(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 13) có đáp án
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 13) có đáp án
-
1061 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn A
Câu 2:
Cách hiệu quả nhất hiện nay là nâng điện áp trước khi truyền đi.
Chọn C
Câu 3:
Chọn B
Câu 5:
Cường độ dòng điện cực đại

Câu 6:
Chọn A
Câu 10:
Tổng trở của mạch RC

Câu 11:
Tốc độ cực đại của chất điểm

Câu 12:

Câu 13:
Điện dung của tụ điện được xác định bằng công thức

Câu 15:
Câu 16:
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm

Câu 17:
Chọn A
Câu 18:
Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm t=0. Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

Hình A là phù hợp.
Chọn A
Câu 19:
Năng lượng kích hoạt

Câu 20:
Phương trình vận tốc

Câu 21:
Chọn A
Ta có

Câu 22:
Khối lượng tương đối tính

Câu 23:
Chọn B
Dao động điện và dao động từ tại mỗi điểm luôn cùng pha nhau
Ta có

Câu 24:
Ta có:

Câu 25:
Cảm kháng của cuộn dây

Mặc khác

Câu 27:
Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T, trên quỹ đạo có dạng là một đoạn thẳng AB như hình vẽ. Gọi O là trung điểm của AB, C là trung điểm OB. Thời gian ngắn nhất để chất điểm này đi từ C đến B là

Thời gian để chất điểm di từ vị trí 0,5A đến biên là

Câu 28:
Ta có u cùng pha với i ⇒ đoạn mạch chứa điện trở.
Giá trị điện trở của đoạn mạch

Câu 29:
Công thức máy biến áp

Câu 30:
Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Một phần đồ thị li độ thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ.

Từ đồ thị

Biên độ dao động tổng hợp

Câu 31:
Ta có:

Mặc khác

Câu 32:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

Ta có:

Từ đồ thị: khi I=a thì L=1dB

Câu 33:
Ta có:

Mặc khác

⇒ tăng 16 lần.
Chọn B
Câu 34:
Ta có:


Thời điểm

Câu 35:

Từ giản đồ vecto, ta có

Chia vế theo hai phương trình trên

Câu 36:
Điều kiện để hệ hai vân sáng trùng nhau

Khoảng cách giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm

Số vân sáng trùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa là số giá trị k thõa mãn

Câu 37:

Theo giả thuyết bài toán

Vậy M và N là các cực đại giao thoa.
Ta xét thương số

Câu 38:
Điện áp hai đầu cuộn cảm tại thời điểm

Tại mọi thời điểm thì và luôn vuông pha nhau

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

Câu 39:
Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l=1 m trong từ trường đều B=0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L=0,2 m, khối lượng m=100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được mắc vào hai cực của một tụ điện C=100 mF thông qua một khóa K. Ban đầu khóa K mở, tụ được tích điện ở hiệu điện thế U=10 V. Đóng khóa K, cho rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy g=10= m/ .

Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t=10 s là
Điện tích mà tụ tích được

Khi đóng khóa K, tụ phóng điện qua thanh dẫn, lúc này trong thanh dẫn có dòng điện i tức thời chạy qua

Từ trường tác dụng lực từ lên thanh gây ra sự biến thiên về động lượng

Biên độ dao động điều hòa của thanh

Nhận thấy t=5T.Vậy quãng đường mà thanh đi được là
