(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án
-
469 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
Chọn D.
Câu 2:
Chọn C.
Công suất hao phí

Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3:
Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
Chọn D.
Các photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 4:
Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách
Chọn C.
Khung dây chuyển động trong từ trường đều thì từ thông qua khung dây không thay đổi.
Câu 5:
Chọn A.
Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha

Câu 6:
Chọn A.
Công thức thấu kính mỏng

Câu 7:
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
Chọn D.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8:
Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới lên gấp đôi thì giới hạn quang điện của kim loại
Chọn C.
Giới hạn quang điện của kim loại không phụ thuộc vào cường độ của chím sáng tới.
Câu 9:
Trong mạch dao động lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha với
Chọn C.
Ta có

⇒ Từ thông luôn cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 10:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
Chọn C.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không đổi tuy nhiên bước sóng lại thay đổi.
Câu 11:
Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
Chọn A.
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma.
Câu 12:
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ
Chọn A.
Cộng hưởng

Câu 13:
Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.
Chọn D.
Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của vật là khác nhau.
Câu 14:
Chọn C.
Câu 15:
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
Chọn D.
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha stato là phần ứng, roto là phần cảm.
Câu 16:
Chọn A.
Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần thì i trễ pha so với góc .
Câu 17:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
Chọn D.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 18:
Chọn A.
Hạt nhân này có kí hiệu
Câu 19:
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
Chọn B.
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời ngược chiều điện trường của các electron tự do.
Câu 20:
Chọn C.
Vị trí

⇒ Vân sáng bậc 1.
Câu 21:
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ cong. Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là
Chọn A.
Phương trình li độ góc

Câu 22:
Chọn C.
Câu 23:
Chọn C.
Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu

Câu 24:
Chọn D.
Từ điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

Câu 25:
Chọn C.
Ta có:

⇒ e vuông pha với i.
Hệ thức độc lập thời gian cho cặp đại lượng vuông pha

Câu 26:
Chọn B.
Ta có

Câu 27:
Chọn C.
Độ cứng của lò xo

Câu 28:
Chọn B.
Cảm kháng của cuộn cảm

Câu 29:
Chọn A.
Từ định luật phân rã phóng xạ

Câu 30:
Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F= cos(2πft), với không đổi và f thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A cm của con lắc theo tần số Hz của ngoại lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

Chọn B
Từ đồ thị, ta có:

Từ điều kiện cộng hưởng của dao động cưỡng bức

Câu 31:
Chọn B.
Ta có:

Lực tương tác giữa electro và hạt nhân trên quỹ đạo n

⇒ F giảm 625 lần.
Câu 32:
Chọn A.
Từ đồ thị, ta có

Cảm kháng của đoạn mạch

Phương trình điện áp hai đầu mạch (phức hóa)

Vậy

Câu 33:
Chọn B.
Ta có:

Cường độ âm mà người nghe được

Mức cường độ âm tương ứng

Câu 34:
Chọn C.
Tại thời điểm

Mặc khác

Câu 35:
Cho phản ứng hạt nhân

Chọn A.

Năng lượng của phản ứng

Phương trình định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân

Từ (1) và (2)

Câu 36:
Chọn D.
Từ điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

Theo giả thuyết bài toán

Thay (1) vào (2), kết hợp với lập bảng

Khoảng cách nhỏ nhất giữa M với một phần tử ở bụng sóng

Câu 37:
Chọn B

Câu 38:
Chọn D.
Điều kiện để M là một cực tiểu giao thoa

Mặc khác, giữa M và trung trực của AB còn 3 dãy cực tiểu
Vậy

Ta xét tỉ số

⇒ trên AC có 6 cực tiểu giao thoa.
Câu 39:
Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m=0,1 kg, mang điện q= C đang ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ E theo phương ngang hướng sang phải thì con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là . Lấy g=10 m/ . Giá trị của E bằng

Chọn C.
Dưới tác dụng của điện trường con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ góc

Đổi chiều điện trường lần 1, con lắc dao động với biên độ mới quanh vị trí cân bằng đối xứng với O qua
Đổi chiều lần 2, con lắc dao động với biên độ mới quanh vị trí cân bằng trùng với O

Theo giải thuyết của bài toán

Câu 40:
Chọn C.
Điều kiện để hệ hai vân tối trùng nhau

Theo giả thuyết bài toàn

giữa 6 vạch tối có 35 vạch sáng ⇒ giữa hai vạch tối liên tiếp có 7 vân sáng, 1 vân là vân trung tâm.

tổng số vân sáng của nhiều hơn là 10 → nhiều hơn 2 trong khoảng 2 vạch tối liên tiếp.

Thay vào (*)
