IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 10)

  • 6701 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

10  cái bút khác nhau và 8  quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1  cái bút và 1  quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
Xem đáp án

Chọn A

Số cách chọn 1  cái bút có 10  cách, số cách chọn 1  quyển sách có 8  cách.

Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1  cái bút và 1 quyển sách là: 10.8=80  cách.


Câu 2:

Cho dãy số un  có: u1=3;d=12 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn C

                 Sử dụng công thức số hạng tổng quát un=u1+n1d  n2.  Ta có: un=3+n112 .


Câu 3:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .


Câu 4:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.

Cho hàm số   có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=2 .


Câu 5:

Cho hàm số fx  xác định trên  và có bảng xét dấu fx  như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hàm số   xác định trên   và có bảng xét dấu   như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Bảng biến thiên của hàm số

Cho hàm số   xác định trên   và có bảng xét dấu   như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 2)

 

Dựa theo BBT, ta thấy phương án B  sai.


Câu 6:

Cho hàm số y=2x+1x1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limx12x+1x1=limx1+2x+1x1=+  .

Vậy x=1  là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.

Khi x+thì y+a>0nên chọn D.


Câu 8:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để đường thẳng y=m  cắt đồ thị hàm số y=x3+6x2  tại ba điểm phân biệt.

Xem đáp án

Chọn C

 y=x3+6x2y'=3x2+12xy'=0x=0x=4  .

Bảng biến thiên của hàm số y=x3+6x2

Tìm tất cả các giá trị của tham số   để đường thẳng   cắt đồ thị hàm số   tại ba điểm phân biệt. (ảnh 1) .

Qua bảng biến thiên ta có đường thẳng y=m  cắt đồ thị hàm số y=x3+6x2  tại ba điểm phân biệt khi 0<m<32 .

 


Câu 9:

Tìm tập xác định của hàm số y=xπ+x21e
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số đã cho xác định x>0x21>0x>0x2>1x>1 .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=1;+ .


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=5x  là
Xem đáp án

Chọn A

Đạo hàm của hàm số y=5x  là y'=5xln5 .


Câu 11:

Xét các số thực ab  thỏa mãn log39b3a=log12733 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn  A

log39b3a=log12733log31232ba=log3331322ba=13.13a2b=118.

 


Câu 12:

Tìm tập nghiệm S  của phương trình 2x+1=8

Xem đáp án

Chọn D

Ta có  2x+1=82x+1=23x+1=3x=2   .


Câu 13:

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log22x2=3 .
Xem đáp án

Chọn D

log22x2=32x2=8x=5.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=5 .


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx  là
Xem đáp án

Chọn C

Họ nguyên hàm của hàm số  là fx=3x2+sinx  .


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=15x+4  là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 15x+4dx=1515x+4d5x+4=15ln5x+4+C .


Câu 16:

Cho hàm số y=x3  có một nguyên hàm là Fx . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 02x3dx=x4402=4=F2F0

Câu 17:

Cho 124fx2xdx=1.  Khi đó 12fxdx  bằng :

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 124fx2xdx=1412fxdx212xdx=1412fxdxx212=1

412fxdx=412fxdx=1.

 


Câu 18:

Cho số phức z=23i . Số phức liên hợp z¯  của số phức z  là
Xem đáp án

Chọn B

Số phức liên hợp z¯  của số phức z=23i là z¯=2+3i .


Câu 19:

Cho số phức z=113i. Tìm số phức w=iz¯+3z
Xem đáp án

Chọn A

Ta có z=113iz¯=1+13i

Khi đó: w=iz¯+3z=i(1+13i)+3(113i)=83

Câu 20:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z  có phần thực bằng 3  là đường thẳng có phương trình
Xem đáp án

Chọn D

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  có phần thực bằng 3  là đường thẳng x=3 .


Câu 23:

Cho khối nón có bán kính r=5  và chiều cao h=3 . Tính thể tích V của khối nón.
Xem đáp án

Chọn D

Thể tích V  của khối nón là : V=13πr2h=13π5.3=5π .


Câu 25:

Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M3;5;2  trên mặt phẳng Oxy  có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

Hình chiếu vuông góc của điểm M3;5;2  trên mặt phẳng Oxy  có tọa độ là 3;5;0 .


Câu 26:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x2+y2+z22y+2z7=0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: x2+y2+z22y+2z7=0x2+y12+z+12=9 .

(S) có bán kính R=9=3 .


Câu 27:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;2  và B6;5;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB  có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB  đi qua điểm I4;3;1  là trung điểm của đoạn thẳng AB  và nhận AB=4;4;6=22;2;3  làm véc-tơ pháp tuyến.

Suy ra phương trình là 2x+2y3z=172x+2y3z17=0 .


Câu 29:

Hộp A  có 4  viên bi trắng, 5  viên bi đỏ và 6  viên bi xanh. Hộp B  có 7  viên bi trắng, 6  viên bi đỏ và 5  viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.

Xem đáp án

Chọn B                               

Số phần tử của không gian mẫu: 15.18=270 .

Số cách chọn từ mỗi hộp 1 viên bi sau cho 2 viên bi cùng màu là: 4.7+5.6+6.5=88 .

Vậy xác suất cần tìm là 88270=44135 .


Câu 30:

Hàm số y=13x33x2+5x+6  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định: D= ;y'=x26x+5 ;y'=0x=1x=5 .

Bảng biến thiên:

Hàm số   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5 .


Câu 31:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2  trên đoạn 1;2  có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 1;2 .

Ta có y'=6x2+6x12 ; y'=0x=1x=21;2 .

y1=15; y2=6 ; y1=5 .

Suy ra max1;2y=1512;20 .


Câu 32:

Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình log2x211x+151  là
Xem đáp án

Chọn B

ĐK: 2x211x+15>0x<52  hoặc x>3 .

log2x211x+1512x211x+15102x211x+5012x5.

Kết hợp điều kiện ta có: 12x<52 hoặc 3<x5. Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là: x1;2;4;5.


Câu 33:

Cho tích phân I=011x3dx.  Với cách đặt t=1x3  ta được:

Xem đáp án

Chọn A

Đặt  t=1-x3t3=1-x3t2dt=-dxdx=-3t2dt

Với  x=0t=1;x=1t=0

Khi đó  I=10t3t2dt=301t3dt

Câu 34:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+i23+3i  là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z=1+i23+3i=1+2i+i233i=3i phần thực a=3 , phần ảo b=1 .

Vậy a+b=4 .


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật có AB=3a,AD=2a ,SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA=a . Gọi φ  là góc giữa đường thẳng SCvà mp ABCD . Khi đó tanφ  bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp   có đáy   là hình chữ nhật có  , vuông góc với mặt phẳng  ,  . Gọi   là góc giữa đường thẳng và mp  . Khi đó   bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Ta có SAABCD  nên AC  là hình chiếu vuông góc của SC lên ABCD .

Xét ΔSAC  vuông tại A  ta có

tanφ=SAAC=aa13=1313

.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thoi, tam giác SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD.Biết AC=2a, BD=4a.Tính theo akhoảng cách giữa hai đường thẳng ADvà SC

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp có đáy là hình thoi, tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Biết Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và  (ảnh 1)

Gọi O=ACBD,H là trung điểm  của AB suy ra SHAB.

Do AB=SABABCDSABABCD  nên SHABCD

Ta có: OA=AC2=2a2=a

OB=BD2=4a2=2aAb=OA2+OB2=a2+4a2=a5

SH=AB32=a152;SABCD=12AC.BD=122a.4a=4a2

Thể tích khối chóp S.ABCD

VS.ABCD=13SH.SABCD=13a1524a2=2a3153

 

Ta có: BC//ADAD//SBCdAD,SC=dAD;SBC=dA;SBC

Do H là trung điểm của AB và B=AHSCBdA;SBC=2dH;SBC

Kẻ HEBC,HBC.  Do SHBCBCSHE.

Kẻ HKSE,KSE,  ta có BCHKHKSBCHK=dH;SBC

HE=2SBCHBC=SABCBC=SABCD2BC=4a22a5=2a55

1HK2=1HE2+1SH2=54a2+415a2=9160a2HK=2a1591=2a136591

Vậy dAD,SC=2HK=4a136591.


Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I1;0;2  và mặt phẳng (P)  có phương trình: x+2y2z+4=0 . Phương trình mặt cầu (S)  có tâm I  và tiếp xúc với mặt phẳng (P)  là

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu (S)  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)  nên bán kính mặt cầu là

R=dI,P=1+022+41+4+4=3.

Vậy phương trình mặt cầu là x12+y2+z+22=9 .


Câu 38:

Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;2),B(2;1;0),C(1;21)  và  D(2;0;2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có BC=(1;1;1);BD=(0;1;2) .

Gọi Δ  là đường thẳng đi qua A  và vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Khi đó Δ  có vetơ chỉ phương là u=BD;BC=(3;2;1) .

Δ:x=3t'y=2t'z=2t'. Ta có M(3;2;1)Δ . Nên Δ:x=3+3ty=2+2tz=1t .


Câu 39:

Biết rằng hàm số (f)x  có đạo hàm là f'(x)=x(x-1)2(x-2)3(x-3)4 . Hỏi hàm số f3x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có [f3(x)]'=3.f2(f).f'(x)  nên số điểm cực trị của hàm số y= f3(x)  bằng số điểm cực trị của hàm số y=f(x) .

  3f'(x)=0x(x-1)2(x-2)3(x-3)4=0x=0x=1x=2.

Bảng biến thiên

Biết rằng hàm số   có đạo hàm là  . Hỏi hàm số   có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y=f3(x)  2 điểm cực trị.

 


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m  để phương trình logx24x+m+20>1  có tập nghiệm là ?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có logx24x+m+20>1x24x+m+20>101x24x+m+10>0 .

Để tập nghiệm của phương trình là thì Δ'=4m10<0m>6 .

Do  là số nguyên âm nên m1;2;3;4;5 .


Câu 41:

Cho hàm số fx  có fπ2=1  và f'x=sinx+sin3x2sin4x.cosx,xπ6;5π6 . Khi đó π43π4fxdx  bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có f'x=sinx+sin3x2sin4x.cosx,xπ6;5π6  nên fx  là một nguyên hàm của f'x

f'xdx=sinx+sin3x2sin4x.cosxdx=2sin2x.cosx2sin4x.cosxdx=2sinx.cosxsin4xdx=2cosxsin3xdx=2sin3xdsinx=1sin2x+C

 

Do đó fx=1sin2x+C  mà fπ2=1C=0  khi đó fx=1sin2x

Vậy π43π4fxdx=π43π41sin2xdx=cotxπ43π4=2

Câu 42:

Cho số phức z ; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z ; iz  và z+iz  tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng

Xem đáp án

Gọi z=x+yi  , với   x,y;  i2=1iz=y+xi và z+iz=(xy)+(x+y)i . Gọi A,B,C  lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z  ; iz  và .z+iz

Khi đó A(x;y) ,By;x , Cxy;x+y .

Ta có: AB=x+y2+xy2=2x2+2y2 , AC=BC=x2+y2=z  .

AC=BC  và AB2=AC2+BC2 , suy ra ΔABC  là tam giác vuông cân tại C .

Do đó  SΔABC=12AC.BC 12z2=18z=6 . Chọn đáp án D.


Câu 43:

Cho khối chóp S.ABCD  có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD ,SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ  là V , khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD  là:
Xem đáp án
Chọn A
Cho khối chóp   có đáy là hình bình hành  . Gọi  lần lượt là trọng tâm các tam giác  ,  ,  , . Biết thể tích khối chóp   là  , khi đó thể tích của khối chóp   là: (ảnh 1)

Ta có dS,MNPQdS,ABCD=SMSI=23 .

Mặt khác gọi S=SABCD  ta có SΔDEJSΔBDA=14.12=18SΔDEJ=116S .

Tương tự ta có SΔJAISΔDAB=14SΔJAI=18 .

Suy ra SHKIJ=14.116+2.18S=12S .

SMNPQSHKIJ=232=49SMNPQ=29SABCD .

Suy ra VS.ABCD=13dS,ABCD.S=13.32dS,MNPQ.92S=274V .


Câu 44:

Biết rằng parabol P:y2=2x  chia đường tròn C:x2+y2=8  thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 ,S2  (như hình vẽ). Khi đó S2S1=aπbc  với a,b,c  nguyên dương vàbc  là phân số tối giản. Tính S=a+b+c .

Biết rằng parabol   chia đường tròn   thành hai phần lần lượt có diện tích là  ,  (như hình vẽ). Khi đó   với   nguyên dương và  là phân số tối giản. Tính  . (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn C

Biết rằng parabol   chia đường tròn   thành hai phần lần lượt có diện tích là  ,  (như hình vẽ). Khi đó   với   nguyên dương và  là phân số tối giản. Tính  . (ảnh 2)

Xét hệ  x2+y2=8y2=2xx2+2x8=0y2=2xx=4x=2y2=2xx=2y2=4

S1=2022xdx+22228x2dx

I1=2022xdx=2.2.23x302=163

I2=22228x2dx     .

 

Đặt x=22costdx=22sintdt

x=2t=π4,x=22t=0 .

      .

I2=2π4088cos2t22sintdt=160π4sin2tdt=80π41cos2tdt=8t12sin2t0π4=2π4.

S1=I1+I2=2π+43

.

S2S1=4π83.

 

Vậy a=4 ,b=8 ,c=3  S=a+b+c=15.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21; d2:x53=y+12=z21và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với P, cắt d1d2lần lượt tại A,B. Độ dài

đoạn là

Xem đáp án

Chọn B

Trong không gian , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt và lần lượt tại . Độ dài  đoạn là (ảnh 1)

 d1 có phương trình tham số là x=3ty=32tz=2+t  và  d2 có phương trình tham số là x=53ky=1+2kz=2+k . Mặt phẳng P  có một véctơ pháp tuyến là n=1;2;3 .

Ad1A3t;32t;2+t và Bd2B53k;1+2k;2+k

AB=23k+t;4+2k+2t;4+kt

dP  nên AB  và n cùng phương, suy ra  23k+t1=4+2k+2t2=4+kt3t=2k=1 .

Do đó A1;1;0,B2;1;3 . Vậy AB=14 .


Câu 46:

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị. Số phần tử của là (ảnh 1)

Gọi Slà tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số y=f(x2018)+m2có đúng 5điểm cực trị. Số phần tử của S

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số y=f(x) ta thấy hàm số có 3 cực trị. Vì vậy phương trình f'(x)=0 có ba nghiệm bội lẻ là a,b,c  (a<b<c) .

Xét hàm số g(x)=f(x2018)+m2 .

Đồ thị của hàm số y=g(x)  có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=f(x)  qua phải 2018  đơn vị và lên trên (hoặc xuống dưới) m2  đơn vị. Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm số y=g(x)  như sau

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị. Số phần tử của là (ảnh 2)

Hàm số y=|g(x)|  có đúng 5  cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x)=0  có đúng hai nghiệm bội đơn. Suy ra

m8<0m5m05m<8m0..

Vì  nguyên dương nên S=5;6;7 .


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để tồn tại cặp số x;y  thỏa mãn e3x+5yex+3y+1=12x2y , đồng thời thỏa mãn log323x+2y1m+6log3x+m2+9=0 .
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: e3x+5yex+3y+1=12x2ye3x+5y+3x+5y=ex+3y+1+x+3y+1 .

Xét hàm số ft=et+t  trên . Ta có f't=et+1>0  nên hàm số đồng biến trên .

Do đó phương trình có dạng: f3x+5y=fx+3y+13x+5y=x+3y+12y=12x .

Thế vào phương trình còn lại ta được: log32xm+6log3x+m2+9=0 .

Đặt t=log3x , phương trình có dạng: t2m+6t+m2+9=0 .

Để phương trình có nghiệm thì Δ03m2+12m00m4 .

Do đó có 5  số nguyên m  thỏa mãn.


Câu 48:

Cho Parabol P:y=x2  và hai điểm A,B  thuộc P  sao cho AB=2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P  và đường thẳng AB  đạt giá trị lớn nhất bằng?
Cho Parabol   và hai điểm   thuộc   sao cho  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi   và đường thẳng   đạt giá trị lớn nhất bằng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Cách 1: Gọi Aa;a2 ,Bb;b2  với a<b . Ta có AB=2ba2+b2a22=4

 

AB:xaba=ya2b2a2xa1=ya2b+ay=a+bxa+a2y=a+bxab

.S=aba+bxabx2dx=abxabxdx

Đặt t=xa . Suy ra S=0batbatdt=0batbat2dt=bat220bat330ba=ba36

Ta có ba2+b2a22=4ba21+b+a2=4ba2=41+b+a24

Suy ra ba2S=ba36236=43

Dấu bằng xảy ra khi a+b=0ba=2b=1a=1A1;1,B1;1 .

Cách 2: Sử dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=ax2+bx+c  và trục hoành y=0  là S2=Δ336a4,Δ=b24ac1 .

Tổng quát với P:y=ax2+bx+c  và d:y=mx+n  thì ta lập phương trình hoành độ giao điểm ax2+bx+c=mx+nax2+bmx+cn=0 .

Áp dụng S2=Δ336a4,Δ=bm24acn .

Câu 49:

Xét các số phức z=a+bia,b thỏa mãn z43i=5. TínhP=a+b  khi z+13i+z1+i đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng BĐT Bunyakovsky

Từ giả thiết  z43i=5a42+b32=5a2+b28a6b+20=0a2+b2=8a+6b20        

Mặt khác T=z+13i+z1+i=a+12+b32+a12+b+12    

Suy ra T212+12a+12+b32+a12+b+12=22a2+b24b+12=228a+6b204b+12=84a+2b7           

Dấu = xảy ra khi a+12+b32=a12+b+12a2b=2    

Lại có  4a+2b=4a4+2b3+2242+22a42+b32+22=20.5+22=32     

Dấu = xảy ra khi a44=b32a2b=2   

suy ra  T284a+2b78327=200

 T102

Vậy Tmax=102  khi  4a+2b=32a2b=2a=6b=4  . Vậy  a+b=10.


Câu 50:

Cho mặt cầuS:x+12+y42+z2=8  và các điểm A3;0;0 , B4;2;1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+2MB   ?

Xem đáp án

Cho mặt cầu  và các điểm  ,  . Gọi  là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    ? (ảnh 1)

Mặt cầu (S)  có tâm I1;4;0 , bán kính R=22 .

IA=42=2R=2IM; IB=30>RB    nằm ngoài mặt cầu (S) .

Lấy điểm K  thuộc tia IA sao choIK=14IAK0;3;0 .

 IK=12R=12IMK  nằm trong mặt cầu (S)

Lại có:ΔIAM~ΔIMKc.g.cMAKM=IAIM=2MA=2MK   .

Suy ra: MA+2MB=2MK+2MB2BK=62 .

Dấu đẳng thức xảy ra M=BKS  và M  nằm giữa B,K .

Vậy MA+2MBmin=62 .


Bắt đầu thi ngay