IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Vật lý (2024) Đề thi thử môn Vật Lý THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang (Lần 2) có đáp án

(2024) Đề thi thử môn Vật Lý THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang (Lần 2) có đáp án

(2024) Đề thi thử môn Vật Lý THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang (Lần 2) có đáp án

  • 53 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1=8cos(2πt) cm; x2=6cos(2πt+π2)cm.   . Vận tốc cực đại của vật trong dao động là

Xem đáp án

Δφ=φ2φ1=π2A=A12+A22=82+62=10cm

vmax=ωA=2π.10=20π(cm/s)


Câu 2:

Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?


Câu 3:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm . Cho g=π2m/s2 . Biết trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén. Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là

Xem đáp án

tdãn+tnén=Ttdãn=2tnéntdãn=2T3tnén=T3Δl0=A2=82=4cm=0,04m

tdãn=23T=23.2πΔl0g=23.2π0,04π2=415s


Câu 4:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5πt+3π4)cm.  . Biên độ dao động của chất điểm bằng:


Câu 5:

Xét hai dao động có phương trình x1=A1cos(ωt+φ1)  và x2=A2cos(ωt+φ2) . Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 6:

Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và


Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k=80 N/m  dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Năng lượng của con lắc là:

Xem đáp án

W=12kA2=12.80.0,12=0,4J


Câu 8:

Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 9:

Vật dao động điều hòa với phương trình: x=8cos(πt+π6)cm. . Pha ban đầu của dao động là


Câu 10:

Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Một con lắc đơn có chiều dài l=144 cm , dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2 . Lấy π2=10 . Chu kỳ dao động của con lắc là

Xem đáp án

T=2πlg2π1,44π2=2,4s


Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(2πt+π2)(cm). . Tần số dao động của chất điểm là

Xem đáp án

f=ω2π=2π2π=1Hz


Câu 13:

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 14:

Sóng ngang truyền được trong các môi trường

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là

Xem đáp án
Cơ năng không đổi.

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

Xem đáp án

30T=60sT=2s


Câu 17:

Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m)  có phương trình sóng: u=4cos(π3t-2π3x)cm. . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị

Xem đáp án

v=λ.ω2π=3.π/32π=0,5m/s


Câu 18:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m  gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc này có tần số dao động điều hòa là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 19:

Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 20:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc tỉ lệ thuận với


Câu 21:

Một vật dao động với phương trình x=Acos2πt cm  ( t tính bằng s  ). Dao động này được biểu diễn bằng một vectơ quay. Tốc độ quay của vectơ này là

Xem đáp án

f=ω2π=2π2π=1Hz


Câu 22:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m  và lò xo có độ cứng k=100N/m . Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s) . Lấy π2=10 , khối lượng m  của vật là

Xem đáp án

10T=5sT=0,5s2πmk=0,5k=100m=0,625kg=625g


Câu 23:

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T . Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ như thế nào?

Xem đáp án

T=2πlgl2 thì T2


Câu 24:

Một vật có khối lượng 100g  dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N  thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s . Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,52 N  thì tốc độ của vật là 0,52m/s . Cơ năng của vật dao động là

Xem đáp án

F2Fmax2+v2vmax2=10,82Fmax2+0,62vmax2=10,522Fmax2+0,522vmax2=11Fmax2=11vmax2=1vmax=1m/s

W=12mvmax2=12.0,1.12=0,05J


Câu 25:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. gốc thời gian lúc vật ở VTCB theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4

Xem đáp án
Từ VTCB đến biên thì s=A .

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , khi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ là?

Xem đáp án

Động năng 3 phần và thế năng 1 phần thì cơ năng 4 phần

WtW=xA2=14x=A2.

Câu 27:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm , cơ năng bằng 0,18 J. Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x=-1 cm bằng

Xem đáp án

W=12kA20,18=12.k.0,032k=400N/m

Wt=12kx2=12.400.0,012=0,02J


Câu 29:

Một vật dao động tắt dần:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 30:

Hai đao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm  và 8 cm , biên độ dao động tổng hợp không thể là:

Xem đáp án

A1A2AA1+A268A6+82A14(cm)


Câu 31:

Trong mỗi chu kì, biên độ dao động của một con lắc giảm đi 4%  thì cơ năng của con lắc giảm đi

Xem đáp án

W'W=A'A2=0,962=0,9216=92,16%=100%7,84%


Câu 33:

Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một

Xem đáp án

x=Acosωt+φ


Câu 34:

Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN=4 cm , với chu kì T=2 s . Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x=-1 cm , đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là

Xem đáp án

ω=2πT=2π2=π (rad/s)

A=MN2=42=2cm

x=1=A2φ=2π3


Câu 35:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ là 60 cm/s . Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là 12 m/s2 . Xác định biên độ của con lắc lò xo?

Xem đáp án

ω=amaxvmax=120060=20rad/s

A=vmaxω=6020=3cm


Câu 36:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 250 g  gắn với lò xo độ cứng 100 N/m . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo dăn 6,5 cm  và truyền cho vật tốc độ 803 cm/s  hướng về vị trí cân bằng. Lấy g= 10m/s2 . Vật sẽ dao động với biên độ

Xem đáp án

ω=km=1000,25=20rad/s

Δl0=mgk=0,25.10100=0,025m=2,5cm

x=ΔlΔl0=6,52,5=4cm

A=x2+vω2=42+803202=8cm


Câu 38:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ x1  và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ  và  phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Ath=2Acosα=2.7=14 (cm)

cosα=7A=A+414cos2α=4Aα0,527rad
ω=αΔt=0,5270,1=5,27 (rad/s)
vmax=ωAth=5,27.1473,8cm/s
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ  và  phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây? (ảnh 2)

Câu 39:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất P  được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa giữa thế năng và động năng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P  theo thời gian t . Tại thời điểm ban đầu t=0 , vật cách vị trí cân bằng 5 cm . Độ cứng của lò xo là

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất  được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa giữa thế năng và động năng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo thời gian . Tại thời điểm ban đầu , vật cách vị trí cân bằng . Độ cứng của lò xo là (ảnh 1)
Xem đáp án

p=Fv=kAcosωt+φ.ωAsinωt+φ=12kωA2sin2ωt+2φ (1)

T'4=3ô=0,03sT'=0,12sω'=2πT'=50π3rad/s

p=4cos50π3(t0,02)+π2=4cos50π3t+π6=4sin50π3t+2π3 (2)

Đồng nhất (1) và (2) được ω=25π3rad/s  và x=Acosφ=A2=5cmA=10cm=0,1m

12kωA2=412k.25π3.0,12=4k30,6 (N/m).

Câu 40:

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi  mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t . Tại t=  0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi  mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian  . Tại   0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là (ảnh 1)
Xem đáp án

Dời trục hoành lên 1ô thì đồ thị lực đàn hồi chuyển thành đồ thị lực kéo về

Dễ thấy tại thời điểm t=0,3s  trên đồ thị độ lớn lực kéo về nằm giữa 2 N và 3 N.

T+T4=3ô=0,3sT=0,24s

ω=2πT=25π3rad/s

Fkv=Fkvmaxcosωt0,1+π=5cos25π30,30,1+π=2,5N

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi  mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian  . Tại   0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là (ảnh 2)

 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương