IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 24)

  • 6717 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng quy tắc cộng:

Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8+6+10=24.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có un+1un=3n+123n+2=3

Suy ra d = 3 là công sai của cấp số cộng.


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

Trong khoảng 1;  0 đạo hàm y'<0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  0.


Câu 5:

Cho hàm số y=x4x3+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn D

y'=4x33x2=0x=0 (boi 2)x=34

Cho hàm số y = x^4 - x^3 + 3  Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị.


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x12 và trục Ox là
Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: x32x2+x12=0x=3.

Vậy có một giao điểm duy nhất.


Câu 9:

Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có log(10ab)2=2log(10ab)=2log10+logab=2+2log(ab) =2(1+loga+logb)=2+log(ab)2.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số fx=e2x3.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có f'x=2x3'.e2x3=2.e2x3.


Câu 11:

Rút gọn P=a2.1a21,a>0.
Xem đáp án

Chọn B

Cách 1: P=a2.1a21=a2a121=a2a12=a.

Cách 2: MTCT

B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý

B2: Bấm phím CALC máy hiện a? nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu = nếu kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và lặp lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng.


Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x4-3x2= 81bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 3x43x2=813x43x2=34x43x2=4 x2=1x2=4 x2=4x=±2.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng 0.


Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình log3x+log3(x+2)=2 là

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện x>0.

Ta có log3x+log3(x+2)=2log3(x(x+2))=log39x2+2x9=0x=110x=1+10

x>0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x=1+10.


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x+1x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2x+1xdx=2dx+1xdx=2x+lnx+C.


Câu 15:

Cho hàm số fx=sinxcosx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có sinxcosxdx=sinxd(sinx)=sin2x2+C.


Câu 16:

Nếu 12fxdx=3 và 612fx3dx=2 thì 14fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 612fx3dx=3612fx3dx3=324f(t)dt=324f(x)dx.

Suy ra: 24fxdx=23.

Từ đó suy ra 14f(x)dx=12f(x)dx+24f(x)dx=3+23=113.


Câu 17:

Tích phân 1elnxdx bằng
Xem đáp án

Chọn D

1elnxdx=xlnx1e1edx=e(e1)=1.


Câu 18:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z = 2 - 3i là

Xem đáp án

Chọn B

Số phức liên hợp là z¯=2+3i. Do đó tổng cần tìm bằng 5.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=2i và z2=73i. Tìm số phức z=z1z2.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có z=z1z2=2i73i=2i7+3i=5+2i.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức 1+iz=3i, điểm biểu diễn số phức z là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 1+iz=3iz=3i1+iz=3i1i1+i1iz=12i.

Vậy điểm biểu diễn số phức z là M1;2.


Câu 21:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp SABCD bằng

Xem đáp án

Chọn D.

 

 Media VietJack

Ta có thể tích khối chóp SABCD là VS.ABCD=13.SABCD.SA=13.a2.2a=2a33.


Câu 22:

Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm là V=2.4.7=56cm3.


Câu 23:

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

 Media VietJack
Thể tích khối nón là V=13πr2h=13πa2.2a=2πa33.

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B0;1;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R=AB2.

Ta có I1;0;1 và R=AB2=2.

Vậy phương trình mặt cầu là x+12+y2+z12=2.


Câu 27:

Cho biết phương trình mặt phẳng P:ax+by+cz13=0 đi qua 3 điểm A1;1;2, B2;1;0, C0;1;3. Khi đó a + b + c bằng
Xem đáp án

Chọn A

Do P:ax+by+cz13=0 đi qua 3 điểm A1;1;2,B2;1;0,C0;1;3 nên ta có hệ ab+2c=132a+b=13b+3c=13a=6b=1c=4a+b+c=11.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0,B(2;1;3),C0;1;1. Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

             A1;2;0,M1;1;2;AM=0;1;2

          Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là x=1y=2+tz=2t

Câu 29:

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

Xem đáp án

Chọn A

Số phần tử không gian mẫu nΩ=C93=84.

Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”.

Ta có nA=C41.C52+C42.C51+C43=74.

Xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ=7484=3742.

Nhận xét: Có thể dùng biến cố đối nA¯=C53=10PA=1PA¯=11084=3742.


Câu 30:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R 
Xem đáp án

Chọn D

Hàm số: y=log0,9x nghịch biến trên 0;+.

Hàm số: y=9x đồng biến trên R.

Hàm số: y=log9x đồng biến trên 0;+.

Hàm số: y=0,9x nghịch biến trên R.

Vậy đáp án D đúng.


Câu 32:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình12x2+3x<14.
Xem đáp án

Chọn C

Ta có : 12x2+3x<1412x2+3x<122x2+3x>2x23x+2<01<x<2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho làS=1;2.


Câu 33:

Cho 12fxdx=2 và 12gxdx=1. Tính I=12x+2fx3gxdx.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: I=12x+2fx3gxdx=x2212+212fxdx312gxdx=32+2.231=172.


Câu 34:

Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z¯.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z=1+2iz¯=12i

w=2z+z¯=2(1+2i)+12i=3+2i

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz mặt cầu có tâm I1;0;2và tiếp xúc với mặt phẳng Oyzcó phương trình là:

Câu 38:

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua điểm M1;3;2và song song với đường thẳng d:x22=y1=z+13có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Chọn A.

Trong không gian Oxyz  đường thẳng đi qua điểm M( 1;3;-2)  và song song với đường thẳng d (ảnh 1)

Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x1+2x trên đoạn0;2 bằng

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

g'x=02f'2x1+2=0f'2x1=12x1=12x1=12x1=2x=0x=1x=32.

 

g'x<0f'2x1>12x1<12x1>2x<0x>32.

Bảng biến thiên

Cho hàm số  f(x), đồ thị hàm số y = f'(x)  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên 0;2 bằng g32=f2+3 .


Bắt đầu thi ngay