35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 10)
-
6701 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn A
Số cách chọn cái bút có cách, số cách chọn quyển sách có cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn cái bút và quyển sách là: cách.
Câu 2:
Chọn C
Sử dụng công thức số hạng tổng quát Ta có: .
Câu 3:
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Câu 5:
Chọn B
Bảng biến thiên của hàm số
Dựa theo BBT, ta thấy phương án sai.
Câu 6:
Chọn B
Ta có: ; .
Vậy là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Chọn D
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.
Khi thì nên chọn D.
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
Chọn C
, .
Bảng biến thiên của hàm số
.
Qua bảng biến thiên ta có đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt khi .
Câu 9:
Chọn C
Hàm số đã cho xác định .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Câu 13:
Chọn D
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm .
Câu 18:
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức là .
Câu 20:
Chọn D
Tập hợp điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng là đường thẳng .
Câu 21:
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ đó là .
Câu 22:
Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi là giao điểm của và . Thể tích của tứ diện bằng
Chọn A
Câu 23:
Chọn D
Thể tích của khối nón là : .
Câu 24:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng . Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng
Chọn C
.
Câu 25:
Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .
Câu 26:
Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
Chọn B
Ta có: .
có bán kính .
Câu 27:
Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
Chọn A
Ta có mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua điểm là trung điểm của đoạn thẳng và nhận làm véc-tơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình là .
Câu 28:
Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
Chọn A
Câu 29:
Hộp có viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Hộp có viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu: .
Số cách chọn từ mỗi hộp 1 viên bi sau cho 2 viên bi cùng màu là: .
Vậy xác suất cần tìm là .
Câu 30:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn C
Tập xác định: ; ; .
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 31:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn .
Ta có ; .
; ; .
Suy ra .
Câu 32:
Chọn B
ĐK: hoặc .
.
Kết hợp điều kiện ta có: hoặc . Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là: .
Câu 34:
Tổng phần thực và phần ảo của số phức là
Chọn B
Ta có phần thực , phần ảo .
Vậy .
Câu 35:
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có , vuông góc với mặt phẳng , . Gọi là góc giữa đường thẳng và mp . Khi đó bằng bao nhiêu?
Chọn A
Ta có nên là hình chiếu vuông góc của lên .
Xét vuông tại ta có
.Câu 36:
Cho hình chóp có đáy là hình thoi, tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Biết Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và
Chọn C
Gọi là trung điểm của suy ra
Do và nên
Ta có:
Thể tích khối chóp là
Ta có:
Do là trung điểm của và
Kẻ Do
Kẻ ta có
Vậy
Câu 37:
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương trình: . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
Chọn A
Mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là
.
Vậy phương trình mặt cầu là .
Câu 38:
Chọn C
Ta có .
Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó có vetơ chỉ phương là .
. Ta có . Nên .
Câu 39:
Biết rằng hàm số có đạo hàm là . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn B
Ta có nên số điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực trị của hàm số .
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số có điểm cực trị.
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để phương trình có tập nghiệm là ?
Chọn C
Ta có .
Để tập nghiệm của phương trình là thì .
Do là số nguyên âm nên .
Câu 41:
Cho hàm số có và . Khi đó bằng
Chọn C
Ta có nên là một nguyên hàm của
Do đó mà khi đó
VậyCâu 42:
Cho số phức ; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức ; và tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Mô đun của số phức bằng
Gọi , với và . Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức ; và .
Khi đó , , .
Ta có: , .
Vì và , suy ra là tam giác vuông cân tại .
Do đó . Chọn đáp án D.
Câu 43:
Ta có .
Mặt khác gọi ta có .
Tương tự ta có .
Suy ra .
Mà .
Suy ra .
Câu 44:
Biết rằng parabol chia đường tròn thành hai phần lần lượt có diện tích là , (như hình vẽ). Khi đó với nguyên dương và là phân số tối giản. Tính .
Chọn C
Xét hệ
.
Đặt
, .
.
.
.
.
Vậy ,b , .
Câu 45:
Trong không gian , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt và lần lượt tại . Độ dài
đoạn là
Chọn B
có phương trình tham số là và có phương trình tham số là . Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là .
Vì và
Mà nên và cùng phương, suy ra .
Do đó . Vậy .
Câu 46:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị. Số phần tử của là
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có cực trị. Vì vậy phương trình có ba nghiệm bội lẻ là .
Xét hàm số .
Đồ thị của hàm số có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số qua phải đơn vị và lên trên (hoặc xuống dưới) đơn vị. Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm số như sau
Hàm số có đúng cực trị khi và chỉ khi phương trình có đúng hai nghiệm bội đơn. Suy ra
.
Vì nguyên dương nên .
Câu 47:
Chọn B
Ta có: .
Xét hàm số trên . Ta có nên hàm số đồng biến trên .
Do đó phương trình có dạng: .
Thế vào phương trình còn lại ta được: .
Đặt , phương trình có dạng: .
Để phương trình có nghiệm thì .
Do đó có số nguyên thỏa mãn.
Câu 48:
Chọn C
Cách 1: Gọi , với . Ta có
.
Đặt . Suy ra
Ta có
Suy ra
Dấu bằng xảy ra khi .
Cách 2: Sử dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành là .
Tổng quát với và thì ta lập phương trình hoành độ giao điểm .
Áp dụng .Câu 49:
Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất.
Chọn A
Sử dụng BĐT Bunyakovsky
Từ giả thiết
Mặt khác
Suy ra
Dấu = xảy ra khi
Lại có
Dấu = xảy ra khi
suy ra
Vậy khi . Vậy .
Câu 50:
Cho mặt cầu và các điểm , . Gọi là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ?
Mặt cầu có tâm , bán kính .
; nằm ngoài mặt cầu .
Lấy điểm thuộc tia sao cho .
nằm trong mặt cầu
Lại có: .
Suy ra: .
Dấu đẳng thức xảy ra và nằm giữa .
Vậy .