Thứ sáu, 29/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Vật lý Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 16)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 16)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 16)

  • 42 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

Xem đáp án

Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc cùng dấu. Chọn A


Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Với các ánh sáng đơn sắc có tần số f khác nhau, các photon đều khác nhau.

Chọn B


Câu 4:

Trong quá trình phân rã hạt nhân 92238U  thành hạt nhân 92234U đã phóng ra một hạt α và hai hạt

Xem đáp án

Ta có: U92238U92234+H24e+2XZA

  238=234+4+2A92=92+2+2ZA=0Z=1.Vậy X là hạt êlectrôn. Chọn B


Câu 5:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt + φ1)  và x2=A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi

Xem đáp án

Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha nhau. Chọn A


Câu 6:

Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?

Xem đáp án

Micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. Chọn D


Câu 7:

Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức

Xem đáp án

Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức Φ=B.S.cosα.  Chọn B


Câu 9:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

Xem đáp án

Chu kì dao động của con lắc đơn:T=2πlg =>  chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài con lắc. Chọn A


Câu 10:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

Xem đáp án

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là tia X. Chọn D


Câu 11:

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

Xem đáp án

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương trùng với đường trung trực của AB. Chọn B


Câu 14:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Sóng cơ không lan truyền được trong chân không. Chọn C


Câu 15:

Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là

Xem đáp án

Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là E. Chọn B


Câu 16:

Số nuclôn của hạt nhân 90230Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84210Po

Xem đáp án

Số nuclôn của hạt nhân 90230Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84210Po là 20. Chọn C 


Câu 18:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

Xem đáp án

Khi sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi. Chọn C


Câu 19:

Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, động cơ điện là

Xem đáp án

Động cơ điện là thiết bị chuyển hóa

Điện năng  Cơ năng + Năng lượng khác như nhiệt năng.

Không, vì đây không phải động cơ và năng lượng chuyển hóa từ Điện  Quang và Nhiệt.

Đúng đây là một loại động cơ điện, khi hoạt động nó chuyển hóa Điện năng  Cơ năng + Nhiệt năng.

Không, vì thiết bị cũng không phải là động cơ và khi hoạt động nó chuyển hóa Điện thành Nhiệt.

Không, máy phát điện là thiết bị tạo ra điện trong khi động cơ là thiết bị tiêu thụ điện.

Chọn B


Câu 21:

Sóng dừng trên dây không có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha. Chọn C


Câu 22:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của electron trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm

Xem đáp án

Theo mẫu nguyên tử Bo thì r = 4r0r0=r4.

Từ quỹ đạo K lên N thì bán kính tăng 15r015r4 = 3,75r.  Chọn A


Câu 26:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:

Xem đáp án

Khi động năng bằng n lần thế năng ta có: s=±s0n+1α=±α0n+1. .

Do con lắc chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương suy ra con lắc đi từ biên về vị trí cân bằng theo chiều dương nên α02.  Chọn B


Câu 27:

Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng điện từ có tần số 10 MHz, biên độ 200 V/m. Biết pha dao động ban đầu bằng không. Phương trình dao động của cường độ điện trường tại điểm O là

Xem đáp án

Phương trình dao động của cường độ điện trường tại O: E=E0cos(ωt+φ)

Ta có: E0=200v/m,φ=0,ω=2πf=2π.107

Nên E=200cos2.107πtV/m.Chọn A


Câu 28:

Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.104πF một điện áp xoay chiều u=2002100πtπ4V thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng

Xem đáp án

Dung kháng của đoạn mạch ZC=50  Ω

 Dòng điện hiệu dụng trong mạch  I=UZ=20050=4  A.Chọn C


Câu 29:

Năng lượng kích hoạt của một chất bán dẫn là 0,64 eV, cho h=6,625.1034J.s  c=3.108 m/s. Giới hạn quang dẫn của chất đó là

Xem đáp án

λ0=hcA=6,625.1034.3.1080,64.1,6.1019=1,94.106m. Chọn C 


Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

Xem đáp án

Từ công thức l=kλ2λ=2lk  suy ra bước sóng dài nhất khi trên dây chỉ có một bụng sóng hay  k=1λ=2l.Chọn A


Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2

Xem đáp án

Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thỏa mãn 

R1R2=R02=ZC2.

Kết hợp với 

UC1=2UC21R12+ZC2=2R22+ZC21R12+1002=2R22+1002.

 Từ hai phương trình trên, ta thu được R1=50  Ω,  R2=200  Ω.  Chọn A


Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng = 0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ550 nm. Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm, 9,6 mm  và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng

Xem đáp án

Khi D = 0,8 m thì:

OM=kMλD1aON=kNλD1aOP=kPλD1a6,4.103=kMλ.0,80,5.1039,6.103=kNλ.0,80,5.1038.103=kPλ.0,80,5.103kM.λ=4μmkN.λ=6μmkP.λ=5μmλ=4(μm)kMkN=kM.32kP=kM.54

Lập bảng với x = kM; f(x) = l; g(x) = kN ta có:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  = 0,8m.  (ảnh 1)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  = 0,8m.  (ảnh 2)

Với 0,38μmλ0,55μm  và kM và kN là các số tự nhiên

Þ chọn kM=8;λ=0,5µm;kN=12kM=10;λ=0,4µm;kN=15

Þ  kM=8;λ=0,5µm;kN=12;kP=10kM=10;λ=0,4µm;kN=15;kP=12,5

Þ Chỉ có trường hợp l = 0,4 µm thì tại P mới là vân tối. Chọn A


Câu 33:

Một con lắc đơn dao động bé có chu kì T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kì của con lắc là T1=4T . Khi quả cầu của con lắc tích điện q2  thì chu kì T2=23T.  Tỉ số giữa hai điện tích q1q2

Xem đáp án

Do vecto cường độ điện trường hướng xuống nên ta có: g'=g+qEm

Ta có: T1T=gg1=gg+q1EmT2T12=1+q1Emg.

Tương tự ta có: T2T22=1+q2Emg . Do đó q1q2=T2T121T2T221=34.  Chọn A


Câu 34:

Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số f = 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất bằng:

Xem đáp án

Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số f = 25 Hz.  (ảnh 1)

Ta có λ=vf  = 2 cm.

Hai nguồn cùng pha nên cực đại giao thoa thỏa mãn MB − MA = kλ = 2k.

Cực đại xa AB nhất là cực đại gần điểm K nhất.

Giải KBKA2=202202=4,14.

Suy ra MB − MA = 8→ MB = MA + 8 = 28.

Đặt AH = x → MH2 = AM2 − x2 = MB2 − (20 − x)2

→ 202 − x2 = 282 − (20 − x)2 → x = 0,4 cm.

Suy ra MH=AM2x2=19,996  cm.

Chọn D


Câu 35:

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 22A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch giá trị nào sau đây?

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối  (ảnh 1)

Xem đáp án

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối  (ảnh 2)

  uAN sớm pha π2  so với uMB

Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

ZANZMB=U0ANU0MB=4ô3ô=43=>ZAN=43ZMB.

  ZAN=U0ANI0=200222=50Ω=R2+ZL2.(1)

  tanα=ZMBZAN=34=RZL=>ZL=43R.(2)

Từ (1) và (2) suy ra: R=30Ω ;ZL=40Ω

  ZMB=U0MBI0=150222=37,5Ω=R2+ZC2.(3)

Ta có: tanβ=ZANZMB=43=RZC=>ZC=34R=22,5Ω.

P=I2R=(22)2.30=240W.

cosφ=RR2+(ZLZC)2=30(30)2+(4022,5)2=0,863778

Chọn B


Câu 37:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Xem đáp án

Hai điểm cố định nên hiệu hai tần số liên tiếp Δf=fmin hay fmin=50(Hz)

Mặt khác fmin=v2l ⇒ v=2lfmin = 75 m/s. Chọn D


Bắt đầu thi ngay