IMG-LOGO

30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 12)

  • 20111 lượt thi

  • 51 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx liên tục tại x0 và có bảng biến thiên

Khi đó đồ thị hàm số đã cho có

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp : Từ bảng biến thiên đưa ra kết luận.


Câu 2:

Biết rằng đường thẳng y=x-1 cắt đồ thị hàm số y=2x-1x+1 tại hai điểm phân biệt AxA;yABxB;yBvà xA>xB. Tính giá trị của biểu thức  P=xA2-2yB2 

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp : Viết phương trình hoành độ giao điểm. Từ đó tìm được giao điểm.

Cách giải : Phương trình hoành độ giao điểm là 


Câu 3:

Đồ thị hàm số y=x+2x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ?

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp : Sử dụng định nghĩa đường tiệm cận.

Cách giải : Tập xác định của hàm số


Câu 4:

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=xlnx tại điểm có hoành độ x=1 có tính chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức 


Câu 6:

Cho fx, gx là hai hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Dựa vào các tính chất tích phân đã được học để nhận biết.

Cách giải : Dễ thấy A đúng.


Câu 7:

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp : Kiểm tra tính đúng sai của từng mệnh đề.


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung điểm của SA, F, G lần lượt là các điểm thuộc cạnh  BC, CD CF<FB; GC<GD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi EFG là

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Dựng thiết diện.

Cách giải : Gọi I, J lần lượt là giao điểm của GF với AB và AD.

Gọi H là giao điểm của IE và SB.

Gọi K là giao điểm của SD và EJ.

Suy ra thiết diện cần tìm là ngũ giác EHFGK.


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng P:2x-y-2z-9=0 và Q: x-y-6=0 là

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp : Số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng hoặc bằng góc giữa hai véc tơ pháp tuyến hoặc bù với hai véc tơ pháp tuyến và góc giữa hai mặt phẳng là góc không tù.


Câu 11:

Hãy xác định hệ số a, b, c để hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ.

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp : Từ đồ thị lập hệ phương trình để tìm các hệ số.


Câu 13:

Trên đoạn -π;π, hàm số y=sinx có mấy điểm cực trị ? 

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp : Sử dụng đạo hàm và xét dấu đạo hàm để tìm cực trị.


Câu 14:

Cho bất phương trình 132x+3.131x+1>12 có tập nghiệm S=a;b. Giá trị của biểu thức P=3a+10b là 

Xem đáp án

 

Chọn C.

Phương pháp : Giải bất phương trình từ đó tìm được a,b.

Cách giải : Ta có :

 


Câu 17:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số  fx=cosxsinx+1

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Dùng phương pháp đổi biến.

Cách giải : Ta có :


Câu 20:

Cho hai số phức w và z thỏa mãn w-1+2i=z. Biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I-2;3 bán kính r=3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp : Sử dụng phép biến hình.

Suy ra quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w có được từ quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z bằng cách thực hiện phép tịnh tiến theo v=1;-2

Do đó quỹ tích quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (-1;1) bán kính bằng .


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho APAB=13. Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng MNP. Tính SQSC

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Dựng điểm Q và áp dụng định lý Menenaus.

Cách giải : Gọi I là giao điểm của PN và AC. Suy ra Q là giao điểm của IM và SC.

Áp dụng định lý Menenaus cho tam giác SAC ta có :


Câu 22:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AC=b, góc ACB=60°. Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng AA'C'C bằng 30°. Tính theo b diện tích xung quanh của hình lăng trụ .

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp : Xác định góc. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Từ đó xác định chu vi đáy và chiều cao.

Vậy diện tích xung quanh hình lăng trụ là


Câu 25:

Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lạc bộ trong trường Đại học Sư Phạm Hà Nội trong đó có 3 thành viên từ câu lạc bộ Máu Sư Phạm, 5 thành viên từ câu lạc bộ Truyền thông và 7 thành viên từ câu lạc bộ Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người cùng câu lạc bộ thì ngồi cạnh nhau 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Sử dụng quy tắc đếm và hoán vị.

Cách giải : Xếp vị trí ngồi của 3 câu lạc bộ có 2! = 2 cách xếp.

Hoán vị các thành viên trong mỗi câu lạc bộ có 3!5!7! = 3628800 

Vậy có 2.3628800 = 7257600 cách xếp chỗ ngồi thỏa mãn.


Câu 26:

Cho hàm số fx=xsinx. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp : Kiểm tra tính đúng sai của từng mệnh đề.

Cách giải :

Mệnh đề A sai vì f(0) = 0

Mệnh đề B đúng vì hàm số lẻ nên có tâm đối xứng là gốc tọa độ.

Mệnh đề C sai vì hàm số lẻ không có trục đối xứng.

Mệnh đề D sai vì tập giá trị hàm số là R.


Câu 27:

Cho dãy số un được xác định bởi u1=1, un+1=12un+2un với mọi n1. Tìm giới hạn của un

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Dãy số giảm bị chặn dưới thì có giới hạn.

Cách giải : Dễ thấy dãy số đã cho là dãy số dương.

Vậy dãy số đã cho giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn.


Câu 31:

Cho a,b>0 thỏa mãn log6a=log2b3=loga+b. Tính 2b-a

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Đưa về phương trình mũ tìm a, b


Câu 32:

Nếu fx=4xln 4 thì f'x+2+2f'x-1 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Phương pháp : Tính đạo hàm.


Câu 34:

Giả sử hàm số y=fx liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng 0;+ và thỏa mãn f1=1, fx=f'x3x+1, x>0. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề dưới đây 

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Đưa biểu thức đã cho về dạng y'y=gx và lấy nguyên hàm hai vế.


Câu 35:

Cho số phức z  thỏa mãn điều kiện 1+iz-i+2z=2i. Mô đun của số phức w=z¯-2z+1z2 là  

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Tìm z sau đó tìm .

Cách giải : Ta có :


Câu 41:

Cho cấp số cộng un có công sai d = -3 và u22+u32+u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. 

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Sử dụng tính chất của cấp số cộng và công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng là 


Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 12fx-1dx=3 và f1=4. Tích phân 01x3f'x2dx bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp : Sử dụng phương pháp đổi biến kết hợp tích phân từng phần.


Câu 43:

Hình vẽ bên là đồ thị (C) của hàm số y = f(x).

 

Giả sử m là tham số thực nhận giá trị thuộc nửa khoảng (0;3]. Hỏi hàm số y=fx-1+m có thể có bao nhiêu điểm cực trị

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Sử dụng các phép suy đồ thị.

Lấy đối xứng phần bên dưới trục hoành qua trục hoành và bỏ phần bên dưới trục hoành.

Do đó:


Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2x2-2x+5-mlogx2-2x+5=5 có hai nghiệm phân biệt là nghiệm của bất phương trình log2017x+1-log2017x-1>log20174 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp :

Cách giải : Trước hết ta giải biện luận phương trình 

Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.


Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [-1;1] và thỏa mãn 012fxdx=3, 1412f2xdx=10. Tính I=-π20cosxfsinxdx 

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp : Sử dụng phương pháp đổi biến.

Cách giải : Ta có :


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=4 cm. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC. Lấy M thuộc SC sao cho CM=2MS. Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp : Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ đường thẳng này tới mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với đường thẳng này.

Cách giải : Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt SA tại E.

Gọi H là trung điểm AB.

Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SHABC


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A5;8;-11, B3;5;-4, C2;1;-6 và mặt cầu S: x-42+y-22+z+12=9. Gọi MxM;yM;zM là điểm trên mặt cầu S sao cho biểu thức MA-MB-MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P=2xM+3yM 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp :

 đạt giá trị nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất.

Vì G nằm ngoài mặt cầu nên M là một trong hai giao điểm của đường thẳng đi qua G và tâm mặt cầu và mặt cầu.


Câu 50:

Tính tổng  S=C20170+12C20171+13C20172+...+12018C20172017 

Xem đáp án

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay