(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Hồng Bàng, Hải Phòng có đáp án
-
364 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian
Chọn C.
Câu 2:
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
Chọn D.
Câu 3:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là
Chọn D.
Câu 4:
Hai con lắc lò xo giống nhau, dao động điều hòa với biên độ khác nhau sẽ có
Chọn C.
Câu 5:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đại lượng nào sau đây có độ lớn thay đổi theo thời gian?
Chọn C.
Câu 6:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là
Chọn D.
Câu 7:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
Chọn D.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 8:
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức
Chọn C.
Câu 9:
Ảnh của vật thật qua thấu kính hội tụ
Chọn A.
Ảnh qua thấu kính hội tụ:
- Là ảnh thật nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
- Là ảnh ảo (lớn hơn vật) nếu vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 10:
Chọn B.
Câu 11:
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
Chọn A.
è è Đáp án A. 5cm thõa mãn.
Câu 12:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
Chọn C.
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 13:
Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1,5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
Chọn B.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau
Câu 15:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là
Chọn C.
Câu 16:
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài sợi dây phải bằng
Chọn D.
Câu 19:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn C.
Câu 20:
Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng . Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị
Chọn A.
Số chỉ Ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện.
Câu 21:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì ở cùng một thời điểm hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Chọn C.
Câu 22:
Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?
Chọn B.
Câu 23:
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời hai đầu tụ dao động
Chọn B.
Câu 24:
Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
Chọn A.
Câu 25:
Cho mạch điện gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ; cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Tổng trở của mạch là Z được tính bằng biểu thức
Câu 26:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện trong mạch là . Đoạn mạch điện này luôn có
Chọn A.
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức:
Chọn A.
Câu 28:
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức:
Chọn C.
Câu 29:
Một vật dao động điều hòa có phương trình (cm, s). Li độ và tốc độ của vật lúc t = 0,25 s là
Chọn A.
Câu 30:
Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1 và x2 như hình vẽ (KHÔNG THẤY HÌNH VẼ). Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
Chọn C.
Câu 31:
Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 40 cm/s đến 40 cm/s là
Chọn A.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 40 cm/s đến 40 cm/s là
Câu 32:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: và . Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
Chọn A.
Áp dụng công thức độc lập
Câu 33:
Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
Chọn A.
Khoảng cách OM=1,5cm là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại
Do đường kính của đường tròn lớn hơn đoạn AB (d=20 cm > 14cm) nên số cực đại trên đường tròn sẽ gấp đôi số cực đại trên đoạn AB.
Có 9 cực đại trên đoạn AB è Có 18 cực đại trên đường tròn.
Câu 34:
Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng cách nhau 24 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn . M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực đại giao thoa của đoạn không kể hai nguồn là
Chọn B.
Độ lệch pha của O so với nguồn (Vì O là trung điểm của O1O2)
M thuộc đường trung trực d1M=d2M
Độ lệch pha của M so với nguồn
Do M và O cùng pha nên
Vì d1 là cạnh huyền của tam giác vuông MOO1 nên
Vì M ở gần O nhất nên k =1 è λ = 3cm
Có 15 cực đại trên khoảng O1O2
Câu 35:
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Tần số của sóng là
Chọn A.
Câu 36:
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
Chọn B.
Câu 37:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung (F) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
Chọn B.
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và bằng , khi đó điện áp hai đầu tụ điện là Giá trị của U là
Chọn D.
UL =
Thay đổi L để ULmax è URC vuông góc với U è
Mặc khác ta có
Câu 39:
Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,R có độ lớn không đổi và H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Chọn A.
UR=UL=UC è mạch xảy ra cộng hưởng è R=ZL=ZC=100Ω
Câu 40:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
Chọn B.
Chia cả tử và mẫu cho ta có
Để UAN không phụ thuộc vào R thì ZC – 2ZL = 0 (Khi đó UAN = U)