Chủ nhật, 03/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 14)

  • 15015 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Hàm số y=2x2-x có đạo hàm là

Xem đáp án

Chọn B.

Do au'=u'.aulna nên chọn B.


Câu 3:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3x2-4x+3

Xem đáp án

Chọn B.

Hàm số xác định x2-4x+3>0x<1x>3.

Vậy D=-;13;+.


Câu 4:

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Xem đáp án

Chọn B.

Từ hình vẽ, ta thấy hình đa diện trên có 12 mặt.


Câu 5:

Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là:

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích khối lập phương là V=2a3=8a3.


Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=logx2-2mx+4 có tập xác định là R

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=logx2-2mx+4 có tập xác định là

Rx2-2mx+4>0xR.Δ'<0m2-4<0-2<m<2


Câu 7:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2 và chiều cao h=2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích của khối chóp là V=13B.h=13.6a2.2a=4a3


Câu 8:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn A.

Nhìn vào BBT ta dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0,1)


Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Nhìn vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy y'<0 trên khoảng (-2;0) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0). Vậy đáp án B.


Câu 11:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình f(x)-1=0 là

Xem đáp án

Chọn C.

Phương trình fx-1=0fx=1.

Số nghiệm của phương trình fx-1=0 chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f(x)-1=0 có 4 nghiệm thực.


Câu 12:

Số cạnh của một bát diện đều là

Xem đáp án

Chọn D.

Số cạnh của một bát diện đều là: 12.


Câu 13:

Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+m đi qua điểm M(2 ; 3) là

Xem đáp án

Chọn A.

Đồ thị hàm số y=2x+1x+m có đường tiệm cận đứng là x=-m

Đường tiệm cận đứng đi qua điểm M2;3-m=2m=-2.


Câu 14:

Xác định a,b để hàm số y=ax-1x+b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Đồ thị hàm số y=ax-1x+b có đường tiệm cận đứng là x=-b và đường tiệm cận ngang là y=a

Theo đồ thị, ta có -b=-1a=1a=1b=1.


Câu 15:

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a6. Thể tích khối lập phương đó là:

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi cạnh của hình lập phương là x (x>0)

AC=x2+x2=x2.

Xét tam giác AA'C là tam giác vuông tại A có:

A'C=AC2+A'A2=2x2+x2=x3

Theo bài ra ta có: x3=a6x=a2.

Thể tích của khối lập phương bằng V=2a3=22a3.


Câu 16:

Cho hàm số f(x)=2x+3x-1. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định: D=R\{1}

Ta có: f'x=2-1-3x-12=-5x-12<0,x1.

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1 và 1;+.


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Xét đáp án A hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại vì vậy có hai điểm cực trị nên đáp án A là đáp án sai.

Xét đáp án B hàm số đạt điểm cực tiểu tại x=2 giá trị cực đại là y=-5 nên đáp án B là đáp án đúng, chọn đáp án B.

Xét đáp án C sai nên loại.

Xét đáp án D sai nên loại.


Câu 18:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x-2 trên đoạn [3;5] bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: y'=-6x-22<0 với mọi x2.

Hàm số luôn nghịch biến trên đoạn [3;5] và f3=7,f5=3.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x-2 trên đoạn [3;5] là max-1;2fx=7 tại x=3 nên chọn đáp án D.


Câu 19:

Rút gọn biểu thức a32.a3 ta được

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có a32.a3=a32+2=a92.


Câu 20:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa vào đồ thị hàm số thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a<0. Do đó chọn đáp án B.


Câu 21:

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

Xem đáp án

Chọn D.

Vì đáy là hình vuông cạnh a nên diện tích của đáy là S=a2.

Thể tích của khối chóp đã cho là V=13.h.S=13.2a.a2=23a3.


Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?

Xem đáp án

Chọn D.

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x=3 do đó hàm số đạt cực tiểu tại x=3 và giá trị cực tiểu là yCT=y3=-4.


Câu 23:

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4-4x2+5 trên đoạn [-2;3] bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có f'x=4x3-8x=4xx2-2.

Giải f'x=0x=0-2;3x=2-2;3x=-2-2;3

Tính f0=5;f2=1;f-2=1;f-2=5;f3=50.

Suy ra max-2;3y=50=f3.


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;0,1;+.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;+.


Câu 25:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=(x-1)(x+2)2,xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có f'x=x+1x+22=0x=-1x=-2. Do x+120,xR cho nên dấu f'(x) phụ thuộc vào biểu thức x+1 và f'(x) chỉ đổi dấu một lần. Hàm số f(x) có một cực trị.


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a, BC=4a, SA=12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

Xem đáp án

Chọn A.

* Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD. Dựng đường thẳng Ox vuông góc mặt phẳng đáy, ta có Ox//SAOxSC=I. Dễ thấy, I là trung điểm của SC cách đều các đỉnh S,A,C và là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ta có R=SC2.

* Xét tam giác ABC:AC=AB2+BC2=9a2+16a2=5a.

Xét tam giác SAC:SC=SA2+AC2=144a2+25a2=13a.

Vậy R=SC2=13a2.


Câu 27:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực đại tại x=3?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có y'=x2-2mx+m2-4,y''=2x-2m.

Vì x=3 là điểm cực đại của hàm số nên

* Khi m=1 ta có y''3=4>0x=3 là điểm cực tiểu, không thỏa mãn.

* Khi m=5 ta có y''3=6-10=-4<0x=3 là điểm cực tiểu, thỏa mãn yêu cầu đề bài.


Câu 28:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+9-3x2+x

Xem đáp án

Chọn D.

* Xét x2+x=0x=0x=-1.

* Ta có:

limx0x+9-3x2+x=limx0x+9-3x+9+3x2+xx+9+3=limx0xxx+1x+9+3limx01x+1x+9+3=16.

Đường thẳng x=0 không phải là tiệm cận đứng.

* Ta có: limx-1+x+9-3x2+x=+ và limx-1-x+9-3x2+x=-

Đường thẳng x=-1 là tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số trên có một tiệm cận đứng


Câu 29:

Gọi x1;x2 là 2 nghiệm của phương trình 4x2-x+2x2-x+1=3.Tính x1-x2

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có

4x2-x+2x2-x+1=32x2-x2+2.2x2-x-3=02x2-x2+2.2x2-x-3=02x2-x=12x2-x=-3VNx2-x=0x=0;x=1x1-x2=1.


Câu 30:

Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=x-2x-m đồng biến trên khoảng -;-1

Xem đáp án

Chọn A.

Tập xác định: D=R\{m}

Ta có y'=-m+2x-m2.

Hàm số y=x-2x-m đồng biến trên khoảng -;-1 khi và chỉ khi y'<0m-;-1

-m+2>0m-1m<2m-1-1m<2.

Mặt khác mZ nên m-1;0;1.


Câu 31:

Cho hàm số y=2x+2x-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=-4x-12<0x-;1 và 1;+.


Câu 33:

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log32x-m+2.log3x+3m-1=0 có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1.x2=27

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện: x>0

Đặt log3x=tx=3t

Khi đó ta có phương trình: t2-m+2t+3m-1=0*

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt phương trình (*) có hai nghiệm t phân biệt

Δ>0m+22-43m-1>0m2+4m+4-12m+4>0m2-8m+8>0m>4+22m<4-22

Với m>4+22m<4-22 có hai nghiệm phân biệt t1;t2 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1;x2 với x1=3t2,x2=3t1

Áp dụng hệ thức Vi-ét với phương trình (*) ta có: t1+t2=m+2t1t2=3m-1

Theo đề bài ta có x1x2=273t1.3t2=3t1+t2=27t1+t2=3m+2=3m=1tm.


Câu 34:

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60°. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có hình vẽ của hình nón đã cho như hình

Gọi H là tâm của đường tròn đáy và là trung điểm của AB

Góc ở đỉnh bằng 60° nên BSA^=600ΔSAB đều l=2R=2a.

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πRl=πa.2a=2πa2.


Câu 35:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên.

Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị ?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:

f'x=ax+1x-1x-4,a>0f'x=0x=-1x=1x=4

là các nghiệm đơn

Mặt khác dựa vào đồ thị f'(x) đổi dấu qua các nghiệm {-1;1;4} nên hàm số đã cho có 3 cực trị.


Câu 36:

Phương trình log33x-1=3 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x>23

Phương trình đã cho tương đương 3x-2=33x=293.


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau

Đồ thị hàm số g(x)=20202f(x)+1 có số đường tiệm cận đứng là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 2fx+1=0fx=-12.

Từ đồ thị ta có phương trình này có 4 nghiệm x1,x2,x3,x4.

Xét giới hạn limxxigx=limxxi20202fx+1= do đó x=xii=1,2,3,4 đều là các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=gx=20202fx+1.

Vậy đồ thị hàm số y=gx=20202fx+1 có 4 đường tiệm cận đứng.


Câu 38:

Biết 4x+4-x=23 tính giá trị của biểu thức P=2x+2-x

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có P2=2x+2-x2=4x+4-x+2.2x.2-x=25 do đó P=5

Vậy P=2x+2-x=5.


Câu 39:

Cho phương trình log9x2-log35x-1=-log3m (Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện xác định: x2>05x-1>0m>0x0x>15m>0x>15m>0

Ta có:

log9x2-log35x-1=-log3m12.2.log3x+log3m=log35x-1log3mx=log35x-1mx=5x-1m-5x+1=0

Xét m=5 phương trình vô nghiệm nên loại m=5

Xét m5, phương trình có nghiệm x=-1m-5.

Dựa vào điều kiện ta được -1m-5>15-1m-5-15>0-mm-5>00<m<5.

Khi đó m1,2,3,4.


Câu 40:

Thể tích của khối cầu bán kính R bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là 43πR3.


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy AD=DC=a, AB=2a cạnh SC hợp với đáy một góc 30°.Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a?

Xem đáp án

Chọn D.

SAABCD nên SC;ABCD^=SC;AC^=SCA^.

Tam giác ADC vuông tại D có AC=AD2+DC2=a2+a2=a2.

Tam giác SAC vuông tại A có SA=AC.tan300=a2.33=a63.

Diện tích tam giác ABC là SABC=12AB.dC,AB=12AB.DA=12.2a.a=a2

Thể tích khối chóp S.ABC là VS.ABC=13SA.SABC=13a63.a2=a369.


Câu 43:

Hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào dáng đồ thị ta có a<0 dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung ta có c<0

y'=4ax3+2bx=2x2ax2+b dựa vào đồ thị ta có y'=0 có 3 nghiệm phân biệt suy ra -b<0b>0.


Câu 44:

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36πa2. Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có Sxq=2πrl=36πa2rl=18a2 mà thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên l=2r. Do đó r=3a, l=6a

Gọi S là diện tích lục giác đều nội tiếp đường tròn đáy.

Ta có

S=6.3a234=27a232.V=Bh=27a232.6a=81a33.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới

Số điểm cực trị của hàm số y=fx2-4x+1

Xem đáp án

Chọn B.

Xét hàm số:

y=gx=fx2-4x+1y'=g'x=2x-4f'x2-4x+1g'x=02x-4=0f'x2-4x+1=02x-4=0x2-4x+1=-1x2-4x+1=3x=2x2-4x+2=0x2-4x-2=0x=2x=2+2x=2-2x=2+6x=2-6

Suy ra g'(x) bị đổi dấu 5 lần, nên hàm số y=f'x2-4x+1 có 5 điểm cực trị.


Câu 47:

Cho hàm số y=-x3-mx2+(4m+9)x+5, với  là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến R?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=-3x2-2mx+4m+9.

Để hàm số đã cho nghịch biến trên R thì y'0,xR

-3x2-2mx+4m+90,xRΔ'0m2+34m+90-9m-3.

mZ nên m-9;-8;...;-3.

Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2f(x)-2m=0 có 4 nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 2fx-2m=0fx=m.

Đồ thị của hàm số y=fx

Dựa vào đồ thị, để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y=m cắt đồ thị y=fx tại 4 điểm phân biệt 1<m<3.

Vậy với 1<m<3 thì phương trình 2fx-2m=0 có 4 nghiệm phân biệt.


Câu 49:

Cho hàm số fx=ln2018xx+1. Tính tổng S=f'1+f'2+...+f'2018

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có f'x=2018x+12.x+12018x=1xx+1=1x-1x+1

Ta có

S=f'1+f'2+f'3+...+f'2018=1-12+12-13+13-14+...+12018-12019=1-12019=20182019.


Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như sau

Trên khoảng (-10;10) có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số g(x) = f(x) + mx + 2020 có đúng một cực trị ?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: g'x=f'x+m

Cho g'x=0f'x=-m,1

Hàm số g(x) có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng một nghiệm bội lẻ -m3-m-1m-3m1.

Kết hợp điều kiện m-10;10mZm-9,-8,-7,-6,-5,-4,-3,1,2,3,4,5,6,7,8,9

Suy ra có 16 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.


Bắt đầu thi ngay