IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 19)

  • 6713 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,?

Xem đáp án

Chọn A

Số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 là một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử

Vậy có A54 số cần tìm.


Câu 2:

Cho một cấp số cộng có u4=2, u2=4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C

Theo giả thiết ta có

u4=2u2=4u1+3d=2u1+d=4u1=5d=1.


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1, suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng ;2.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCÐ=5; đạt cực tiểu tại x = 0, yCT=4; hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


Câu 5:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có bảng xét dấu sau:

Media VietJack

Từ đó f'(x) chỉ đổi dấu tại x=32;x=0 nên hàm số chỉ có 2 cực trị.


Câu 6:

Cho hàm số y=2x1x+2có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm Icủa hai đường tiệm cận của đồ thị (C)
Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định D=\2 

Tiệm cận đứng x = -2 vì limx22x1x+2=+, limx2+2x1x+2=

Tiệm cận ngang y = 2 vì limx±2x1x+2=2.

Vậy I2;  2.


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn C

Từ đồ thị hàm số y = f(x) ta có limx+fx=+. Nên loại hai đáp án A, B.

Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2;2 Suy ra hàm số cần tìm là y=x33x2+2.


Câu 8:

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Tìm mm để đồ thị hàm số fx+1=m có đúng 3 nghiệm.

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn B

Ta có fx+1=mfx=m1.

fx=m1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y = f(x) và đường thẳng y = m - 1 (là đường thẳng vuông góc với Oy và cắt Oy tại điểm có tung độ là m -1).

Media VietJack

Để phương trình fx=m1 có đúng 3 nghiệm thì 0<m1<41<m<5.


Câu 9:

Cho số thực a thỏa mãn 0<a. Tính giá trị của biểu thức T=logaa2.a23.a45a715.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: T=logaa2.a23.a45a715=logaa2.a23.a45a715=logaa2+23+45a715=logaa2+23+45715=logaa3=3.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=log22x+1 trên khoảng 12;+ là
Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định D=12;+.

Ta có y'=log22x+1'=2x+1'2x+1ln2=22x+1ln2.


Câu 11:

Cho hai số dương a, b với a1. Đặt M=logab. Tính M theo N=logab.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: M=logab=loga12b=2logab=2N . Vậy M = 2N.


Câu 12:

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 5x+2<125x5x+2<52x2<x.

Tập nghiệm S  của bất phương trình 5x+2<125x là S=2;+.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log52x=2 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: log52x=22x=25x=252.


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=4x32 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: f(x)dx=4x32dx=x42x+C.


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: f(x)dx=sin3xdx=13cos3x+C.


Câu 16:

Nếu 34fxdx=245fxdx=6thì 35fxdx
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 35fxdx=34fxdx+45fxdx=26=4

Câu 17:

Tích phân 231xdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 231xdx=lnx23=ln3ln2=ln32.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 4i là
Xem đáp án

Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 4i là z¯=2+4i.


Câu 19:

Cho hai số phức z = -3 + 2i và w = 4 - i. Số phức zw¯ bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: w¯=4+i Suy ra: zw¯=3+2i4i=7+i.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 32.i có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn D  

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=32.i là điểm M0;32.


Câu 22:

Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a2. Thể tích khối lập phương đó là
Xem đáp án

Chọn B  

Thể tích khối lập phương là: V=a23=2a32.


Câu 23:

Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là:
Xem đáp án

Chọn D  

Thể tích khối nón là: V=13πr2h=13π.32.4=12π.


Câu 24:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Xem đáp án

Chọn C

Hình trụ có bán kính đáy bằng r = a nên đường kính đáy bằng 2a.

Suy ra thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng 2a. Do đó: chiều cao h = 2a.

Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq=2πrh=2π.a.2a=4πa2.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;  6) và B(0;5;  2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Vì I là trung điểm AB nên IxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2.

 Vậy I(1;1;2).


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+3)2=16có bán kính bằng

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu có phương trình (xa)2+(yb)2+(zc)2=R2 thì bán kính bằng R.

Do đó mặt cầu (S) có  R2=16. Vậy mặt cầu (S) có bán kính R = 4.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(0;52;1)?
Xem đáp án

Chọn C

 Thay tọa độ của điểm M trực tiếp vào các phương trình để kiểm tra.

 Ta có(P3):4.02.52+12.(1)+17=0.

Vậy  mặt phẳng (P3):4x2y+12z+17=0 đi qua điểm M(0;52;1).


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0;2;3),B(2;2;1)?

Xem đáp án

Chọn B

Gọi là M trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có  M(1;0;2).

 Ta có OM=(1;0;2)là một vectơ chỉ phương của đường thẳng OM

Vậy chọn đáp án B.


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng?
Xem đáp án

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C171=17 .

Trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 9 số lẻ.

Gọi A  là biến cố “ Chọn được số lẻ”nA=9.

Vậy xác suất cần tìm là PA=nAnΩ=917 .


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
Xem đáp án

Chọn C

Xét đáp án C.

Hàm số đã cho có TXĐ: D=.

y=x3+xy'=3x2+1>0,x hàm số đồng biến trên R .

 


Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x11x trên đoạn 2;4. Tính A=3Mm.
Xem đáp án

Chọn C

f'(x)=1(1x)2>0;  x1

Suy ra hàm số xác định và đồng biến trên đoạn 2;4

Vậy M=f(4)=73 và m=f(2)=3

Suy ra A=3Mm=4


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 722xx2149x là

Xem đáp án

Chọn C

 

Ta có: 722xx2149x722xx272x22xx22x2x20x2x2

Vậy S=;22;+


Câu 33:

Nếu 14(2x3f(x))dx=9 thì 122f(2x)dx bằng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 14(2x3f(x))dx=9x214314f(x)dx=914f(x)dx=2

Đặt t=2xdt=2dx

Đổi cận:

 x=12t=1x=2t=4

Suy ra: 122f(2x)dx=1214f(t)dt=1


Câu 34:

Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z+5=0 .  Môđun của số phức  (2i1)z1 bằng

Xem đáp án

  Chọn B

Ta có: z22z+5=0z1=1+2iz2=12i

Suy ra: (2i1)z1=(2i1)(1+2i)=4i21=5

Vậy (2i1)z1=5


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+2x6y+1=0. Tính tọa độ tâm I, bán kính Rcủa mặt cầu (S).

Xem đáp án

Chọn A

Từ phương trình mặt cầu (S)  suy ra tâm I1;3;0 và bán kính R=a2+b2+c2d=3.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;3;4,B2;5;7, C6;3;1. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
Xem đáp án

Chọn A

Gọi M là trung điểm của BC M2;4;4.

AM1;1;8.

Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là: x=1+ty=3tz=48t          t.


Câu 44:

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm(các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Đổi: 50cm=0,5m;70cm=0,7m;80cm=0,8m.

Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là 0,5m;0,7m;0,8m nên bán kính đường tròn đáy của thùng đựng dầu là

R=0,5.0,7.0,84110,510,710,8=7330.

               Ta có hh= 2R

Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp 3 lần diện tích xung quanh của hình trụ.

Vậy S=3.2πRh=6.3,14.2.R2=6.3,14.273302=76931250=6,1544m2.


Câu 49:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+z2=3+4i và z1z2=5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P=z1+z2 
Xem đáp án

Chọn B

Đặt z1=a+biz2=c+di a,b,c,d. 

Theo giả thiết ta có : z1+z2=3+4iz1z2=5a+c=3b+d=4ac2+bd2=5.

Xét P=z1+z2=a2+b2+c2+d21+1.a2+b2+c2+d2.

a2+b2+c2+d2=a+c2+b+d2+ac2+bd22=32+42+522=25.

Nên P52.


Bắt đầu thi ngay