IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Vật lý (2024) Đề thi thử môn Vật Lý THPT Quế Võ - Bắc Ninh có đáp án

(2024) Đề thi thử môn Vật Lý THPT Quế Võ - Bắc Ninh có đáp án

(2024) Đề thi thử môn Vật Lý THPT Quế Võ - Bắc Ninh có đáp án

  • 27 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

Câu 3:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số góc của con lắc là , trong đó  
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m  và lò xo có độ cứng k  không đổi, dao động điều hòa thì chu kì dao động của con lắc là T. Để chu kì con lắc là T'=T2  thì khối lượng m' bằng
Xem đáp án

T=2πmkT'T=m'm=12m'=m4


Câu 6:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây giống nhau?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 7:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0 . Cho quả câu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi đó chu kì con lắc
Xem đáp án

T=2πlggthì T


Câu 8:

Một vật dao động điều hòa theo thời gian với phương trình x=10cos(8πt+π2)(cm,s). Pha dao động tại thời điểm 116s  kể từ khi vật bắt đầu dao động là
Xem đáp án

8π.116+π2=πrad


Câu 10:

Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 13:

Có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 14:

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Động năng bằng 8 lần thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ A  khi li độ của nó bằng
Xem đáp án

Động năng 8 phần thì thế năng 1 phần  cơ năng 9 phần

WtW=xA2=19x=±A3


Câu 16:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox  với phương trình x=Acos(ωt+φ) . Khi gia tốc của vật có độ lớn a=0 , vật đang ở vị trí

Xem đáp án

a=ω2x=0x=0


Câu 18:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở
Xem đáp án
Vị trí dãn cực đại.

Câu 19:

Trong dao động điều hòa
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 20:

Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm  đang dao động điều hòa với biên độ góc 7°  tại nơi có g=9,87 m/s2(π2=9,87) . Chọn  khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng tĩnh. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t=0  đến t=1,05s  
Xem đáp án

A=lα0=81.7π180=63π20cm

ω=gl=π20,81=10π9

Δφ=ωΔt=10π9.1,05=7π6s=2A+A2=2,5A=2,5.63π2024,7cm


Câu 21:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh  của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian t . Khối lượng vật nặng là 100g . Lấy π2=10 . Biên độ dao động là
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi  của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian . Khối lượng vật nặng là . Lấy . Biên độ dao động là (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ Wdhmax  đến Wdh=0  là vật đi từ biên đến vtcb hết T4=4ô=10msT=40ms=0,04s

ω=2πT=2π0,04=50π (rad/s)

Wdhmax=12mω2A22=12.0,1.50π2A2A=0,04m=4cm.

Câu 23:

Tại cùng vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1=3s con lắc đơn có chiều dài l2  dao động với chu kì T2=4s . Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài  l=l1+l2  cũng tại nơi đó là
Xem đáp án

T=2πlgT2~ll=l1+l2T2=T12+T22=32+42T=5s


Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosωt (cm) . Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kì là
Xem đáp án

t=1,5Ts=6A=6.5=30cm


Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m , dao động điều hỏa với biên độ 5 cm . Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là
Xem đáp án

Fmax=kA=100.0,05=5N


Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=4πcos2πt (cm/s) . Gốc tọa độ ờ vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
Xem đáp án

v=4πcos2π.0=4π (cm/s) x=0


Câu 29:

Một vật đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của vật là 80mJ , lục kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ là 4N . Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm  thì động năng của con lắc có giá trị là
Xem đáp án

W=12kA2=80.103Fmax=kA=4A=0,04mk=100N/m

Wd=12kA2x2=12.100.0,0420,032=0,035J=35mJ


Câu 30:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m=100g , lò xo có độ cứng k=40 N/m . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm  rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy  g=10m/s2(π2=10) . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là
Xem đáp án

ω=km=400,1=20rad/s và Δl0=mgk=0,1.1040=0,025m=2,5cm=A2

vtb=snéntnén=AΔl0αnénω=52,5π/320=150πcm/s=1,5πm/s


Câu 31:

Một vật có khối lượng 100g  dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N  thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s . Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,52N  thì tốc độ của vật là 0,52m/s . Cơ năng của vật dao động là
Xem đáp án
 F2Fmax2+v2vmax2=10,82Fmax2+0,62vmax2=10,522Fmax2+0,522vmax2=11Fmax2=11vmax2=1Fmax=1Nvmax=1m/s
W=12mvmax2=12.0,1.1=0,05J

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos2π3t  ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Kể từ t=0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-2cm  lần thứ 2023 tại thời điểm
Xem đáp án

x=2cm=A2

t=αω=2022π+2π32π3=3034s


Câu 33:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là  t1=2,15 (s)  t2=2,75 (s) . Tính từ thời điểm ban đầu (t0=0s)  đến thời điểm t2  chất điểm đã đi qua vị trí có gia tốc cực đại là:
Xem đáp án

T=t2t1=2,752,15=0,6sω=2πT=10π3rad/s

Gia tốc cực đại tại biên âm

α=ωt2=10π3.2,75=55π6=8π+7π65 lần


Câu 34:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s, có độ cứng của lò xo k=50 N/m . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N  2N . Vận tốc cực đại của vật là
Xem đáp án

Fdãnmax=kA+Δl0Fnénmax=kAΔl04=50A+Δl02=50AΔl0A=0,06m=6cmΔl0=0,02m=2cm

ω=gΔl0=100,02=105rad/s

vmax=ωA=105.6=605(cm/s)


Câu 38:

Một chất điểm có khối lượng m=50 g  dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ  t1=8 ms  đến t2=26 ms  gần bằng
Một chất điểm có khối lượng  dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ    đến  gần bằng (ảnh 1)
Xem đáp án

Tại t1=8ms  thì Wd1W=1x1A2=68x1=A2

Tại t2=26ms  thì Wd2W=1x2A2=48x2=A2

ω=arcsinx1A+arcsinx2AΔt=arcsin12+arcsin12268.103=625π27

W=12mω2A230.103=12.0,05.625π272A2A0,015m=1,5cm

vtb=x1+x2t2t1=1,52+1,52268.103100,6cm/s.

Câu 39:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2. Biết biên độ dao động của vật 2 là 9 cm . Xét vật 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t=0  đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2. Biết biên độ dao động của vật 2 là  . Xét vật 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc   đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là (ảnh 1)
Xem đáp án

ω2=v2maxA2=6π9=2π3 (rad/s)

T2=3T12ω1=3ω22=π (rad/s)

A1=v1maxω1=10ππ=10cm

Tại t=0  thì v1=5π=v1max2φv1=π3φx1=π6

Wd=3Wtx=A2 lần thứ 3 là tại x=A2

s=AA32+2A+A2=3553 (cm)

t=αω=π6+π+π3π=1,5s

vtb=st=35531,517,56cm/s.

Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương