(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp án
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp án
-
931 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn D.
Biểu thức tính cường độ điện trường

Câu 2:
Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường là
Chọn D.
Câu 3:
Chọn C.
Câu 4:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
Chọn C.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5:
Câu 6:
Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
Chọn C.
Để tăng khoảng vân, ta có thể tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Câu 7:
Chọn B.
Câu 8:
Chọn C.
Câu 9:
Chọn A.
Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc

Câu 10:
Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
Chọn D.
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 11:
Chọn C.
Công thức máy biến áp

Câu 12:
Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
Chọn C.
Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Câu 13:
Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
Chọn C.
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 14:
Chọn C.
Câu 15:
Chọn A.
Câu 17:
Gọilần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
Chọn D.
Thứ tự đúng là

Câu 18:
Chọn D.
Câu 19:
Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
Chọn B.
Dao động tắt dần, biên độ của con lắc giảm dần theo thời gian.
Câu 20:
Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
Chọn B.
Hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau nửa bước sóng sẽ dao động ngược pha nhau.
Câu 21:
Chọn C.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với các đường sức

Câu 22:
Chọn C.
Lượng mẫu chất phóng xạ còn lại

Câu 23:
Câu 26:
Chọn D.
Dung kháng của tụ điện

Câu 27:
Chọn B.
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động

Câu 28:
Chọn A.
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm:

Câu 30:
Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.

Chọn D.
Điện tích chuyển động tròn ⇒ lực Lorentz có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực Lorentz ⇒ Hình 4 là phù hợp.
Câu 31:
Chọn B.
Bán kính quỹ đạo M

Câu 32:
Chọn A.
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng ⇒ phản ứng này thu năng lượng

Câu 33:
Chọn A

Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn.

vị trí lò xo không biến dạng x=0.
Thời gian cần tìm

Câu 34:
Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn

Sai số tuyệt đối của phép đo:

Ghi kết quả

Câu 35:
Chọn C.
Ta có :

Bước sóng dùng trong thí nghiệm

Câu 36:
Chọn A.

Từ giản đồ vecto, ta có

Câu 37:
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng cách A một khoảng cm khi dây duỗi thẳng. Vận tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng

Chọn B.
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng

Trong đó là khoảng cách giữa A và B theo phương truyền sóng, là khoảng cách giữa A và B theo phương dao động của các phần tử môi trường.
Với A là một nút sóng

Từ đồ thị ta có

Với N có vị trí cân bằng cách nút một khoảng

Vận tốc dao động của điểm có giá trị lớn nhất là

Câu 38:
Chọn A.

Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k=0.

Từ hình vẽ, ta có:

Từ (1) và (2)

Giải phương trình trên ta thu được

Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là

Câu 39:
Trên mặt phẳng nghiêng góc α=3 so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc lò xo được bố trí nằm trên mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng N/m, vật nặng có khối lượng m=100g, hệ số ma sát giữa vật và các bề mặt là μ=0,2. Lấy m/. Từ vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn Δl rồi thả nhẹ. Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là

Chọn D.

Dao động của con lắc là dao động tắt dần dưới tác dụng của hai lực ma sát tại hai bề mặt tiếp xúc. Do đó, con lắc có tốc độ cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên.
Tại vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn

Mặc khác, từ hình vẽ, ta có

Biên độ dao động của con lắc trong nửa chu kì đầu
A=(10)-(2,73)=7,27cm
Tốc độ dao động cực đại

Câu 40:
Đặt một điện áp u=U√2 cos(120πt)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N và N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trịthỏa mãn biểu thứ
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?

Chọn B.
Từ giả thuyết bài toán ta có :

Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại
