(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 5) có đáp án
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 5) có đáp án
-
895 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn B
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
Ta có: a sớm pha hơn v là
Chọn C
Câu 3:
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
Chọn B
Câu 5:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị A = 14 cm. Pha ban đầu của dao động thứ nhất là:
Nhận thấy: 14 = 6 + 8 → nên hai dao động cùng pha Þ .
Chọn D
Câu 6:
Nguyên tắc của việc truyền thanh bằng sóng vô tuyến nào sau đây sai?
Sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang ( chứ không phải sóng ngang).
Chọn A
Câu 8:
Điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm của mạch lí tưởng LC dao động điện từ tự do lần lượt là và . Giá trị của là
Chọn C
Câu 9:
Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là:
Chọn B
Câu 10:
Bức xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
Chọn A:
Tia X có khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy …
Câu 11:
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
, nếu r tăng 2 lần thì E giảm 4 lần. Chọn C
Câu 12:
Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Chọn D
Câu 13:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài của dây treo là l, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
Chọn A
Câu 14:
Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 15:
Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở thì hiệu suất của nguồn điện một chiều có điện trở r được tính bởi biểu thức:
Hiệu suất của nguồn
Chọn C
Câu 16:
So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
Hạt nhân có 15 prôtôn, 31 nuclôn, 31 – 15 = 16 nơtron.
Hạt nhân có 20 prôtôn, 40 nuclôn, 40 – 20 = 20 nơtron.
Như vậy, so với thì có nhiều hơn 20 – 16 = 4 nơtron và 20 – 15 = 5 prôtôn.
Chọn B
Câu 17:
Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt là 4000 vòng và 200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
Chọn A
Câu 18:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R bằng:
Chọn A
Câu 19:
Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
Tai người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng từ 0 dB đến 130 dB.
Chọn A
Câu 20:
Điện áp và dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều có biểu thức lần lượt là và Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng
Chọn B
Câu 21:
Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
+ Các điểm đối xứng với nhau qua một nút thì dao động ngược pha nhau → Δφ = π.
Chọn B
Câu 22:
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng:K,L,M,N,O.. của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là
Theo tiên đề 1 của Bo bán kính quỹ đạo quỹ đạo
.
Chọn C
Câu 23:
Một proton bay với vận tốc theo phương vuông góc các đường sức từ của từ trường đều có độ lớn 2,5T. điện tích của proton là . Lực Lorenxơ tác dụng lên proton có độ lớn bằng
Chọn A
Câu 24:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 2 về hai phía của vân sáng trung tâm là 4,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Ta có: .
Chọn A
Câu 25:
Các hạt nhân đơteri , triti , heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
Ta có:
Chọn C
Câu 26:
Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là , và thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là 3, và T. Giá trị của T là
Ta có:
Lại có:
Chọn D
Câu 27:
Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị :
Ta có: ,
Mặt khác: Chọn C
Câu 28:
Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua là
Trong mạch chỉ chứa điện trở thuần và i luôn cùng pha
Cường độ dòng điện cực đại
Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là .
Chọn A
Câu 29:
Giới hạn quang điện của natri là . Công thoát của đồng lớn gấp 5/3 lần công thoát của natri . Giới hạn quang điện của đồng là:
Chọn B
Câu 30:
Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2,5 m và tốc độ sóng truyền trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
Sóng dừng hai đầu cố định trên dây có 1 bó sóng:
Chọn A
Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là và với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100V Giá trị của U là
Khi thì (chuẩn hóa)
Khi thì . Chọn C
Câu 32:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau một khoảng a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn lúc ban đầu là D, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 600 nm thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm ta có vân sáng bậc 4. Nếu đặt màn lại gần hai khe sáng một khoảng 0,2 m so với ban đầu thì tại M là vân sáng bậc 5. Tính a.
Chọn C
Câu 33:
Hai con lắc đơn có chiều dài và dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều . Sau thời gian ngắn nhất hai con lắc (cùng qua vị trí cân bằng và chuyển động cùng chiều). Lấy Giá trị của là:
Hai con lắc có chiều dài và dao động với chu kỳ khác nhau, chúng sẽ trùng phùng lần đầu khi một con lắc này dao động hơn con lắc kia đúng 1 chu kỳ. Gọi t là khoảng thời gian gần nhất mà 2 con lắc trùng phùng, là số chu kỳ vật 1 thực hiện, là số chu kỳ vật 2 thực hiện. Ta có:
Và
Đồng thời ta có :
Vậy
Chọn D
Câu 34:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt là 15cm và 17,5cm giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng BP là
P thuộc cực tiểu giao thoa, giữa P và trung trực của AB có 2 cực tiểu khác nên P thuộc cực tiểu thứ 3
Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng BP là số giá trị k nguyên thỏa mãn:
Vậy có 12 giá trị k nguyên (từ đến ) nên có 12 điểm cực đại giao thoa.
Chọn B
Câu 35:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử: điện trở thuần R = 20 Ω, ống dây và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Với giá trị ban đầu của điện dung, người ta ghi nhận được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ở hai đầu hai trong ba phần tử đó theo thời gian như hình bên, lúc này mạch có tính cảm kháng. Thay đổi điện dung của tụ điện, người ta thấy công suất của mạch có giá trị cực đại Pmax = 40 W. Công suất của mạch lúc ban đầu bằng:
Theo đồ thị, ta thấy: Đường nét liền ứng với uL (ống dây thuần cảm).
Đường nét đứt ứng với uC.
● Khi P max → Mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: .
● Lúc ban đầu: Theo đồ thị: .
Ta có: .
Công suất lúc ban đầu: . Chọn C
Câu 36:
Ba kim loại đồng, kẽm và natri có công thoát êlectron lần lượt là 4,14eV,3,55V và 2,48eV Cho các bức xạ có bước sóng và , lấy Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kẽm và natri nhưng không thể gây ra hiện tượng quang điện cho đồng là
, nếu A tính theo eV thì , thay số lần lượt giới hạn quang điện của đồng, kẽm, natri lần lượt là . Để gây ra hiện tượng quang điện cho kẽm và natri ; để không gây ra hiện tượng quang điện cho đồng → điều kiện → bức xạ và .
Chọn D
Câu 37:
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm và (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của tại các thời điểm và lần lượt là và với . Biết M tại thời điểm và có vectơ gia tốc đều ngược chiều với chiều chuyển động của nó và trong khoảng thời gian từ đến thì M đạt tốc độ cực đại một lần. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
→A = 8 cm
= 2,8707 rad/s
= 22,97 cm/s
Chọn A
Câu 38:
Sau một chuỗi phóng xạ phóng xạ ra các hạt và và biến thành với chu kì bán rã T, theo phương trình sau: Cho rằng hạt sinh ra sau chuỗi phóng xạ vẫn nằm lại trong mẫu quặng của chất phóng xạ. Ban đầu trong mẫu có thì sau thời gian 2T tỉ số khối lượng trong mẫu là
+ Số hạt tạo thành sau 2T:
+ Tỉ số khối lượng ở thời điểm t:
Chọn A
Câu 39:
Con lắc lò xo như hình vẽ. Vật nhỏ khối lượng m = 200g, lò xo lí tưởng có độ cứng k = 1N/cm, góc α = 300. Lấy g = 10m/s2. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Biết tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2cm và vật có vận tốc v0 = 10 cm/s hướng theo chiều dương
Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng. Hỏi tại t2 = t1 + s.
Tính tốc độ trung bình của m trong khoảng thời gian Δt = t2 - t1.
Tại VTCB
=> Δl = 1cm, ω = rad/s, T =
Tại t1 vật ở M có vận tốc v1, sau Δt = = 1,25T.
- vật ở K (nếu v1 > 0) => tọa độ x2 = cm.
- vật ở N (nếu v1 < 0) => tọa độ x2 = - cm.
Quãng đường m đi được: - Nếu v1<0 => s1 =
=> vtb = 26,4m/s.
- Nếu v1>0
=> vtb = 30,6m/s. Chọn C
Câu 40:
Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết U V, tần số f không đổi. Khi C = C1 thì V1 chỉ 41V, V2 chỉ 80V. Khi C = C2 thì số chỉ của V1 đạt cực đại. Tính số chỉ của V3 khi đó gần giá trị nào nhất.
tại B có AM2 là đường kính.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABM2 ta có: