400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải
400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P10)
-
8508 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận hợp thành của vùng biển nước ta?
Đáp án C
Câu 5:
Quốc gia châu Âu nào dưới đây không phải là thành viên của Liên minh Châu Âu?
Đáp án C
Câu 6:
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là
Đáp án D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
Đáp án B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết tỉnh/thành phố có GDP bình quân theo đầu người lớn nhất cả nước là:
Đáp án A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
Đáp án D
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
Đáp án B
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình của vùng núi Tây bắc nước ta?
Đáp án D
Câu 20:
Điểm khác biệt giữa nền nông nghiệp Nhật Bản với nền nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở
Đáp án C
Câu 21:
Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
Đáp án B
Câu 22:
Đặc điểm nào gây khó khăn nhất cho sự phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án C
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2009 |
2010 |
2014 |
Khai thác |
1 987,9 |
2 280,5 |
2 414,4 |
2 920,4 |
Nuôi trồng |
1 478,9 |
2 589,8 |
2 728,3 |
3 412,8 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
Đáp án C
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 em hãy cho biết nguyên nhân mang mưa đến cho Nha Trang vào thời kì thu đông là:
Đáp án D
Câu 25:
Nguyên nhân cơ bản làm cho dân cư nông thôn của các nước Mĩ La Tinh bỏ quê hương đi làm thuê trong các trang trại hoặc di dân vào các thành phố để kiếm sống
Đáp án D
Câu 27:
Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến nông sản và lắp ráp của các nước Đông Nam Á là nhờ:
Đáp án C
Câu 28:
Sự tương đồng về thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm ở hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
Đáp án C
Câu 30:
Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thường được phân bố ở các đô thị lớn nhằm tận dụng lợi thế về:
Đáp án B
Câu 31:
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành trồng trọt vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
Đáp án A
Câu 32:
Phương hướng nào không đúng để biến Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm?
Đáp án A
Câu 33:
Biện pháp nào sau đây không đúng với phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Đáp án D
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau đây:
BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2013
Năm |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) |
Trong đó |
Tỉ lệ che phủ rừng (%) |
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||
1990 |
9,2 |
8,4 |
0,8 |
27,8 |
2000 |
10,9 |
9,4 |
1,5 |
33,1 |
2005 |
12,4 |
9,5 |
2,9 |
37,7 |
2013 |
13,9 |
10,4 |
3,5 |
41,0 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1990 -2013.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án A
Câu 35:
Cho biểu đồ
QUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về quy mô lao động đang làm việc và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế năm 2000, 2013
Đáp án D
Câu 36:
Cho bảng số liệu sau đây:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường thủy |
Đường hàng không |
2005 |
12,8 |
1 173,4 |
156,9 |
6,5 |
2010 |
11,2 |
2 132,3 |
157,5 |
14,2 |
2014 |
12,0 |
2 863,5 |
156,9 |
24,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
Đáp án D