IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 6)

  • 13463 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 4

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có V = abc= 2.3.4 = 24 (đvtt)


Câu 3:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3xx+4 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn C.

limx+y=limx-y=3 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=3


Câu 4:

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6, có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A?

Xem đáp án

Chọn B.

Số tập con có 3 phần tử là C73.


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là

Xem đáp án

Chọn D.

Xét hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) ta có:

SSMNSSAC1 OACSACOMNSMN2

Từ (1) và (2) suy ra SMNSAC=SO.


Câu 6:

Mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp

Xem đáp án

Chọn C.

Dựng hình

Quan sát hình vẽ ta thấy mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp A.A'B'C' và A'.BCC'B'


Câu 7:

Cho đồ thị hàm y=f(x) như hình vẽ dưới đây

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là?

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số có 5 cực trị.


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1;2] là

Xem đáp án

Chọn B.

Từ bảng biến thiên ta có: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1;2] là 0.


Câu 9:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f(x)-1=0 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Số nghiệm của phương trình f(x)-1=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1

Theo bảng biến thiên đã vẽ ở trên thì đường thẳng y=1 là đường thẳng luôn song song với trục Ox và cắt đường cong của hàm số y=f(x) tại 3 điểm phân biệt. Vậy đáp án là D.


Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng -2;0 mà -1;0-2;0. Vậy đáp án đúng là A.


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào dưới đây là SAI?

Xem đáp án

Chọn B.

Từ bảng biến thiên ta thấy phát biểu hàm số đạt cực tiểu tại x=-13 là Sai.


Câu 12:

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án

Chọn D.

Hình bát diện đều có 12 cạnh.


Câu 13:

Cho hàm số y=x3+3x2-9x+15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?

Xem đáp án

Chọn D.

y'=3x2+6x-9x=1x=-3

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đáp án D sai.


Câu 14:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

Xem đáp án

Chọn B.

Đây là đồ thị của hàm số bậc hai y=ax3+bx2+cx+da0 nên loại C, D.

Vì phần đồ thị ngoài cùng bên tay phải đi lên nên loại A.


Câu 15:

Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có 1 nam và 1 nữ

Xem đáp án

Chọn B.

Không gian mẫu: nΩ=C92.

Gọi  là biến cố cần tìm.

Số cách chọn bạn nam: 4.

Số cách chọn bạn nữ: 5.

Số cách chọn thuận lợi cho biến cố A:nA=4.5=20.

Xác suất cả A là PA=nAnΩ=20C92=59.


Câu 17:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có limx+ax4+bx2+c=-a<0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c<0

Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên suy ra a.b<0b>0.


Câu 18:

Cho cấp số cộng un biết u1=3,u8=24 thì u11 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi d là công sai của cấp số cộng.

Ta có u3=u1+7d24=3+7dd=3.

Suy ra u11=u1+10d=3+10.3=33.


Câu 19:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D. Góc giữa hai mặt phẳng (A'AC)

Xem đáp án

Chọn B.

AA'ABCD nên AA'CABCD.

Do đó góc giữa hai mặt phẳng (A'AC) và (ABCD) bằng 90°


Câu 20:

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 tiệm cận đứng x=0 nên loại A, D.

Đồ thị cắt trục hoành tại x=1 nên chọn C.


Câu 22:

Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 34 được lập từ 1; 2; 3; 4; 5; 6 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Số các số có 6 chữ số khác nhau được lập từ 1; 2; 3; 4; 5; 6 là 6!=720.

Gọi số có 6 chữ số khác nhau bắt đầu từ 34 là 34a1a2a3a4¯.

Số cách chọn số có 4 chữ số a1a2a3a4¯. khác nhau được lập từ 1; 2; 5; 6 là 4! = 24.

Vậy, số các số có 6 chữ số khác nhau không bắ đầu bởi 34 là 720 - 24 = 696.


Câu 24:

Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi  nlà số đỉnh của đa giác đáy, p là số cạnh của hình lăng trụ. Ta có: p=3n

Suy ra p phải là một số chia hết cho 3. Vậy p=2019


Câu 26:

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x4-m2-9x2+2021 có 1 cực trị. Số phần tử của tập S là

Xem đáp án

Chọn B.

Hàm số xác định với mọi xR

Ta có:

y'=4x3-2m2-9xy'=04x3-2m2-9=0x=0x2=m2-92,

Hàm số đã cho có 1 cực trị m2-920-3m3.

Vậy S=±3;±2;±1;0.


Câu 27:

Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Chọn C.

Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có tất cả 3 mặt phẳng đối xứng (Hình vẽ).


Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm 3sinx-cosx=m.

Xem đáp án

Chọn D.

Phương trình 3sinx-cosx=m có nghiệm 32+12m2m24-2m2.


Câu 29:

Nghiệm của phương trình: sin4x+cos5x=0 là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có

sin4x+cos4x=0cos5x=-sin4xcos5x=cosπ2+4x.5x=π2+4x+k2π5x=-π2-4x+k2πx=π2+k2πx=-π18+k2π9,kZ.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=π2+k2π hoặc x=-π18+k2π9,kZ.


Câu 30:

Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=-t3+3t2-2, trong đó t tính bằng giây và S tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có v=S'=-3t2+6t.

Suy ra v'=-6t + 6.

Do đó v'=0-6t+6=0t=1.

Bảng biến thiên

Vậy max v=3 khi t=1.


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SBA^=300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Trong tam giác SAB vuông tại A ta có tanSBA^=SAABSA=AB.tanSBA^=a.tan300=a33.

Diện tích tam giác đều ABC là SΔABC=a234 (đvtt)

Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V=13.SΔABC.SA=13.a234.a33=a312 (đvtt)


Câu 32:

Một cơ sở khoan giếng có đơn giá như sau: giá của mét khoan đầu tiên là 50000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% so với giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số tiền mà chủ nhà phải trả cho cơ sở khoan giếng để khoan được 50m giếng gần bằng số nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi un là giá tiền khoan giếng nét thứ n

Ta có

u1=50000.u2=u1+u1.7%=u1.1,07u3=u2+u2.7%=u1.1,072

……………………….

un=un-1+un-1.7%=u1.1,07n.

Vậy un là một cấp số nhân là u1=50000. và công bội q=1,07

Số tiền công cần thanh toán khi khoan 50m là

S50=u1+u2+...+u50=u11-q501-q=500001-1,07501-1,0720326446,5 đồng


Câu 33:

Hàm số y=x3+3x2 đạt cực tiểu tại

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt fx=x3+3x2. khi đó f'x=3x2+6x=0x=0x=-2

Đồ thị hàm số fx=x3+3x2

Suy ra đồ thị hàm số y=fx

Vậy hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=-3 và x=0.


Câu 34:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a3. Tính khoảng cách từ điểm A đến (SBC) biết thể tích khối chóp S.ABC bằng a364.

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm của đoạn thẳng BC

Tam giác ABC đều cạnh a3 nên SΔABC=3a234 và chiều cao AI=3a2

OI=13AI=133a2=a2.

Thể tích của khối chóp S.ABC=12SΔABC.SOa364=12.3a234.SOSO=2a

SI=SO2+OI2=2a2+a24=3a2SΔSBC=12.SI.BC=12.3a2.a3=3a234

Gọi khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là h

Thể tích của khối chóp S.ABC=12.SΔSBC.ha364=13.3a234.hh=a2.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2 (minh họa như hình bên dưới).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

Xem đáp án

Chọn B.

AB//CDABSCDAB//SCD.SCDSADSCDSAD=SD k AHSD=HdB,SCD=dA,SCD=AH.SD=SA2+AD2=a22+a32=a5.ΔSADA:AH.SD=SA.ADAH=SA.ADSD=a2.a3a5=a305


Câu 36:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=f(x-m) đồng biến trên khoảng 2020;+. Số phần tử của tập S là

Xem đáp án

Chọn C.

Xét hàm số:

y=gx=fx-my'=g'x=f'x-mg'x=0f'x-m=0x-m=-1x-m=2x=m-1x=m+2m-1<m+2

Bảng biến thiên

Để hàm số đồng biến trên khoảng 2020;+ thì 2020m+1m2018

Do mZ+1m2018 có 2018 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 37:

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x4+2x3-4x2-8xfx2+2fx-3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có fx2+2fx-3=0fx=1fx=-3.

Phương trình f(x)=1 có nghiệm x = 0,x = m,x = n trong đó x=0= là nghiệm kép.

Do đó fx-1=ax2x-mx-n.

Phương trình f(x)=3 có 2 nghiệm kép x=2; x=-2

Do đó fx+3=ax-22+x+22.

Vì vậy fx2+2fx-3=a2x2x-mx-nx-22x+22.

Khi đó ta được hàm số y=xx-2x+22a2x2x-mx-nx-22x+22.

limx0+y=+ nên đương thẳng x=0 là tiệm cận đứng.

limxm+y=+ nên đường thẳng x=m là tiệm cận đứng.

limxn+y=+ nên đường thẳng x=n là tiệm cận đứng.

limx2+y=- nên đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng.

limx-2y==-4a28-2-m-2-n nên đường thẳng x=-2 không là tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 tiệm cận đứng.


Câu 38:

Giá trị của m để hàm số y=cotx-2cotx-m nghịch biến trên π4;π2 là

Xem đáp án

Chọn A.

Đặt t=cotx

Để hàm số đã cho nghịch biến trên π4;π2 thì hàm số y=t-2t-m đồng biến trên (0;1)

-m+2>0m0m1m<2m0m1m01m<2.


Câu 39:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,dR có đồ thị như sau

Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương?

Xem đáp án

Chọn C.

Nhìn vào đồ thị ta có:

limx+fx=+;limx-fx=-a>0

+ Đồ thị hàm số giao trục tung tại điểm có tung độ dương d>0.

Ta có: f'x=3ax2+2bx+c

Theo viet: x1+x2=-2b3ax1x2=c3a

Dựa vào đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x1<0<x2x2<x2-2b3a>0c3a<0b<0c<0.

Vậy có 2 số dương  chọn C.


Câu 40:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=2x3-2+mx+m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Xem đáp án

Chọn D.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành ta có:

2x3-2+mx+m=0x-12x2+2x-m=0x=12x2+2x-m=01.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 1+2m>04-m0m>-12m4 Chọn D.


Câu 41:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,dR có đồ thị như hình vẽ sau

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-2020;2020] của tham số m để phương trình 2fx-m=0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có

2fx-m=0,1fx=m2

Xét hàm số t=fx có đồ thị được suy ra từ đồ thị y=f(x) đã cho như sau

Từ đó suy ra pt (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m2=3m2<-1m=6m<-2

Kết hợp với điều kiện [-2020;2020] suy ra m=6-2020m<-2 suy ra có 2019 giá trị m nguyên.


Câu 42:

Ông An mua một chiếc vali mới để đi du lịch, chiếc va li đó có chức năng cài đặt mật khẩu là các chữ số để mở khóa. Có 3 ô để cài đặt mật khẩu mỗi ô là một chữ số. Ông An muốn cài đặt để tổng các chữ số trong 3 ô đó bằng 5. Hỏi ông có bao nhiêu cách để cài đặt mật khẩu như vậy?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có các bộ ba số có tổng bằng 5 là 0,0,5,0,1,4,0,2,3,1,1,3,1,2,2.

Trong đps có ba bộ 0,0,5,1,1,3,1,2,2 có tổng số cách cài đặt mật khẩu là: 3.3!2!=9

Còn lại các bộ 0,1,4,0,2,3 có tổng số cách cài đặt là 2.3!= 12

Vậy ông An có tổng cộng 9+12=21 cách cài đặt mật khẩu cho chiếc va-li.


Câu 44:

Cho phương trình 2cos2x-m+2cosx+m=0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 2 nghiệm x0;π2.

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt t=cosx,x0;π2t0;1.

Phương trình trở thành: 2t2-m+2t+m=0,t0;1. Nhận xét phương trình luôn có nghiệm t1=1,t2=m2. Để thỏa mãn đề bài thì 0m2<10m<2.


Câu 45:

Cho hàm số y=x2-2x-4x+13-x+m-3. Tính tổng tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để max y=2020?

Xem đáp án

Chọn D.

Xét gx=x2-2x-4x+13-x+m-3

TXĐ: D=-1;3,gx liên tục trên đoạn [-1;3]

Đặt t=x+13-x=-x2+2x+3t'=-x+1-x2+2x+3

Cho t'=0-x+1=0x=1 (nhận)

t0;2.

Khi đó: gt=-t2-4t+m,t0;2.

g't=-2t-4

Cho g't=0t=-2 (loại)

Khi đó

max-1;3y=max-1;3m;m-12=2020

TH1: m>m-2m=2020m=2020

TH2: m<m-2m-2=2020m=-2008

Từ đó ta được: m1+m2=12 nên chọn đáp án D.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx2-4x=m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;+ là

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt t=x2-4xt'=2x-4

Cho t'=0x=2 (nhận)

Bảng biến thiên:

t-4;+

Dựa vào bảng biến thiên ta có

Nếu t=-4t0 khi đó với một giá trị t cho duy nhất một giá trị x thuộc khoảng 0;+

Nếu t-4;0 khi đó với một giá trị  cho hai giá trị x thuộc khoảng 0;+

Như vậy dựa trên bảng biến thiên của hàm số y=f(x) phương trình có ít nhất ba nghiệm thuộc khoảng 0;+ khi m-3;2. Vậy có 5 giá trị nguyên m nên chọn đáp án C.


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=13fx3-fx2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=f'xfx2-2fx=f'xfxfx-2

Trên khoảng (3;4) ta có: f'x<00<fx<2fx-2<0f'x.fxfx-2>0.

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (3;4)


Câu 48:

Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x3zy2xz+y2+y4z2xz+y2+z3+15x3x2z, biết 0<x<y<z

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: P=x3zy2xz+y2+y4z2xz+y2+z3+15x3x2z=xy3xy+yz+yz3xy+yz+zx2+15zx

Đặt a=xy<1,b=yz<1,c=zx>1 và abc=1ab=1c.

Ta được:

P=a3a+b+b3a+b+c2+15c=a2+b2-ab+c2+15cab+c2+15c=c2+16c=c2+8c+8c3c2.8c.8c3=12.

Vậy Pmin=12 khi và chỉ khi a=babc=1c2=8ca=b=12c=2x=12yy=12zz=2x.


Câu 49:

Cho hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e,a0 có đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ.

Biết rằng e>n. Số điểm cực trị của hàm số y=f'fx-2x bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

y'=f'x-2f''fx-2x.y'=0f'x-2f''fx-2x=0f'x-2=0(1)f''fx-2x=02

Xét phương trình 1f'x=2.

Từ đồ thị ta có phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt x1,x2,x3x1<m<x2=0<n<x3.

Xét phương trình (2).

Trước hết ta có:

f'x=4ax3+2bx2+2cx+d.f'0=2d=2.

Suy ra:

fx=ax4+bx3+cx2+2x+e.2f''fx-2x=0fx-2x=mfx-2x=nax4+bx3+cx2+e=max4+bx3+cx2+e=nax4+bx3+cx2=m-e2aax4+bx3+cx2=n-e2b.

Số nghiệm của hai phương trình (2a) và (2b) lần lượt bằng số giao điểm của hai đường thẳng y=m-e và y=n-e (trong đó m -e<n-e<0) với đồ thị hàm số gx=ax4+bx3+cx2.

g'x=4ax3+3bx2+2cxg'x=04ax3+3bx2+2cx=04ax3+3bx2+2cx+2=2f'x=2x=x1<0x=x2=0x=x3>0

Từ đồ thị hàm số y=f'(x) suy ra:

+) limx-f'x=+ nên a<0 nên limx-gx=-,limx+gx=-

Bảng biến thiên của hàm số y=g(x)

Từ bảng biến thiên suy ra hai phương trình (2a), (2b) mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt (hai phương trình không có nghiệm trùng nhau) và khác x1,x2,x3.

Suy ra phương trình f'x-2f''fx-2x=0 có 7 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số y=f'fx-2x có 7 điểm cực trị.


Câu 50:

Cho hình lăng trụ đứng ANC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA'=a2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C là

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi D là điểm đối xứng với A qua B. Khi đó A'B//B'D

Suy ra: dA'B;B'C=dA'B;B'CD=dB;B'CD.

Kẻ từ B đường thẳng vuông góc với CD và cắt CD tại K

Tam giác ACD vuông tại C (vì BA=BC=BD có B là trung điểm của AD nên K là trung điểm của CD.BK=12AC=12a.

Kẻ BHB'K tại H suy ra: dB;B'CD=BH.

Ta có: 1BH2=1BK2+1BB'2=4a2+12a2=92a2BH=a23.

Vậy dB;B'CD=a23.


Bắt đầu thi ngay