IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 17)

  • 6715 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

Xem đáp án

Chọn D

Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có C303cách.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un, biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u15 bằng
Xem đáp án

Chọn D

Từ giả thiết u2=3 và u4=7 suy ra ta có hệ phương trình: u1+d=3u1+3d=7u1=1d=2.

Vậy u15=u1+14d=29.


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1, suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng ;2.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Media VietJack

Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm

Xem đáp án

Chọn D

Căn cứ vào đồ thị ta có

f'x<0, x2;1 và f'x>0, x1;0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

f'x>0, x0;1 và f'x<0, x1;2 suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 1.

Hàm số không đạt cực tiểu tại hai điểm x=±2 vì f'x không đổi dấu khi x đi qua x=±2.


Câu 6:

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1.
Xem đáp án

Chọn C

Ta có :

limx±2x1x+1=limx±21x1+1x=2nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

limx1+2x1x+1=, limx12x1x+1=+nên đường thẳng x = -1 là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số

 


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số a<0.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x4+2x2cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
Xem đáp án

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số y=x4+2x2 và trục hoành:

x4+2x2=0x2x2+2=0x=0x=2x=2.

Phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị của hàm số y=x4+2x2 cắt trục hoành tại 3 điểm.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log525a bằng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có log525a=log525log5a=2log5a.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=2021xlà:
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: y=2021xy'=2021x.ln2021.


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a.a23bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có a.a23=a.a23=a1+23=a53.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 143x4=116là:
Xem đáp án

Chọn B

143x4=116143x4=1423x4=2x=2.

Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho.


Câu 13:

Tích các nghiệm của phương trình 2x22x=8 là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 2x22x=82x22x=23x22x3=0x=1x=3 .

Nên tích các nghiệm của phương trình là -3.


Câu 14:

Hàm số Fx=x32x2+3 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có Fx là một nguyên hàm của f(x)  nếu F'x=fx .

Fx'=x32x2+3'=3x24xfx=3x24x.


Câu 15:

Biết F(x) là một nguyên hàm của của hàm số fx=cos2x thỏa mãn Fπ2=1. Tính Fπ4.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có Fx=cos2xdx=12cos2x d2x=12sin2x+C.

Fπ2=112sin2.π2+C=1C=1.

Suy ra Fx=12sin2x+1Fπ4=12sin2.π4+1=32.


Câu 16:

Cho 23f(x)dx=2 . Tính I=321f(2x)dx ?
Xem đáp án

Chọn A

 I=321f2xdx=12321f2xd2x=1232fxdx=1.


Câu 17:

Cho đồ thị hàm số y = f(x)  như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là          S=a0fxdx0bfxdx=a0fxdx+b0fxdx.


Câu 18:

Cho hai số phức z1=3+2i và z2=4i. Phần thực của số phức z1.z2 là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: z1.z2=3+2i.4i=8+12i. Nên phần thực của số phức z1.z2là -8.


Câu 19:

Cho hai số phức z và w thỏa mãn z=i+2 và w¯=32i. Số phức z¯.w bằng:

Xem đáp án

Chọn D

z=i+2z¯=2+i.

w¯=32iw=3+2i.

Do đó z¯.w=2+i3+2i=8+i.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z = -2i + 4 qua trục Oy có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn D

Số phức z=2i+4 có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M4;2.

Điểm đối xứng với M  qua Oy là M'4;2.


Câu 21:

Khối chóp SABCD  có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp SABC.

Xem đáp án

Chọn B

              Vì ABCD là hình bình hành nên SABC=12SABCD=12.8=4.

              VS.ABC=13SABC.h=13.4.3=4.


Câu 22:

Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là

Xem đáp án

Chọn A

               Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c thì có độ dài đường chéo là a2+b2+c2.

Do đó độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật đã cho là 32+42+122=13.


Câu 23:

Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là r2 và chiều cao h là

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích khối nón có bán kính đáy là r2 và chiều cao h là: V=13.πr22.h=πr2h12.


Câu 24:

Hình trụ có đường cao h = 2 cm và đường kính đáy là 10 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

Xem đáp án

Chọn C

Đường kính đáy hình trụ là 10 cm bán kính đáy là r = 5 cm

Diện tích toàn phần của hình trụ là: S=2πrr+h=2πrr+h=2π.5.5+2=70π.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;3 và B4;2;1. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Xem đáp án

Chọn D.

AB=412+212+132=14. Chọn đáp án D.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y12+z+32=25 có tâm là

Xem đáp án

Chọn B.

Mặt cầu đã cho có tâm là điểm I20;1;3. Chọn đáp án B.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy?

Xem đáp án

Chọn B.

Vectơ j0;1;0 là một vectơ chỉ phương của trục Oy. Do đó nó là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy. Chọn đáp án B.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm I2;1;1?

Xem đáp án

Chọn C.

Xét các phương án A, B, C. Ta có 1+t=2t=1. Thay t = 1 vào y, z ta thấy phương án C thỏa mãn. Chọn đáp án C.


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn được số nguyên tố bằng410 hay là 25.


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (1;5)?

Xem đáp án

Chọn D.

Xét hàm số y=x+13x+2có tập xác định D=;2323;+ và y'=13x+22<0 với mọi x23. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5. Chọn đáp án D.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log325x22 là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có log325x2225x2>025x29x2<25x2165<x44x<5.

Do tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=5;44;5.


Câu 33:

Nếu 0π22020fx+sin2xdx=2021 thì 0π2fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 0π22020fx+sin2xdx=202120200π2fxdx+0π2sin2xdx=2021.

Khi đó ta có 20200π2fxdx12cos2x0π2=202120200π2fxdx+1=2021.

Do đó 0π2fxdx=1.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I3;1;2 và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn B

Gọi M là hình chiếu của I  lên trục Ox suy ra M3;0;0.

Suy ra mặt cầu tiếp xúc với Ox tại M.

Do đó R=IM=5.

Vậy phương trình mặt cầu là: x32+y+12+z22=5.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCDcó A0;1;2,B3;2;1C1;5;1. Phương trình tham số của đường thẳng CD là:
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: AB=3;3;3

Đường thẳng CD qua C và song song với AB nên nhận vectơ u=13AB làm vectơ chỉ phương.

Ta có  u=1;1;1.

Do đó phương trình tham số của CD là: x=1+ty=5tz=1+t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R Bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) được cho như hình vẽ. Trên 4;2 hàm số y=f1x2+x đạt giá trị lớn nhất  bằng?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

Đặt g(x)=f1x2+xg'(x)=12f'1x2+1.

g'(x)=0f'1x2=2.

Đặt t=1x2t0;3.

Vẽ đường thẳng y = 2 lên cùng một bảng biến thiên ta được

Media VietJack

Ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t=2x=2max4;2g(x)=g(2)=f(2)2.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=5 và z3iz¯+2 là số thực?

Xem đáp án

Chọn D  

Gọi z=a+bi

Ta có z3iz¯+2=a+bi3ia+2bi=a2+2a+b23b+2b3a6i

Theo đề ta có hệ phương trình

a2+b2=52b3a6=0

Giải hệ này tìm được 2 nghiệm, suy ra có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=1+2tz=t và d2:x1=y12=z13. Đường thẳng Δ cắt cả hai đường thẳng d1,d2 và song song với đường thẳng d:x41=y74=z32 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
Xem đáp án

Chọn B

Gọi A=Δd1Aa;1+2a;aB=Δd2Bb;12b;1+3bAB=a+b;2a2b+2;a+3b+1.

Ta có: AB//uda+b1=2a2b+24=a+3b+122a+6b=23a5b=1

a=2b=1A2;3;2,B1;1;4.

Δqua B1;1;4 và có vectơ chỉ phương là u=1;4;2

Δ:x=1+ty=1+4tz=42t đi qua điểm N0;5;6.

Bắt đầu thi ngay