IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 8)

  • 6698 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mặt cầu có bán kính R=3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích mặt cầu là S=4πR2=4π.32=36π.


Câu 2:

Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là

Xem đáp án

Chọn A

Gọi cạnh của khối lập phương là a ta có a3=27a=3.


Câu 3:

Phương trình log2x+1=2 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn C

log2x+1=2x+1=22x+1=4x=3


Câu 4:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

- Đồ thị đi qua điểm (0;-1) nên phương án D bị loại và đồ thị đi qua điểm (2;1) nên B loại

- Đồ thị có hai điểm cực trị nên phương án C bị loại ( có y'=x2+3>0)

- Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-3), thay vào phương án A thấy thỏa mãn


Câu 5:

Tiếp tuyến đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại điểm A (3;1) là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có : y'=3x26xy'3=9

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A (3;1) là y=9x3+1y=9x26


Câu 6:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2 và công sai d=5. Giá trị u4 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Phương pháp:

Cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì có số hạng thứ n là un=u1+n1d

Cách giải:

Số hạng thứ tư là u4=u1+3d=2+3.5=17


Câu 7:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Ÿ Hàm số đồng biến trên 1;0 và 1;+

Ÿ Hàm số nghịch biến trên ;1 và 0;1.


Câu 8:

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

Xem đáp án

Chọn D

Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 7 phân tử là: C73 tập hợp.


Câu 9:

 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx 

Xem đáp án

Chọn D

sinxdx=cos x+C.


Câu 11:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y=6x và các đường thẳng y=0,  x=1,  x=2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng π126x2dx=π126x2dx.


Câu 12:

 Cho hàm số fx thỏa mãn 13fxdx=5  và 13fxdx=1. Tính tích phân I=11fxdx.

Xem đáp án

Chọn A

I=11fxdx=13fxdx+31fxdx=13fxdx13fxdx=15=4

Câu 13:

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

Xem đáp án

Chọn A

M3;5 là điểm biểu diễn của số phức z=35i.

Số phức liên hợp z¯của z là: z¯=3+5i.


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A3;1;2. Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

Xem đáp án

Chọn D

Toạ độ điểm A'đối xứng với A3;1;2qua trục Oy là 3;1;2


Câu 15:

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2 là:

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2 là:

V=Sh=a234.a2=a364


Câu 16:

 Cho hàm số y=fx, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2fx+7=0

Cho hàm số , liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Phương pháp

Dựa vào BBT để biện luận số nghiệm của phương trình đề bài yêu cầu.

Số nghiệm của phương trình fx=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=m.

Cách giải:

Ta có: 2fx+7=0fx=72.   *

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=72.

Ta có:

Cho hàm số , liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình  (ảnh 2)

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y=72 cắt đồ thị hàm số y=fx tại 4 điểm phân biệt.


Câu 17:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn 2;3 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số fx=xx+3 xác định trên đoạn 2;3.

Ta có:

f'x=1.30.1x+32=3x+32>0,x2;3 Hàm số luôn đồng biến trên đoạn 2;3

GTLN của hàm số fx=xx+3trên đoạn 2;3là: f3=33+3=12


Câu 18:

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

Xem đáp án

Chọn D

Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng 4a2R=h=4aR=2a với R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.

Sxq=2πRh=2π.2a.4a=16πa2.

Câu 19:

 Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 132x33.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 132x33332x332x1x1

Tập nghiệm của BPT là: S=(;1].


Câu 20:

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M2;0;1 và có vecto chỉ phương u=2;3;1 là

Xem đáp án

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểmM2;0;1và có VTCP u=2;3;1là x=2+2ty=3tz=1+t


Câu 21:

Cho số phức z thoả mãn z¯3+i=0. Môđun của z bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: z¯3+i=0z¯=3iz=z¯=32+12=10.


Câu 22:

Trong không gian Oxyz cho điểm I2;3;4 và A1;2;3. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn D

Mặt cầu tâm I đi qua AIA=RR=122+232+342=3

S:x22+y32+z42=3


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, ABCD là hình chữ nhật và AB=a,  AD=a2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là

Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ,  là hình chữ nhật và . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  là (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ABCD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là góc giữa hai đường thẳng SCAC bằng góc SCA^.

Xét tam giác ADC vuông tại D có AC=AD2+DC2=2a2+a2=a3.

Xét tam giác SAC vuông tại A có tanSCA^=SAAC=aa3=13, suy ra góc SCA^=300.

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 300.


Câu 24:

Nếu 32x>3+2thì

Xem đáp án

Chọn D

32.3+2=13+2=13+2nên

32x>3+232x>13232x>321.

Mặt khác 0<32<1 x<1. Vậy đáp án A là chính xác.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;0;2 và đường thẳng Δ:x21=y+12=z31. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với Δ có phương trình là

Xem đáp án

Chọn C

Mặt phẳng cần tìm đi qua M(1;0;2)và có véc tơ pháp tuyến là

n=(1;2;1)1(x1)+2(y0)(z2)=0x+2yz+1=0.


Câu 26:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x1x24x31,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: f'x=x1x24x31 có nghiệm: x=2 (nghiệm đơn), x=2 (nghiệm đơn), x=1 (nghiệm kép)

 Hàm số fx có 2 điểm cực trị.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I2;4;3. Bán kính mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz là

Xem đáp án

Chọn D

Mặt cầu có tâm I2;4;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxznên bán kính của mặt cầu là: R=dI,Oxz=yI=4.


Câu 28:

Cho logax=2,logbx=3 với a,b là các số thực lớn hơn 1.Tính P=logab2x.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có P=logab2x=1logxab2=1logxalogxb2=1logxa2logxb

Từlogax=2,logbx=3logxa=12logxb=13,

VậyP=logab2x=1logxab2=1logxalogxb2=1logxa2logxb=1122.13=6.


Câu 29:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x+3 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: Tập xác định D=2;2.

x=3D=2;2 nên đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang do xkhông thể tiến tới ±


Câu 30:

Hàm số y=logaxy=logbx có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hàm số y= logax  và y = log bx  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Đường thẳng y =  cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ , . Biết rằng , giá trị của  bằng (ảnh 1)

Đường thẳng y=3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1, x2. Biết rằng x2=2x1, giá trị của ab bằng

Xem đáp án

Chọn D

Từ đồ thị có x1 là nghiệm của phương trình logbx=3 nên logbx1=3x1=b3.

Từ đồ thị có x2 là nghiệm của phương trình logax=3 nên logax2=3x2=a3.

Do x2=2x1a3=2.b3ab3=2ab=23. Vậy ab=23.


Câu 31:

Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng x+z5=0 và x2yz+3=0 thì có vecto chỉ phương là:

Xem đáp án

Chọn C

Mặt phẳng x+z5=0,x2yz+3=0 có VTPT lần lượt là n11;0;1,n21;2;1

Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng x+z5=0 và x2yz+3=0 có 1 VTCP là:

u=12n1;n2=1;1;1


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAD.

Xem đáp án

Chọn B

Phương pháp:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng . (ảnh 1)

Sử dụng lý thuyết về đường thẳng song song với mặt phẳng: Cho hai điểm M,NΔ và mặt phẳng P//Δ. Khi đó dM,P=dΔ,P=dN,P

Cách giải:

Gọi H là trung điểm của AB suy ra SHABCD

Ta thấy: BC//ADSADBC//SAD

dC,SAD=dB,SAD=2dH,SAD

(vì H là trung điểm của AB)

Gọi K là hình chiếu của H lên SAHKSA

Lại có ADABADSHADSABADHK

Từ hai điều trên suy ra HKSADdH,SAD=HK

Tam giác SAB đều cạnh a nên SH=a32,HA=a2HK=HA.HSSA=a2.a32a=a34

dC,SAD=2dH,SAD=2.a34=a32


Câu 33:

 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+4y6zm+4=0. Tìm số thực m để mặt phẳng P:2x2y+z+1=0 cắt S theo một đường tròn có bán kính bằng 3.

Xem đáp án

Đáp án A

S có tâm I1;2;3, bán kính R=12+22+32+m4=m+10

dI;P=2122+3+122+22+12=2

R2=d2+r2m+10=9+4m=3.

Câu 34:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x=3.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y'=x22mx+m24; y''=2x2m.

Hàm số đạt cực đại tại x=3y'3=0y''3<0y'3=0y''3<0m26m+5=062m<0m=5


Câu 35:

 Một vật chuyển động với gia tốc at=6tm/s2. Vận tốc của vật tại thời điểm t=2 giây là 17 m / s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=4 giây đến thời điểm t=10 giây là:

Xem đáp án

Chọn D

Theo đề bài, ta có: v't=atv2=17vt=atdt=6tdt=3t2+Cv2=1712+C=17C=5

vt=3t2+5

Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian tử thời điểm t=4 giây đến thời điểm t=10 giây là:

S=410vtdt=4103t2+5dt=t3+5t104=105084=966m.

Câu 36:

   Biết rằng xex là một nguyên hàm của fx trên khoảng ;+. Gọi Fx là một nguyên hàm của f'xex thỏa mãn F0=1, giá trị của F1 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có fx=xex'=ex+xex, x;+.

Do đó fx=exxex, x;+.

Suy ra fx=ex1x, x;+.

Nên f'x=ex1x'=exx2f'xex=exx2.ex=x2.

Bởi vậy Fx=x2dx=12x22+C.

Từ đó F0=12022+C=C+2; F0=1C=1.

Vậy Fx=12x221F1=121221=72.


Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=3x+2018mx2+5x+6 có hai tiệm cận ngang.

Xem đáp án

Đáp án D

Để hàm số có 2 tiệm cận ngang thì phải tồn tại limx+ylimxy

Ta có limx+y=limx+3x+2018mx2+5x+6=limx+3+2018xm+5x+6x2=3m tồn tại khi m>0.

limxy=limx3x+2018mx2+5x+6=limx3+2018xm+5x+6x2=3m tồn tại khi m>0.

Khi đó hiển nhiên limx+ylimxy. Vậy m>0.


Câu 38:

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và1+iz. Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8

Xem đáp án

Chọn D

Ta có OA=z,OB=1+iz=2z,AB=1+izz=iz=z.

Suy ra ΔOABvuông cân tại A OA=AB;OA2+AB2=OB2

Ta có: SΔOAB=12OA.AB=12z2=8z=4.


Câu 39:

Biết rằng hàm số y=x3+3x2+mx+m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

TXĐ: D=. Ta có y'=3x2+6x+m

Do a=3>0 nên để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 thì y'=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn: x2x1=3

Δ'>0x2x1=393m>0x2x12=9m<3x1+x224x1x2=9m<3224.m3=9m<3m=154m=154

Câu 40:

 Cho bất phương trình 9x+m1.3x+m>01. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể bất phương trình 1có nghiệm đúng x1

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=3x, tx là hàm đồng biến trên , limx+t=+ với x1;+, thì t3;+.

Ta có: 1t2+m1t+m>02

Để 1 có nghiệm đúng x1 thì 2 có nghiệm đúng t3

t2+m1t+m>0  t3t2t>mt+1t3t2tt+1>mt33

Xét hàm số ft=t2tt+1 có f't=2t1t+1t2tt+12=2t2+t1t2+tt+12=t2+2t1t+12

Với t3, t2+2t132+2.31>0 nên f't>0t3;+min3;+ft=f3=64=32

Do đó 3m<min3;+ft=32m>32.


Câu 41:

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng.Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng 32chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 543π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng.Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là  (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn C

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng.Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là  (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây (ảnh 2)

Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối cầu nên 12.43πR3=543πR=33.

Do đó chiều cao của thùng nước là h=23.2R=43.

Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân ABCD với AB=3CD. Gọi O là giao điểm của ADBC thì tam giác OAB cân tại .

Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB và I là giao điểm của OHCD I là trung điểm của DC nên DI=13AH.

Ta có OIOH=DIAH=13 OH=32HI=63

Gọi K là hình chiếu của H trên OA thì HK=R=33

Tam giác OHA vuông tại H có đường cao HK nên

1HK2=1HO2+1AH21AH2=1HK21HO2=136AH=6DI=2

Thể tích thùng đầy nước là hπAH2+DI2+AH.DI3=43π62+22+6.23=2083π3

Do đó thể tích nước còn lại là2083π3543π=463π3dm3.


Câu 42:

Tìm số phức z thỏa mãn z2=z và z+1z¯i là số thực
Xem đáp án

Chọn B

Gọi z=x+iy với x,y ta có hệ phương trình z2=zz+1z¯ix22+y2=x2+y2x+1+iyxiyix22+y2=x2+y2x+1+iyxiyix=1x1y+1+xy=0x=1y=2


Câu 43:

 Cho hàm số fx liên tục trên  và thỏa mãn f(x)+f(x)=2cos2x,x. Khi đó π2π2fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

Với f(x)+f(x)=2cos2x,x π2π2f(x)+f(x)dx=π2π22cos2xdxπ2π2fxdx+π2π2fxdx=π2π22cos2xdx (*)

Tính I=π2π2fxdx

Đặt t=xdt=dxdx=dt.

Đổi cận: x=π2t=π2; x=π2t=π2.

Khi đó I=π2π2ftdt=π2π2ftdt=π2π2fxdx.

Từ (*), ta được: 2π2π2fxdx=π2π22cos2xdx=sin2xπ2π2=0 π2π2fxdx=0.


Câu 44:

 Cho hàm số y=fx là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị f'x như hình vẽ

Cho hàm số  là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị  như hình vẽ Phương trình  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ảnh 1)

Phương trình fx=0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có f'x=0x=mx=0x=n. Khi đó ta có bảng biến thiên

Cho hàm số  là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị  như hình vẽ Phương trình  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ảnh 2)

Ta có m0f'xdx<0nf'xdxfmf0<fnf0fm<fn.

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình fx=0 có 4 nghiệm thì f0<0<fm.


Câu 45:

Cho tập hợp S=1;2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

Xem đáp án

Chọn B

Phương pháp:

Công thức tính xác suất của biên cố A là: PA=nAnΩ

Cách giải:

Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử trong 17 phần tử của tập S có nΩ=C173=680 cách chọn.

Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của tập S sao cho tổng của 3 phần tử chia hết cho 3”.

Trong tập hợp S có 5 số chia hết cho 3 là 3;6;9;12;15, có 6 số chia 3 dư 1 là 1;4;7;10;13;16 và có 6 số chia 3 dư 2 là 2;5;8;11;14;17.

Giả sử số được chọn là a,b,ca+b+c chia hết cho 3.

TH1: Cả 3 số a,b,c đều chia hết cho 3  Có C53=10 cách chọn.

TH2: Cả 3 số a,b,c chia 3 dư 1  Có C63=20 cách chọn.

TH3: Cả 3 số a,b,c chia 3 dư 2  Có C63=20 cách chọn.

TH4: Trong 3 số a,b,c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2  Có 5.6.6 = 180 cách chọn.

nA=10+20+20+180=230PA=230680=2368


Câu 46:

Cho đồ thị hàm đa thức y=fx như hình vẽ. Hỏi hàm số gx=fx.f2x+1có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

Cho đồ thị hàm đa thức  như hình vẽ. Hỏi hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Ta đếm SNBL và SNBC của phương trình gx=fx.f2x+1 

gx=fx.f2x+1=0fx=0x=3x=1x=3f2x+1=02x+1=32x+1=12x+1=3x=2x=0x=1

Phương trình gx=fx.f2x+1=0 có 4 NBL là x=3;2;0;3 và 1 NBC là x=1

Ta vẽ phác họa đồ thị:

Cho đồ thị hàm đa thức  như hình vẽ. Hỏi hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 2)

Vậy hàm số gx=fx.f2x+1 có tất cả 5 cực trị


Câu 47:

Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD tại A ta lấy điểm S di động không trùng với A. Hình chiếu vuông góc của A lên SB,  SD lần lượt là H,K. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện  ACHK.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình vuông  cạnh  trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  tại  ta lấy điểm  di động không trùng với . Hình chiếu vuông góc của  lên  lần lượt là . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện  . (ảnh 1)

Ta sẽ sử dụng công thức V=16a.b.da,b.sina,b (với a,b chéo nhau).

Đặt SA=xx>0.

Xét tam giác SAB vuông tại A có SA2=SH.SBSHSB=SA2SB2=x2x2+a2.

SKSD=SHSB=HKBDSKSD=HKBD=x2x2+a2HK=x2a2a2+x2

Lại có IHSA=HBSB=SBSHSB=1SHSB=1x2x2+a2=a2x2+a2 IH=a2xa2+x2

Mặt khác ta có AC và HK chéo nhau và HK//ABCD;ACABCD nên HI=d(KH,AC) và ACHK

Khi đó VACBR=16AC.KH.HI=16a2x2a2a2+x2a2xa2+x2=a43x3a2+x22

Xét hàm f(x)=x3x2+a22 trên 0;+ có f'x=x6+2a2x4+3a4x2x2+a24

f'x=0x6+2a2x4+3a4x2=0x2=0Lx2=a2VNx2=3a2x=a3 (do x>0).

Bảng biến thiên

Cho hình vuông  cạnh  trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  tại  ta lấy điểm  di động không trùng với . Hình chiếu vuông góc của  lên  lần lượt là . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện  . (ảnh 2)

Suy ra max(0;+)fx=a3316 khi x=a3

Vậy thể tích khối tứ diện ACHKlớn nhất bằng Vmax=a3316


Câu 48:

Cho hàm số y=fx liên tục trên có đồ thị hàm số y=f'x cho như hình vẽ.

Cho hàm số  liên tục trên có đồ thị hàm số  cho như hình vẽ. Hàm số  đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số gx=2fx1x2+2x+2020 đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: gx=2fx1x2+2x+2020gx=2fx1x12+2021

Xét hàm số kx1=2fx1x12+2021.

Đặt t=x1

Xét hàm số: ht=2ftt2+2021 h't=2f't2t.

Kẻ đường y=x như hình vẽ.

Cho hàm số  liên tục trên có đồ thị hàm số  cho như hình vẽ. Hàm số  đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 2)

Khi đó: h't>0f'tt>0f't>tt<11<t<3.

Do đó: k'x1>0x1<11<x1<3x<02<x<4.

Ta có bảng biến thiên của hàm số kx1=2fx1x12+2021
Cho hàm số  liên tục trên có đồ thị hàm số  cho như hình vẽ. Hàm số  đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 3).

Khi đó, ta có bảng biến thiên của gx=2fx1x12+2021 bằng cách lấy đối xứng qua đường thẳng x=1 như sau:

Cho hàm số  liên tục trên có đồ thị hàm số  cho như hình vẽ. Hàm số  đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 4)

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A1;1;1, B2;0;2, C1;1;0, D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B',C',D' sao cho ABAB'+ACAC'+ADAD'=4 và tứ diện AB'C'D' có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng B'C'D' có dạng là ax+by+czd=0. Tính ab+c+d

Xem đáp án

Chọn B

Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện  có tọa độ các điểm , , , . Trên các cạnh , ,  lần lượt lấy các điểm  sao cho  và tứ diện  có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  có dạng là . Tính  (ảnh 1)

Ta có VABCDVAB'C'D'=ABAB'ACAC'ADAD'ABAB'+ACAC'+ADAD'33=433.

Do đó thể tích của AB'C'D' nhỏ nhất khi và chỉ khi ABAB'=ACAC'=ADAD'=43.

Khi đó AB'=34ABB'74;14;74 và B'C'D' // BCD.

Mặt khác BC,BD=4;10;11.

Vậy B'C'D':4x74+10y1411z74=016x+40y44z+39=0.


Câu 50:

Cho phương trình logaaxlogbbx=2020 với a,  b là các tham số thực lớn hơn 1. Gọi x1,  x2 là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức P=6x1x2+a+b+314a+4b đạt giá trị nhỏ nhất thì a+b thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có logaaxlogbbx=2020

1+logax1+logbx=20201+logax1+logbalogax=2020

Đặt m=logbat=logax(Do a,b>1m>0).

Suy ra: 1+t1+mt=2020mt2+m+1t2019=0​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​            *

Xét Δ=m+12+4.2019.m  >0m>0.

Vậy phương trình * luôn có 2 nghiệm phân biệt t1,t2.

Theo Vi-et ta có: t1+t2=m+1mlogax1+logax2=logba+1logba

logax1x2=1+logab=logaabx1x2=1ab

Do đó P=6x1x2+a+b+314a+4b

P=6ab+a+b+314a+4b

P=6ab+23a+14b+13a+34a+3b4+12b

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các bộ số ta được: P3+1+6=10.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=32;b=4. Vậy a+b=112.


Bắt đầu thi ngay