[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 14)
-
15015 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là?
Chọn A.
Từ đồ thị ta có hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 4:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
Chọn B.
Từ hình vẽ, ta thấy hình đa diện trên có 12 mặt.
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R
Chọn D.
Hàm số có tập xác định là
Câu 7:
Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao h=2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Chọn B.
Thể tích của khối chóp là
Câu 8:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Chọn A.
Nhìn vào BBT ta dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0,1)
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn B.
Nhìn vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy y'<0 trên khoảng (-2;0) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0). Vậy đáp án B.
Câu 11:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình f(x)-1=0 là
Chọn C.
Phương trình
Số nghiệm của phương trình chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f(x)-1=0 có 4 nghiệm thực.
Câu 13:
Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là
Chọn A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=-m
Đường tiệm cận đứng đi qua điểm
Câu 14:
Xác định a,b để hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
Chọn C.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=-b và đường tiệm cận ngang là y=a
Theo đồ thị, ta có
Câu 15:
Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích khối lập phương đó là:
Chọn A.
Gọi cạnh của hình lập phương là x (x>0)
Xét tam giác AA'C là tam giác vuông tại A có:
Theo bài ra ta có:
Thể tích của khối lập phương bằng
Câu 16:
Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
Chọn D.
Tập xác định: D=R\{1}
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng và
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn B.
Xét đáp án A hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại vì vậy có hai điểm cực trị nên đáp án A là đáp án sai.
Xét đáp án B hàm số đạt điểm cực tiểu tại x=2 giá trị cực đại là y=-5 nên đáp án B là đáp án đúng, chọn đáp án B.
Xét đáp án C sai nên loại.
Xét đáp án D sai nên loại.
Câu 18:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [3;5] bằng
Chọn D.
Ta có: với mọi
Hàm số luôn nghịch biến trên đoạn [3;5] và
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [3;5] là tại x=3 nên chọn đáp án D.
Câu 20:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a<0. Do đó chọn đáp án B.
Câu 21:
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
Chọn D.
Vì đáy là hình vuông cạnh a nên diện tích của đáy là
Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?
Chọn D.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x=3 do đó hàm số đạt cực tiểu tại x=3 và giá trị cực tiểu là
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 25:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Chọn B.
Ta có Do cho nên dấu f'(x) phụ thuộc vào biểu thức x+1 và f'(x) chỉ đổi dấu một lần. Hàm số f(x) có một cực trị.
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a, BC=4a, SA=12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Chọn A.
* Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD. Dựng đường thẳng Ox vuông góc mặt phẳng đáy, ta có Dễ thấy, I là trung điểm của SC cách đều các đỉnh S,A,C và là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ta có
* Xét tam giác
Xét tam giác
Vậy
Câu 27:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x=3?
Chọn B.
Ta có
Vì x=3 là điểm cực đại của hàm số nên
* Khi m=1 ta có là điểm cực tiểu, không thỏa mãn.
* Khi m=5 ta có là điểm cực tiểu, thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 28:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn D.
* Xét
* Ta có:
Đường thẳng x=0 không phải là tiệm cận đứng.
* Ta có: và
Đường thẳng x=-1 là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số trên có một tiệm cận đứng
Câu 30:
Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn A.
Tập xác định: D=R\{m}
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
Mặt khác nên
Câu 32:
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và có bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
Chọn A.
Ta có Thay R=a
Suy ra l=3a
Câu 33:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm sao cho
Chọn D.
Điều kiện: x>0
Đặt
Khi đó ta có phương trình:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt phương trình (*) có hai nghiệm t phân biệt
Với có hai nghiệm phân biệt thì phương trình đã cho có 2 nghiệm với
Áp dụng hệ thức Vi-ét với phương trình (*) ta có:
Theo đề bài ta có
Câu 34:
Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
Chọn D.
Ta có hình vẽ của hình nón đã cho như hình
Gọi H là tâm của đường tròn đáy và là trung điểm của AB
Góc ở đỉnh bằng 60 nên đều
Diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị ?
Chọn B.
Ta có:
là các nghiệm đơn
Mặt khác dựa vào đồ thị f'(x) đổi dấu qua các nghiệm {-1;1;4} nên hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau
Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận đứng là
Chọn C.
Ta có
Từ đồ thị ta có phương trình này có 4 nghiệm
Xét giới hạn do đó đều là các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng.
Câu 39:
Cho phương trình (Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
Chọn A.
Điều kiện xác định:
Ta có:
Xét m=5 phương trình vô nghiệm nên loại m=5
Xét phương trình có nghiệm
Dựa vào điều kiện ta được
Khi đó
Câu 40:
Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
Chọn B.
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là
Câu 41:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng
Chọn B.
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy AD=DC=a, AB=2a cạnh SC hợp với đáy một góc .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a?
Chọn D.
nên
Tam giác ADC vuông tại D có
Tam giác SAC vuông tại A có
Diện tích tam giác ABC là
Thể tích khối chóp S.ABC là
Câu 43:
Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn C.
Dựa vào dáng đồ thị ta có a<0 dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung ta có c<0
dựa vào đồ thị ta có y'=0 có 3 nghiệm phân biệt suy ra
Câu 44:
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ
Chọn D.
Ta có mà thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên l=2r. Do đó r=3a, l=6a
Gọi S là diện tích lục giác đều nội tiếp đường tròn đáy.
Ta có
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới
Số điểm cực trị của hàm số là
Chọn B.
Xét hàm số:
Suy ra g'(x) bị đổi dấu 5 lần, nên hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 47:
Cho hàm số , với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến R?
Chọn C.
Ta có
Để hàm số đã cho nghịch biến trên R thì
Vì nên
Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Chọn A.
Ta có
Đồ thị của hàm số
Dựa vào đồ thị, để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y=m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt
Vậy với 1<m<3 thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như sau
Trên khoảng (-10;10) có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số có đúng một cực trị ?
Chọn C.
Ta có:
Cho
Hàm số g(x) có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng một nghiệm bội lẻ
Kết hợp điều kiện
Suy ra có 16 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.