+jOA=2 ; 1 ; 0A2 ; 1 ; 0.


Câu 27:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+3yz3=0. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ 1;1;1thỏa mãn


Câu 29:

Hàm số y=x7x+4 đồng biến trên khoảng
Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định D=\4.

Ta có y'=11x+42>0,xD.

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ;4 và 4;+.

 Hàm số đồng biến trên 1;4.


Câu 30:

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

Xem đáp án

Chọn D

Gọi A là biến cố “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”, suy ra A¯ là biến cố “4 học sinh được gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ”

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C254=12650.

Ta có nA¯=C154+C104=1575PA¯=nA¯nΩ=63506.

Vậy xác suất của biến cố A là PA=1PA¯=163506=443506.


Câu 31:

Tìm giá trị lớn nhất M  của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn 1;2.
Xem đáp án

Chọn D

Ta có y'=6x2+6x12=6x2+x2

y'=0x=11;2x=21;2

Ngoài ra y1=15;y1=5;y2=6nên M = 15


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 7+43a1<743 là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 7+43743=1 nên 7+43a1<7437+43a1<7+431

a1<1a<0 (do 7+43>1).


Câu 33:

Cho 24fxdx=1024gxdx=5. Tính I=243fx5gx+2xdx
Xem đáp án

Chọn A

I=324fxdx524gxdx+242xdx=3.105.5+12=17.


Câu 34:

Cho số phức z = 2 - 3i. Môđun của số phức1+iz¯ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 1+iz¯=1+i2+3i=1+5i

Do đó 1+iz¯=12+52=26.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz mặt cầu tâm là điểm I(2;3;1) và đi qua điểm M0;1;2 có phương trình là:
Xem đáp án

Chọn D

Mặt cầu tâm là điểm I(2;3;1) và đi qua điểm M0;1;2 có bán kính là IM.

Ta có IM=2;2;1r=IM=(2)2+22+12=9=3

Phương trình mặt cầu là: x22+y+32+z12=9.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua điểm A4;1;3 và B0;1;1 có phương trình tham số là:

Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=fx2 trên đoạn5;3 bằng

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

g'x=012f'x2=0x2=2x2=1x=4x=2 .

g'x<0f'x2<0x2<2x<4.

Bảng biến thiên

 Media VietJack
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên [-5;3] bằng g4=f2 .

Câu 40:

Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn  3x+213ylnx0?

Xem đáp án

Chọn C

                  Điều kiện: x>0xeyy0

                 + Trường hợp 1: 3x+1130ylnx<0x3x>eye0=1x

                 + Trường hợp 2: 3x+1130ylnx>0x3x<ey

                  Kết hợp điều kiện x>0;  eye0=1. Ta có 0<x<ey

                  Để có không quá 148 số nguyên x thì 1ey1490yln1495,004

                 y0;1;2;3;4;5. Có 6 số nguyên y.


Bắt đầu thi ngay