Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 15)
-
157 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức trong đó I và được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
Trong mạch chỉ chứa điện trở R và i luôn cùng pha với u Chọn D
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hòa, khi
Một chất điểm dao động điều hòa tại vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng không. Chọn B
Câu 3:
Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử nói về
Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử. Chọn A
Câu 4:
Hạt nhân phóng xạ a tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
Theo định luật bảo toàn số khối và điện tích: Chọn A
Câu 5:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là ; . Biên độ của dao động tổng hợp là
Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha Chọn B
Câu 6:
Mạch dao dộng LC của một máy thu vô tuyến có L = 25 mH, C = 64 pF, lấy Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
Ta có = Chọn B
Câu 7:
Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức . Chọn B
Câu 8:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi C. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số
Khi thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
Chọn A
Câu 9:
Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?
Khi con lắc đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên N chuyển động của vật là chậm dần. Chọn D
Câu 10:
Tia X tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên. Tia X xuyên qua được giấy, vải, gỗ, thậm chí cả kim loại, dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét, nhưng lại bị lớp chì dày vài milimét chặn lại. Chọn D
Câu 11:
Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là . Xét điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi và lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại đó do các dòng gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
Chọn A
Câu 12:
Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, tia lam và tia tím. Hệ thức đúng là
Hệ thức đúng là . Chọn B
Câu 13:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì cơ năng là hằng số. Chọn C
Câu 14:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Chọn C
Câu 15:
Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải khác bản chất. Chọn A
Câu 16:
Hạt nhân và hạt nhân có cùng:
Hạt nhân và hạt nhân có cùng: số nuclôn là 14. Chọn B
Câu 17:
Đặt điện áp u = U cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
Chọn A
Câu 18:
Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
Những đặc trung vật lí của âm: Tần số âm, Cường độ âm, mức cường độ âm
Các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, Âm sắc, Độ to. Chọn D
Câu 19:
Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n là
Tần số của máy phát điện được tính theo công thức: f = p.n
Trong đó p là số cặp cực, n là số vòng quay của roto, đơn vịl à vòng/s
Chú ý: Nếu n có đơn vị vòng/phút thì:
Chọn B
Câu 20:
Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
Chọn C
Câu 21:
Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng phản xạ
Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định. Chọn D
Câu 22:
Gọi là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng
Ta có với Suy ra êlectron không thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng Chọn A
Câu 23:
Một electron bay vào trong từ trường đêu, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron là
Chọn A
Câu 24:
Chọn D
Câu 25:
Hạt nhân có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
Chọn B
Câu 26:
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy Chu kì dao động của con lắc là
Ta có: Chọn D
Câu 27:
Một anten vệ tinh có công suất phát sóng 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu nhận được từ về tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là Bán kính đáy của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là:
Ta có: Chọn A
Câu 28:
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung Dung kháng của tụ điện là
Dung kháng có tụ điện là Chọn B
Câu 29:
Cho biết công thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe là Giới hạn quang dẫn của PbTe là
Chọn B
Câu 30:
Số bụng sóng trên dây là 2. Chọn B
Câu 31:
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là . Khi , thì công suất mạch điện cực đại . Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó có giá trị là
+ Khi , công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
+ Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R2 là:
Phương trình trên cho ta hai nghiệm hoặc .
Chọn D
Câu 32:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng = 0,8 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm, 9,6 mm và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2 = 1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân sáng là
Khi D = 0,8 m thì:
Với và kM và kN là các số tự nhiên
Þ chọn
Þ
Þ Chỉ có trường hợp l = 0,4 µm thì tại P mới là vân tối
Khi D = D2 = 1,6 m = 2D1 thì i' = 2i do đó tại P có
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kP giảm từ 12,5 về 6,25 khi đó P sẽ lần lượt trùng với vân sáng ứng với k = 12; 11, 10, 9, 8, 7, 6 Þ 7 lần là vân sáng
Chọn C
Câu 33:
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài . Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây hợp với phương thẳng đứng là rồi thả nhẹ. Lấy Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lực là:
Ta có
Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật là
Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là
Gia tốc của vật là:
Chọn D
Câu 34:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 18 cm, bước sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A bán kính AB và cách đường thẳng AB lớn nhất. Khoảng cách từ M tới trung trực của AB bằng
Hai nguồn cùng pha nên cực đại giao thoa thỏa mãn
Cực đại xa AB nhất là cực đại gần điểm K nhất.
Giải . (Chọn k = 2)
Suy ra MB − MA = 8→ MB = MA + 8 = 26.
Đặt AH = x → MA2 − x2 = MB2 − (18 − x)2 = MH2
→ x = −0,78 cm → OH = 9,78 cm.
Chú ý: x < 0 chứng tỏ H nằm ngoài khoảng AB, tức là điểm M nằm bên trái điểm K.
Chọn C
Câu 35:
Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN là hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần RX, cuộn cảm thuần có cảm kháng hoặc tụ điện có dung kháng ), đoạn NB là tụ điện với điện dung Đặt vào hai đầu một điện áp có biểu thức rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định giá trị của phần tử trong hộp X và hệ số công suất của đoạn mạch AB?
uAN sớm pha so với uMB → hộp X chứa điện trở thuần RX.
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
và
Ta có:
Chọn D
Câu 36:
Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là .
Ánh sáng có bước sóng 0,33 có , xảy ra hiện tượng quang điện với canxi và kali. Chọn D
Câu 37:
Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
Điều kiện để xảy ra sóng dòng
Ta có
Vậy số bó sóng là 3, số nút sóng trên dây là 3 + 1 = 4.
Chọn D
Câu 38:
Pôlôni là chất phóng xạ thành hạt nhân chì với chu kì bán rã là 138 (ngày). Ban đầu có 52,5 gam. Cho khối lượng: ; ; . Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên phân rã sau 414 ngày.
Lượng chất phân rã sau 414 ngày = 3T.
g.
Số hạt bị phân rã:
Năng lượng toả ra:
Chọn D
Câu 39:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
Chu kì dao động:
+ Tại thời điểm t:
+ Tại thời điểm t + 0,05:
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
+ Với
+ Độ biến dạng của lò xo ở VTCB:
+ Thời gian lò xo giãn trong một chu kì được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Góc quét được:
Chọn D
Câu 40:
vuông cân tại O vuông cân tại H
Chọn D