IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)

  • 13456 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số y=x3+3x2-4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=3x2+6x,y'<03x2+6x<0-2<x<0 suy ra hàm số nghịch biến trên (-2;0).


Câu 2:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B=log32-a có nghĩa

Xem đáp án

Chọn A.

Biểu thức B=log32-a có nghĩa khi 2-a>0a<2.


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC) bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: hình chiếu của SA trên (ABC) là AH nên SA;ABC^=SA;AH^=SAH^

Xét tam giác vuông SAH ta có: AH=a32;SA=a

Khi đó: AH=a32;cosSAH^=AHSA=32SAH^=300.

Vậy góc giữa SA và (ABC) bằng 30°


Câu 4:

Cho các số thực a,b,m,n với a,b>0,n0. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D.

Vì am.an=am+n.


Câu 6:

Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 4x2=2x+12x2=x+1x=1x=-12


Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có f'x=x2+1>0xR nên hàm số y=f(x) đồng biến trên -;+.


Câu 8:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y=x2+2x trên đoạn 12;2.

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số xác định trên đoạn 12;2,y'=2x-2x2=0x=112;2

y12=174;y1=3; y2=5

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x trên đoạn 12;2 là m=3


Câu 9:

Giải phương trình log32x-1=1

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: 2x-1>0x>12.

log32x-1=12x-1=3x=2

Vậy nghiệm của phương trình là x=2


Câu 10:

Cho các số phức 0<a1,x>0,y>0,a0. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D.

logaxy=logax+logay


Câu 11:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta thấy qua ba điểm bất kì chỉ xác định được một hoặc chùm mặt phẳng chứ không xác định được khối đa diện nên mệnh đề B sai.

Mặt khác, ta có khối chóp tam giác có bốn đỉnh, bốn mặt, sáu cạnh nên các mệnh đề C, D đều sai.


Câu 12:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi số cần tìm là abc¯.

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được số các số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau là A63=120 (số).


Câu 13:

Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=mx-12x+m đi qua điểm A(1;2)

Xem đáp án

Chọn D.

* Vì limx-m2+mx-12x+m=- (hoặc limx-m2-mx-12x+m=+) nên đường thẳng x=-m2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

* Đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(1;2) nên 1=-m2m=-2.


Câu 14:

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là: V=a3 (đvtt)


Câu 16:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-2x2+3x+1 song song với đường thẳng y = 3x + 1 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=x2-4x+3.

Gọi Mx0;y0 là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho với y0=x033-2x02+3x0+1.

Do tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại Mx0;y0 song song với đường thẳng y=3x+1 nên ta có:

y'x0=3x02-4x0+3=3x0=0y0=1x0=4y0=73.

- Tại điểm M(0;1) phương trình tiếp tuyến là: y-1=3x-0y=3x+1.

- Tại điểm M4;73 phương trình tiếp tuyến là: y-73=3x-4y=3x-293.

Vậy tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33-2x2+3x+1 song song với đường thẳng y=3x+1 có phương trình là y=3x-293.


Câu 17:

Đường thẳng đi qua A(-1;2) nhận n=2;-4 làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A.

Đường thẳng đi qua A(-1;2), nhận n=2;-4 làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

2x+1-4y-2=02x-4y+10=0x-2y+5=0.


Câu 18:

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

Xem đáp án

Chọn D.

+ Tổng số học sinh của lớp là 41 học sinh.

+ Số cách chọn 5 học sinh trong lớp là số tổ hợp chấp 5 của 41 phần tử C415.


Câu 19:

Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 20:

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hinh vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là

Xem đáp án

Chọn D.

Lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 nên có chiều cao h=5

Thể tích của khối lăng trụ là V=B.h=42.5=80.


Câu 21:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x-3x-1 là

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác định: D=R\1.

Ta có: limx1+2x-3x-1=- và limx1-2x-3x-1=+


Câu 22:

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

Xem đáp án

Chọn D.

Xét hàm số y=x4+4x2-3.

Ta có: limx-x4+4x2-3=+ và limx+x4+4x2-3=+

Vậy đồ thị hàm số y=x4+4x2-3 không có tiệm cận ngang


Câu 23:

Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình x3-3x=m2+m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Xem đáp án

Chọn A.

Số nghiệm của phương trình x3-3x=m2+m là số giao điểm của đồ thị y=x3-3x và đường thẳng

Cách vẽ đồ thị hàm số y=m2+m. từ đồ thị hàm số y=x3-3x là: Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y=x3-3x nằm phía trên trục hoành, lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị của hàm số y=x3-3x nằm phía dưới trục hoành rồi xóa bỏ phần đồ thị hàm số y=x3-3x nằm phía dưới trục hoành

Phương trình x3-3x=m2+m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

m2+m>0m2+m<2m>0m<-1-2<m<10<m<1-2<m<-1.


Câu 24:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA' = 4a,AC = 2a,BD = a. Thể tích của khối lăng trụ là

Xem đáp án

Chọn C.

Thể tích khối lăng trụ là V=AA'.SABCD=AA'.12.AC.BD=4a.12.2a.a=4a3.


Câu 25:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm Ma;bC là

Xem đáp án

Chọn A.

Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm Mx0;y0.

Do đó hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm Ma;bC là k=f'a

Vậy đáp án đúng là đáp án A.


Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta thấy:

* y'>0 khi x-;-11;+ nên hàm số đồng biến trên -;-11;+

* y'<0 khi x-1;1 nên hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1.

Vậy đáp án đúng là đáp án D.


Câu 27:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=2


Câu 28:

Hàm số y=-x4+2mx2+1 đạt cực tiểu tại x=0 khi

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y'=-4x3+4mx; y''=-12x2+4m

Hàm số đạt cực tiểu tại x=0y'0=0. Thỏa mãn m.

Mặt khác để hàm số đạt cực tiểu tại x=0y''0>0m>0.


Câu 29:

Tập xác định của phương trình x-1+x-2=x-3 là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện của phương trình: x-10x-20x-30x1x2x3x3

Vậy tập xác định của phương trình là D=3;+.


Câu 30:

Cho a,b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=3. Giá trị của logbabba là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: T=logbab3a=logab3alogaba=logab3-logaalogab-logaa=13logab-12logaa12logab-1=-13.


Câu 31:

Tập xác định của hàm số x2-3x+2πA là

Xem đáp án

Chọn A.

πZ nên hàm số có điều kiện xác định là x2-3x+20x-;12;+.


Câu 32:

Cho hàm số y=x4+2x2+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị M(1;4) tại  là

Xem đáp án

Chọn A.

y'=4x3+4xf'1=8

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;2) và có hệ số góc k=8 là

y=8x-1+4y=8x-4


Câu 33:

Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị suy ra đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1)


Câu 34:

Tập nghiệm S của phương trình 2x-3=x-3 là:

Xem đáp án

Chọn B.

2x-3=x-3x-302x-3=x-32x32x-3=x2-6x+9x3x2-8x+12=0x3x=2x=6x=6

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=6.


Câu 35:

Phương trình 13x2-2x-3=3x+1 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn B.

13x2-2x-3=3x+113x2-2x-3=13-x-1x2-2x-3=-x-1x2-x-2=0x=-1x=2.

Vậy phương trình có 2 nghiệm x=- 1;x = 2.


Câu 36:

Cho nN thỏa mãn Cn1+Cn2+...+Cnn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển 12-nx+1n thành đa thức

Xem đáp án

Chọn B.

Từ khai triển 1+xn=Cn0+Cn1x+Cn2x2+...+Cnnxn.

Cho x=1 ta được 1+1n=Cn0+Cn1+Cn2+...+Cn2=1+Cn1+Cn2+...+Cnn

Cn1+Cn2+...+Cnn=1023 nên 2n=1024n=10.

Bài toán trở thành tìm hệ số của x2 trong khai triển 2x+110 thành đa thức.

Số hạng tổng quát trong khai triển 2x+110 là C10k2xk=C10k2kxk

Từ yêu cầu bài toàn suy ra k=2

Vậy hệ số của x2 trong khai triển 2x+110 thành đa thức là C10222=180.


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của SB. P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP=2DP. Mặt phẳng (AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính thể tích của khối đa diện ABCD.MNP theo V.

Xem đáp án

Chọn D.

Trong (ABCD) gọi O=ACBD.

Trong (SBD) gọi I=SOMP.

Trong (SAC) gọi N=SCAI.

Trong (SBD) qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt SO tại H, qua P kẻ đường thẳng song song với BD cắt SO tại K.

Gọi T là trung điểm NC


Câu 39:

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi chiều rộng của đáy bể là xmx>0

chiều dài của đáy bể là 2x(m)

Gọi chiều cao của bể là hmh>0

Thể tích của bể là: V=x.2x.h=200h=2002x2=100x2

Diện tích đáy là: S1=x.2x=2x2m2

Diện tích xung quanh của bể là: S2=2.x.h+2.2x.h=6.x.hm2

Chi phí để xây bể là:

T=S1+S2.300000=2x2+6xh.300000=2x2+600x.300000

Ta có: 2x2+600x=2x2+300x+300x3.2x2.300x.300x3 (theo bất đẳng thức cô si)

3.1800003

Dấu “=” xảy ra 2x2=300xx3=3002=150x=1503

Chi phí thấp nhất để xây bể là:

T=3.1800003.30000050,815.106 (nghìn đồng) 51 (triệu đồng)


Câu 40:

Cho tam giác ABC có AB:2x - y + 4 = 0;AC:x - 2y - 6 = 0. Hai điểm B và C thuộc Ox. Phương trình phân giác góc ngoài của góc BAC là

Xem đáp án

Chọn B.

B=ABOx tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:

2x-y+4=0y=0x=-2y=0B-2;0

C=ACOx tọa độ điểm C là nghiệm của hệ

x-2y-6=0y=0x=6y=0C6;0.

Phương trình đường phân giác của góc BAC là:

2x-y+45=x-2y-65x+y+10=0d13x-3y-2=0d2

Đặt fx,y=x+y+10

f-2,0=8f6,0=16

f-2,0.f-6,0=128>0B và C nằm về cùng một phía đối với đường thẳng

phương trình phân giác ngoài của góc BAC là x+ y+10=0.


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ

Hàm số y=f1-x+x22-x nghịch biến trên khoảng

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt

gx=f1-x+x22-xg'x=-f'1-x+x-1g'x=0f'1-x=-11-x

Xét phương trình f'(x)=-x. Từ đồ thị hàm số f'(x) ta có các nghiệm của phương trình này là x=- 3,x=- 1,x= 3.

Do đó, phương trình f'1-x=-1-x tương đương với 1-x=-31-x=-11-x=3x=4x=2x=-2

Từ đó ta có bảng biến thiên sau:

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng -1;32.


Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2x-9x-42. Khi đó hàm số y=fx2 nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: y'=f'x2.2x=2xx22x2-9x2-42=2x5x2-9x2-42

Ta có bảng xét dấu của y' như sau:

Từ đó suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng -;-3.


Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+x2+mx+1 đồng biến trên -;+.

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác đinh: D=R

Đạo hàm y'=3x2+2x+m.

Hàm số y=x3+x2+mx+1 đồng biến trên -;+ khi và chỉ khi y'0,xR hay Δ'01-3m0m13.


Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x4-4x3-12x2+m có 5 điểm cực trị.

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác định:

Ta có đạo hàm của fx'=f2x'=2fx.f'x2f2x=fx.f'xfx, suy ra

Đạo hàm y'=12x3-12x2-24x3x4-4x3-12x2+m3x4-4x3-12x2+m, từ đây ta có

Xét phương trình

12x3-12x2-24x3x4-4x3-12x2+m=012x3-12x2-24x=03x4-4x3-12x2+m=0x=0x=-1x=23x4-4x3-12x2=-m*

Xét hàm số gx=3x4-4x3-12x2 trên R và g'x=0x=0x=-1x=2. Bảng biến thiên của  như sau:

Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi tổng số nghiệm bội lẻ của y'=0 và số điểm tới hạn của y' là 5, do đó ta cần có các trường hợp sau

TH1: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác -1; 0; 2 -m>0-32<-m<-5m<05<m<32, trường hợp này có 26 số nguyên dương.

TH2: Phương trình (*) có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm kép trùng với một trong các nghiệm -1;0;2-m=0-m=-5m=0m=5, trường hợp này có một số nguyên dương.

Vậy có tất cả là 27 số nguyên dương thỏa mãn bài toán.


Câu 45:

Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Chọn C.

Do SA, SB, SC vuông góc với nhau đôi một nên ta có

VS.ABC=VA.SBC=13.SA.SΔSBC=16.SA.SB.SC=a36.


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC trong đó SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA=a3,AB=a3. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng

Xem đáp án

Chọn B.

BCSABAHBC2

Gọi H là trung điểm của SB ta có AHSB1 (vì SA=AB=a3)

Ta lại có SA,SB,SC vuông góc với nhau đôi một. Nên 

Từ (1) và (2) suy ra: AHSBCdA,SBC=AH.

Xét tam giác SAB vuông cân tại A có AH là đường trung tuyến ta có:

AH=12SB=12SA2+AB2=3a2+3a22=a62dA,ABC=a62.


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=2a hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết SH-a khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là

Xem đáp án

Chọn B.

Dựng hình bình hành ACBE

Ta có BC//AEBC//SAEdBC,SA=dBC,SAE=2dH,SAE.

Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AE,AM, K là hình chiếu của H trên SN

ABE vuông cân tại BBMAEHNAE. Mà SHAEHKAE.

Mặt khác HKSNHKSAEdH,SAE=HK.

Ta có 1HK2=1SH2+1HN2=1a2+1a222=3a2HK=a3.

Do đó: dBC,SA=2a3.


Câu 49:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x3-3x2-m3+3m2=0 có ba nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Chọn A.

Phương trình x3-3x2-m3+3m2=0m3-3m2=x3-3x2=fx.

Ta có f'x=3x2-6x. Xét f'x=0x=0x=2.

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

-4<m3-3m2<0m3-3m2+4>0m3-3m2<0-1<m,m2m<3,m0-1<m<3m0m2.

Vậy -1<m<3m0m2 thỏa yêu cầu bài toán


Bắt đầu thi ngay