Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 4)

  • 15208 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Quan sát đồ thị của hàm số y=f(x) ta có hàm số đạt cực đại tại x=0 và cực tiểu tại x=2


Câu 2:

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 (cm), góc giữa trục và đường sinh bằng 60° Thể tích khối nón bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Bán kính đáy của hình nón là r=3.tan600=33. Vậy thể tích khối nón đó là

V=13.π.332.3=27πcm3.


Câu 3:

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

Xem đáp án

Chọn A.

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là C415.


Câu 4:

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là

Xem đáp án

Chọn B.

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là V=Bh


Câu 5:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m+1x-2x-m đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

Xem đáp án

Chọn B.

Tập xác định: D=R\m.

Ta có: y'=-mm+1+2x-m2=-m2-m+2x-m2.

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

y'>0,xD-m2-m+2>0-2<m<1.

Do mZm=-1;0.


Câu 7:

Họ nguyên hàm của hàm số y=x2+x là:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có x2+xdx=x33+x22+C.


Câu 8:

Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log2a=x,log2b=y. Tính P=log2a2b3

Xem đáp án

Chọn C.

P=log2a2b3=log2a2+log2b3=2log2a+3log2b=2x+3y.


Câu 10:

Thể tích V của khối cầu có bán kính R=4 bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích của khối cầu có bán kính R=4 và V=43πR3=43π.43=2563π (đơn vị thể tích)


Câu 11:

Trong không gian Oxyz cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a=2i-3j+k. Tọa độ của vectơ a là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có i=1;0;0,j=0;1;0,k=0;0;1

nên a=2i-3j+k=2.1;0;0-30;1;0+0;0;1=2;-3;1.


Câu 12:

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có công thức lãi kép S=A1+rn với S là số tiền thu được sau n năm, A là số tiền gửi ban đầu và r là lãi suất.

Theo bài ra ta có 2A=A1+8,4%n2=1+8,4%nn=log1+8,4%28,59.

Vậy sau 9 năm thì người đó thu được số tiền gấp đôi ban đầu.


Câu 13:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=xx+12x-24,xR. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là

Xem đáp án

Chọn D.

f'x=0x=0x=-1x=2.

Lập bảng biến thiên ta có:

Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu.


Câu 16:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-3x+1 là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có limx-1+2x-3x+1=- và limx-1-2x-3x+1=+x=-1 là tiệm cận đứng.

Ta có limx±2x-3x+1=2y=2 là tiệm cận ngang.


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Số nghiệm của phương trình f(x)=-3 là

Xem đáp án

Chọn B.

Số nghiệm của phương trình f(x)=-3 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=f(x) và y=-3

Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y=f(x) và y=-3 có hai điểm chung là x1<-1 và x2=-1. Nên phương trình f(x)=-3 có hai nghiệm.


Câu 18:

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là

Xem đáp án

Chọn B.

Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của khối nón tương ứng là 52-42=3.

Áp dụng công thức thể tích nón, ta được V=13π.r2.h=13.π.32.4=12π.


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A.

Vì mặt cầu cần tìm tiếp xúc với trục Oy nên khoảng cách từ tâm I(2;1;-3) đển Oy là bán kính mặt cầu cần tìm.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên Oy khi đó H0;1;0.

Do đó R=HI=22+02+-32=13.


Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=2021x ta được đáp án đúng là?

Xem đáp án

Chọn D.

Áp dụng công thức au'=au.lna.u', ta có y=2021x có y'=2021x.ln2021.


Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

Hàm số đồng biến trên khoảng -;-1 và 1;+.


Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3-3x2-m=0 có 3 nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Chọn A

Theo bài, x3-3x2-m=0x3-3x2=m1

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình  chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x2 và đường thẳng y=m

Xét hàm số y=x3-3x2 ta có y'=3x2-6x;y'=0x=0x=2.

Bảng biến thiên

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt y2<m<y0-4<m<0.

Do mZm-3;-2;-1.


Câu 24:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxyz

Xem đáp án

Chọn D.

Tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là A10;2;3.


Câu 25:

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào đồ thị ta có limx+=+ nên a>0. Do đó loại đáp án A và B.

Hàm số có 3 cực trị ab<1 nên do đó loại đáp án C.


Câu 30:

Cho hàm số y=x2-2x+m2+1x-1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có tiệm cận đứng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có x-1=0x=1.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 khi 12-2.1+m2+10m0.


Câu 34:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc ba đi qua điểm (0;1) nên hàm số cần tìm là y=x3-3x2+1.


Câu 35:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 38:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình f3x+3f2x+4fx+23fx+1=3fx+2 là

Xem đáp án

Dựa vào hình vẽ ta suy ra phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm và phương trình f(x)=1 có 6 nghiệm (các nghiệm này không trùng các nghiệm của phương trình f(x)=0)

Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm.


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f2sinx+1=m có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;π6 là

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt t=2sinx+1.

Với x0;π6t1;2.

Phương trình f2sinx+1=m có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f(t)=m có nghiệm t1;2.

Từ đồ thị suy ra, m-2;0.


Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx2-3.

Xem đáp án

Chọn D.

Trong 5 nghiệm của phương trình y'=0 hai nghiệm x=2 và x=-2 là nghiệm bội chẵn nên khi x qua đó đạo hàm không bị đổi dấu.

Do đó hàm số y=fx2-3 có 3 điểm cực trị


Câu 42:

Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r1,r2 thỏa mãn r2=3r1. Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là

Xem đáp án

Chọn D.

Thể tích của khối trụ lớn là V2=πr22h=9πr12h.

Thể tích của khối trụ nhỏ là V1=πr12h.

Suy ra thể tích phần nằm giữa hai hình trụ là V=V2-V1=8πr12h.

Vậy tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là VV1=8πr12hπr12h=8.


Câu 43:

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng(CNQ)

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi O=MPNQ,H=APCO.

Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của AP lên mặt phẳng (CDQP) là DPCQ suy ra APCQ; hình chiếu vuông góc của AP lên mặt phẳng (MNPQ) là MPNQ suy ra ANNQ.Vậy


Câu 44:

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AA'=2 đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của B'C',C'D',DD' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC=3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ

Xem đáp án

Chọn D.

Từ Q kẻ QIB'C', từ P kẻ PH//QM, kéo dài MN cắt đường thẳng A'D' tại K như hình vẽ.

Theo giả thiết ABC là tam giác đều cạnh 4 suy ra SΔABC=43.


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC). Biết S1;2;3,C3;0;1, phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta thấy SAB,SAC cùng vuông góc với (ABC) suy ra SAABCACSA1BCSA. Mặt khác tam giác ABC vuông tại B nên CBSB2. Từ (1),(2) suy ra hai điểm A,B cùng nhìn đoạn SC dưới góc vuông nên hình chóp S.ABC nội tiếp trong mặt cầu đường kính SC. Mặt cầu này có tâm I(2;1;2) và bán kính r=SC2=3 nên phương trình là x-22+y-12+z-22=3.


Câu 46:

Cho hàm số y=13x3-m+2x2+m2+4mx+5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị  để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có

y'=x2-2m+2x+m2+4m,xRy'=0x=mx=m+4.

Do m < m + 4,m nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) khi và chỉ khi 8mm+438mm-1.


Câu 47:

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3

Xem đáp án

Chọn B.

Ta chia 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60 thành 3 tập hợp:

Tập hợp các số chia hết cho 3 số có 20 số.

Tập hợp các số chia 3 dư 1 có 20 số.

Tập hợp các số chia 3 dư 2 có 20 số.

Số cách lấy 3 thẻ trong 60 thẻ là: nΩ=C603

Rút 3 thẻ tổng chia hết cho 3 có các trường hợp sau:

TH1: Cả 3 thẻ chia hết cho 3: C203

TH2: Cả 3 thẻ chia 3 dư 1: C203

TH3: Cả 3 thẻ chia 3 dư 2: C203

TH4: 1 thẻ chia hết 3, 1 thẻ chia 3 dư 1, 1 thẻ chia 3 dư 2 C2013

nA=3C203+C2013=11420PA=nAnΩ=11420C603=5171711


Câu 48:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+m2-1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt

Xem đáp án

Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm: x4-2mx2+m2-1=01

Đặt t=x20, khi đó (1) trở thành: t2-2mt+m2-1=02.

Khi đó yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt

Δ'>0S>0P>0m2-m2-1>02m>0m2-1>0m>1.


Câu 49:

Cho hàm số fx=2020x-2020-x. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình flog2x-m+flog23x=0 có nghiệm x1;16

Xem đáp án

Chọn C.

Xét hàm số fx=2020x-2020-x.

Tập xác định: D=R

Ta có:

xD-xD;f-x=2020-x-2020x=-2020x-2020-x=-fx

Vậy hàm số fx=2020x-2020-x là hàm số lẻ.

Lại có:

f'x=2020x.ln2020-2020-x.ln2020.-x'=2020x.ln2020+2020-x.ln2020>0xD

Do đó hàm số fx=2020x-2020-x luôn đồng biến trên R

Theo đề bài ta có:

flog2x-m+flog23x=0flog2x-m=-flog23xflog2x-m=f-log23x

(Do f(x) là hàm số lẻ)

Mặt khác hàm số f(x) luôn đồng biến trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất:

log2x-m=-log23xm=log23x+log2x

Đặt log2x=1. Với x1;16t0;4.

Yêu cầu bài toán trở thành, tìm m để phương trình:

m=t3+t có nghiệm t0;4.

Xét hàm số ft=t3+t trên khoảng (0;4)

Ta có: f't=3t2+t>0t nên hàm số f(t) đồng biến trên (0;4)

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy, để phương trình có nghiệm trên khoảng (0;4) thì: 0<m<68

Vậy giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình flog2x-m+flog23x=0 có nghiệm x1;16 lầ m=67


Câu 50:

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-1;5] có đồ thị của y=f'(x) được cho như hình bên dưới

Hàm số gx=-2fx+x2-4x+4 đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

g'x=-2f'x+2x-4.g'x=0f'x=x-2.

Vẽ đường thẳng y=x-2 và đồ thị y=f'(x) trên cùng hệ trục tọa độ ta được hình sau


Bắt đầu thi ngay