IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)

  • 13471 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta thấy đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d nên loại C, D.

Dựa vào đồ thị ta có limx+y=+ nên a>0 suy ra loại A.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 2:

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a.

Xem đáp án

Chọn A.

Vì ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đều nên có đáy ABC là tam giác đều và chiều cao AA'=a

Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là V=AA'.SABC=a.a234=a334 (đvtt).


Câu 3:

Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.

Xem đáp án

Chọn C.

Độ dài đường sinh của hình nón l=r2+h2=42+32=5.

Diện tích xung quanh của hình nón S=πrl=4.5π=20π.


Câu 4:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 và công sai d=2. Tính u9

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có u9=u1+9-1d=3+8.2=19.


Câu 5:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

Xem đáp án

Chọn B.

Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử.

Vậy có 5! = 120 cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc.


Câu 6:

Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là

Xem đáp án

Chọn D.

Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là 43πR3=43.π.33=36πcm3.


Câu 7:

Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ xoay có bán kính đáy r và đường cao h là

Xem đáp án

Chọn A.

Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có Sxq=2πrl=2πrh (Do h=l)


Câu 8:

Tìm tọa độ véc tơ AB biết A(1;2;-3), B(3;5;2)

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có AB=3-1;5-2;2+3=2;3;5.


Câu 9:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có fxdx=3x2dx=3.13x3+C=x3+C.


Câu 10:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 32x+1=13.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 32x+1=1332x+1=3-12x+1=-1x=-1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={-1}


Câu 12:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1. Ta có loga2b bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có loga2b=12logab.


Câu 13:

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2fx=-1 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 2fx=-1fx=-12.

Suy ra số nghiệm của phương trình 2fx=-1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=-12.

Dựa vào hình vẽ trên, suy ra phương trình 2f(x)=-1 có 2 nghiệm.


Câu 14:

Nghiệm của phương trình log2x+1=3 là

Xem đáp án

Chọn A.

ĐKXĐ: x+1>0x>-1.

Ta có: log2x+1=3x+1=23=8x=7 (thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy nghiệm của phương trình log2x+1=3 là x=7


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên -;-1 và 3;+; hàm số nghịch biến trên (-1;3)


Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=lnx+1ex-2019x+1 trên khoảng 0;+. Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn A.

Tập xác định: D=0;+.

f'x=0lnx+1ex-2019x+1=0lnx+1=0ex-2019=0x+1=0lnx=-1ex=2019x=-1x=1e0;+x=ln20190;+x=-10;+

Bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực đại tại x=1e. Đạt cực tiểu tại x=ln2019

Vậy trên khoảng 0;+ thì hàm số y=f(x) có 2 điểm cực trị.


Câu 17:

Cho hàm số bậc bốn y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị sau

Giá trị cực đại của hàm số là

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa vào đồ thị, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x=0 và yCD=-1.


Câu 18:

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

Xem đáp án

Chọn C.

Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích là V=Bh.


Câu 19:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là

Xem đáp án

Chọn D.

Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là V=1.2.3=6


Câu 20:

Tìm tập xác định D của hàm số y=lnx2-3x+2

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện: x2-3x+2>0x>2x<1.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D=-;12;+.


Câu 21:

Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,AB=3,BC=3,SAABC và góc giữa SC với đáy bằng 45°.A Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có góc giữa SC với đáy là SCA^=450.

Tam giác ABC vuông tại BAC=AB2+BC2=23.

ABC vuông tại A suy ra SA=AC.tanSCA^=23.

VS.ABC=13.12.BA.BC.SA=3.


Câu 22:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xex tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ x0=1.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có

x0=1y0=e.y'=exx+1y'1=2e.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y=2ex-1+ey=e2x-1.


Câu 23:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và A’B’C’ có thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là: R=23.a32=a33.

Bán kính đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đều ABC và A’B’C’ chính là bán kính đáy khối trụ: R=a33. Thể tích khối trụ tròn xoay cần tìm V=πR2h=π.a332.a=πa33.


Câu 24:

Biết fxdx=x2+C. Tính f2xdx.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: fxdx=x2+Cfx=2x.

Suy ra f2xdx=2.2xdx=2x2+C.


Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-x3-3x2+mx+2 có cực đại và cực tiểu?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có y'=-3x2-6x+m. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y'=0 có hai nghiệm phân biệt Δ'>09+3m>0m>-3.


Câu 26:

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2+3x+m2-3x=1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính T=3a+8b

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt t=2+3x,t>0, khi đó x=log2+3t và mỗi t>0 cho ta đúng một nghiệm x

Phương trình đã cho được viết lại t+mt-1=0t2-t+m=0*. Bải toàn trở thành tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt t1,t2.

 Suy ra: Δ>0P=t1t2>0S=t1+t2>01-4m>0m>00<m<14.

Vậy T = 3a + 8b = 2.


Câu 27:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+cos2x.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 2x+cos2xdx=2xdx+cos2xdx=x2+12sin2x+C.


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC,SA=a, tam giác ABC đều có cạnh 2a Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có

SΔABC=34.2a2=a23VS.ABC=13SΔABC.SA=13a23.a=a333.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm tọa độ đỉnh A’ biết tọa độ các điểm A0;0;0;B1;0;0;C1;2;0;D'-1;3;5.

Xem đáp án

Chọn D.

Hình hộp

ABCD.A'B'C'D'AD=BC và AA'=DD'AD=BCxD-xA=xC-xByD-yA=yC-yBzD-zA=zC-zBxD-0=1-1yD-0=2-0zD-0=0-0xD=0yD=2zD=0AA'=DD'xA'-xA=xD'-xDyA'-yA=yD'-yDzA'-zA=zD'-zDxA'-0=-1-0yA'-0=3-2zA'-0=5-0xA'=-1yA'=1zA'=5

Vậy A'-1;1;5.


Câu 30:

Đồ thị hàm số y=9x+12020-x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số y=9x+12020-x2

TXĐ: D=-2020;2020

Ta có: limx-2020+y=-;limx-2020-y=+

đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x=-2020 và x=2020

Vậy đồ thị hàm số y=9x+12020-x2 có 2 đường tiệm cận.


Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-20x2 trên đoạn [-1;10] là

Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số y=x4-20x2 liên tục trên [-1;10] và có

y'=4x3-40x=4xx2-10 nên y'=04xx2-10=0x=0x=10x=-10L

y'-1=-1,y'0=0,y'10=-100 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-20x2 trên đoạn [-1;10] là -100.


Câu 32:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B và AA’=AB=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’ Tính thể tích khối đa diện ABC.MNC’ theo a.A

Xem đáp án

Chọn C.

Diện tích đáy là: SABC=12.a.a=a22.

Thể tích khối lăng trụ là: VABC.A'B'C'=a22.a=a32=V.

Gọi P là trung điểm cạnh CC’ ta có VABCMNC'=V-VA'B'C'MN=V-23.VA'B'C'MNP=V-23.12V=23V=23.a32=a33.


Câu 33:

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x2-x<9 là (a;b).  Tính T=a+b.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 3x2-x<93x2-x<32x2-x<2x2-x-2<0x-1;2.

Vậy T=a+b=-1+2=1.


Câu 34:

Cho khối tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng a343. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy?

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi M,G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm ΔABC.

Do S.ABC là khối chóp tam giác đều nên hình chiếu của S lên (ABC) là trọng tâm ΔABC.

Suy ra SGABC.

Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là SAG^.

Ta có: AM=a32;AG=23AM=23.a32=a33;SΔABC=a234.

Theo đề bài: VS.ABC=a34313.SG.SΔABC=a34313.SG.a234=a343SG=a.

Trong SAG vuông tại G ta có tanSAG^=SGAG=aa33=3SAG^=600.


Câu 35:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 90° Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 90° nên OSA^=450, suy ra ΔSOA vuông cân tại O. Khi đó h=r=5,l=h2+r2=52+52=52.

Vậy diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=π.r.l=π.5.52=252π.


Câu 36:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD

Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD Khi đó HI=233,BH=433.

Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD

Và HI là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình trụ là r=HI=233.

Tứ diện ABCD đều nên AHBCD, suy ra AH là chiều cao của khối tứ diện.

Áp dụng định lý py-ta-go vào tam giác AHB vuông tại H ta có

AB2=AH2+BH2AH2=AB2-BH2=42-4332=323AH=463.

Vậy chiều cao của hình trụ là h=AH=463. Suy ra độ dài đường sinh của hình trụ là l=463. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πrl=2π.233.463=1623π.


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x-12x2-2x, với mọi xR Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2-8x+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=2x-8f'x2-8x+m. Hàm số y=fx2-8x+m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f'x2-8x+m=0 có bốn nghiệm phân biệt khác 4. Mà f'(x)=0 có hai nghiệm đơn là x=0 và x=2 nên f'x2-8x+m=0x2-8x+m=0x2-8x+m=2x2-8x+m=0x2-8x+m-2=0 có bốn nghiệm phân biệt khác 4 khi và chỉ khi Δ'=16-m>016-32+m0Δ'=16-m+2>016-32+m-20m<16m16m<18m18m<16.

Kết hợp điều kiện m nguyên dương nên có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài ra.


Câu 38:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx-15x2 đồng biến trên khoảng 0;+?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: y'=3x2+m+25x3.

Hàm số y=x3+mx-15x2 đồng biến trên 0;+

y'0,x0;+.y'0,x0;+.m-3x2-25x3,x0;+

mmax0;+g(x) với gx=-3x2-25x3.

Xét gx=-3x2-25x3 trên 0;+, ta có g'x=-6x+65x4;g'x=0x=155.

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra m-2,6.

Vậy m=-2 và m=1 thỏa mãn.


Câu 39:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N,M là trung điểm của AB và AC Tính khoảng cách d giữa CN và DM.

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi P là trung điểm của ANMP//CN,MPDMPCN//DMP

dCN,DM=dCN,DMP=dN,DMP=dA,DMP.

Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh aVABCD=a3212.

Ta có VA.DMPVA.DBC=APAB.AMAC=18VA.DMP=18VA.DBC=a3296.

Tam giác ACD đều cạnh a, có M là trung điểm của ACDM=a32.

Tam giác ABC đều cạnh a, có n là trung điểm của ABCN=a32MP=12CN=a34.

Tam giác ADP, có AP=a4,AD=a,PAD^=600.

DP=AD2+AP2-2.AD.AP.cosPAD^=a134.

Đặt p=DM+DP+MP2=a13+338.

SΔDMP=pp-DMp-DPp-MP=a23532

Lại có VA.DMP=13SΔDMP.dA,DMPdA,DMP=3VA.DMPVΔDMP=3.a3296a23532=a7035.

Vậy dCN,DM=a7035.


Câu 40:

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện: x>0

Ta có log3x.log9x.log27x.log81x=2312.3.4log3x4=23

log3x4=16log3x=2log3x=-2x=9x=19 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy tổng các nghiệm bằng 829.


Câu 41:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Trên các tia AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy A1,B1,C1 cách mặt phẳng đáy (ABC) một khoảng lần lượt là a2,a,3a2. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và A1,B1,C1

Xem đáp án

Chọn C.

A2,C2.

Từ B1 dựng mặt phẳng song song với (ABC) cắt AA’ và CC’ tại 

Ta có A1A2=BB1-AA1=a2A1B1=A1A22+A2B1=a2+a24=a52, tương tự B1C1=a52,A1C1=a2. Vậy tam giác A1B1C1 cân tại B1.

Khi đó đường cao ứng với đỉnh B1. của tam giác A1B1C1 là B1C12-A1C124=a32

SΔA1B1C1=a264;SΔABC=a234, mặt khác tam giác ABC là hình chiếu của tam giác A1B1C1 trên mặt phẳng (ABC)

Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và A1B1C1

Ta có cosφ=SΔABCSA1B1C1=22φ=450.


Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2-x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

Xem đáp án

Chọn A.

Xét phương trình hoành độ giao điểm x3+a+10x2-x+1=01x3+10x2-x+1=-ax2.

Nhận thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình nên

x3+a+10x2-x+1=01x3+10x2-x+1-x2=a.

Xét hàm số fx=x3+10x2-x+1-x2f'x=-x3-x+2x3=-x2+x+2x-1x3

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có một nghiệm khi a>-11 suy ra a-10;-9;...;-1.


Câu 43:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55, số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng

Xem đáp án

Chọn B.

*) Xét phương trình Cn1+Cn2=55

Điều kiện nNn2.

Cn1+Cn2=55n!n-1!+n!n-2!2!=55n+nn-12=55n2+n-110=0n=-11n=10

Với điều kiện n2 ta chỉ chọn n=10 khi đó x3+2x2n=x3+2x210

*) Số hạng tổng quát trong khai triền x3+2x210 là: C10kx310-k.2kx2k=C10k.2k.x30-5k.

Số hạng không chứa x ứng với 30-5k=0k=6.

Số hạng cần tìm là C10626=13440.


Câu 44:

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2-x+2+alnx2-x+10 nghiệm đúng với mọi  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Với a=0 có x2-x+2+alnx2-x+10x2-x+20,xR suy ra a=0 thỏa mãn.

Vậy ta chỉ cần tìm các giá trị a>0

Đặt t=x2-x+1, có t34.

Bất phương trình đưa về tìm a>0 để t+1+alnt0,t34.

Đặt ft=t+1+alnt có f't=1+at>0,a>0,t34.

Bảng biến thiên

ft0,t34 khi và chỉ khi 74+aln340a-74ln346,08a6;7.


Câu 45:

Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình ax9x+1 nghiệm đúng với mọi xR. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Xét hàm số f(x)=ax-9x-1(xR)

Ta có: f(0)=0;f'(x)=axlna-9

Để f(x)0(xR) thì MinRf(x)=0=f(0)=>f(x) là hàm số đồng biến trên [0;+) và nghịch biến trên (-;0] suy ra f'(0)=0<=>a0lna=9<=>a=e98103.

Vậy a(103;104]


Câu 46:

Giả sử a,b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và log(x2+y2)=z+1. Giá trị của a+b bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: log(x+y)=zlog(x2+y2)=z+1<=>x+y=10zx2+y2=10z+1=10.10z=>x2+y2=10(x+y)

Khi đó:

x3+y3=a.103z+b.102z<=>(x+y)(x2-xy+y2)=a.(10z)3+b.(10z)2<=>(x+y)(x2-xy+y2)=a.(x+y)3+b.(x+y)2<=>x2-xy+y2=a.(x+y)2+b.(x+y)<=>x2-xy+y2=a.(x2+2xy+y2)+b10.(x2+y2)<=>x2+y2-xy=(a+b10)(x2+y2)+2axy

Đồng nhất hệ số, ta được: a+b10=12a=-1=>a=-12b=15

Vậy a+b=292


Câu 47:

Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi tứ diện đều là ABCD rõ ràng nếu bán kính R của vòng thép bằng bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD ta có thể cho mô hình tứ diện đi qua được vòng tròn, do đó ta chỉ cần xét các vòng tròn có bán kính không lớn hơn bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD

Đưa đỉnh C qua vòng thép và đặt đỉnh A lên vòng thép, giả sử vòng thép tiếp xúc với hai cạnh BC và CD lần lượt tại M và N có thể thấy trong trường hợp này ta luôn đưa được mô hình tứ diện qua vòng thép bằng cách cho đỉnh A đi qua trước rồi đổi sang các đỉnh B hoặc D

Do vậy để tìm vòng thép có bán kính nhỏ nhất ta chỉ cần tìm các điểm M,N lần lượt trên các cạnh BC,CD sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nhỏ nhất.

Do tính đối xứng của hình ta chỉ cần xét với tam giác AMN cân tại A

Đặt CM=x,0<x<1, ta có MN = CM = CN = x.

AM2=CM2+CA2-2CM.CA.cos600=x2+1-2x.12=x2-x+1AM=x2-x+1

AN=AM=x2-x+1.

Ta có

cosMAN^=AM2+AN2-MN22.AM.AN=2x2-x+1-x22x2-x+1=x2-2x+22x2-x+1sinMAN^=1-x2-2x+22x2-x+12=x23x2-4x+42x2-x+1

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN là

RAMN=MN2sinMAN^=x2-x+13x2-4x+4

R chính là giá trị nhỏ nhất của RAMN trên khoảng (0;1)

Xét fx=x2-x+13x2-4x+4,x0;1, sử dụng Casio ta được giá trị nhỏ nhất gần đúng của f(x) là 0,4478.

Vậy giá trị nhỏ nhất mà R có thể nhận được gần với 0,448.


Câu 48:

Cho phương trình sin2x-cos2x+sinx+cosx-2cos2x+m-m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: 2cos2x+m0

Ta có:

sin2x-cos2x+sinx+cosx-2cos2x+m-m=02sinx.cosx-2cos2x+1+sinx+cosx-2cos2x+m-m=0sinx+cosx2+sinx+cosx=2cos2x+m+2cos2x+m*.

Đặt ft=t2+t; với t0.f't=2t+1>0;t0 Ta có

Phương trình (*) có dạng:

fsinx+cosx=f2cos2x+msinx+cosx=2cos2x+m1+sin2x=2cos2x+msin2x-cos2x=m.

Điều kiện có nghiệm thực của phương trình này là: m22-2m2.

Do đó có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực là {-1;0;1}


Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên (-1;3) Bảng biến thiên của hàm số y=f’(x) được cho như hình vẽ sau. Hàm số y=f1-x2+x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: g(x)=f(1-x2)+x=>g'(x)=-12.f'(1-x2)+1;xR

Xét phương trình:

g'(x)<0<=>-12.f'(1-x2)+1<0<=>f'(1-x2)>2(*)

Thử lần lượt từng đáp án, ta được:

Đáp án A: x(-4;-2)<=>1-x2(2;3)=>f'(1-x2)>2=> Đáp án A đúng

Đáp án B:  x(-2;0)<=>1-x2(1;2)=>f'(1-x2)>-1=> Đáp án B sai

Đáp án C: x(0;2)<=>1-x2(0;1)=>f'(1-x2)>-1=> Đáp án C sai

Đáp án D:  x(2;4)<=>1-x2(-1;0)=>f'(1-x2)>1=> Đáp án D sai.


Câu 50:

Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A,B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi D là trung điểm của đoạn AB kẻ OISD, dễ dàng chứng minh được OISAB.

Suy ra I là tâm đường tròn (C) giao tuyến của mặt cầu tâm O với mặt phẳng (SAB). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đường tròn (C) với SB,SA; K là trung điểm của MB

Giả sử AB=a theo giả thiết ta suy ra OC=1a32=1a=3.

Ta có SD=CD=32,OD=12,SO=SC2-OC2=2,OI=SO.ODSD=23,

ID=OD2SD=16,SI=43.

Gọi r là bán kính đường tròn (C) khi đó r=1-OI2=73.

Ta có tam giác SIK vuông tại K và góc ISK=300 suy ra IK=12IS=23

Xét tam giác MIK có cosI=IKIM=27I280MIN640

Khi đó chiều dài cung MN bằng 64180.73=167135. Vậy tổng độ dài l, các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp là l=167450,94.


Bắt đầu thi ngay