[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)
-
14998 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?
Chọn B.
Ta thấy đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại C, D.
Dựa vào đồ thị ta có nên a>0 suy ra loại A.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 2:
Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a.
Chọn A.
Vì ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đều nên có đáy ABC là tam giác đều và chiều cao AA'=a
Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là (đvtt).
Câu 3:
Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.
Chọn C.
Độ dài đường sinh của hình nón
Diện tích xung quanh của hình nón
Câu 5:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
Chọn B.
Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có 5! = 120 cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc.
Câu 6:
Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là
Chọn D.
Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là
Câu 7:
Diện tích xung quanh của hình trụ xoay có bán kính đáy r và đường cao h là
Chọn A.
Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có (Do h=l)
Câu 10:
Tìm tập nghiệm S của phương trình
Chọn B.
Ta có
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={-1}
Câu 11:
Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r,h,l. Thể tích V của khối nón đó là
Chọn D.
Câu 13:
Cho hàm số có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Chọn A.
Ta có:
Suy ra số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng
Dựa vào hình vẽ trên, suy ra phương trình 2f(x)=-1 có 2 nghiệm.
Câu 14:
Nghiệm của phương trình là
Chọn A.
ĐKXĐ:
Ta có: (thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy nghiệm của phương trình là x=7
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên và hàm số nghịch biến trên (-1;3)
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên khoảng Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn A.
Tập xác định:
Bảng biến thiên:
Hàm số đạt cực đại tại Đạt cực tiểu tại x=ln2019
Vậy trên khoảng thì hàm số y=f(x) có 2 điểm cực trị.
Câu 17:
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị sau
Giá trị cực đại của hàm số là
Chọn B.
Dựa vào đồ thị, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x=0 và
Câu 18:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
Chọn C.
Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích là V=Bh.
Câu 19:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là
Chọn D.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là V=1.2.3=6
Câu 20:
Tìm tập xác định D của hàm số
Chọn D.
Điều kiện:
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
Câu 21:
Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại và góc giữa SC với đáy bằng 45.A Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Chọn C.
Ta có góc giữa SC với đáy là
Tam giác ABC vuông tại
vuông tại A suy ra
Câu 22:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ
Chọn A.
Ta có
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là
Câu 23:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và A’B’C’ có thể tích bằng
Chọn D.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là:
Bán kính đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đều ABC và A’B’C’ chính là bán kính đáy khối trụ: Thể tích khối trụ tròn xoay cần tìm
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu?
Chọn B.
Ta có Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y'=0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 26:
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính T=3a+8b
Chọn C.
Đặt khi đó và mỗi t>0 cho ta đúng một nghiệm x
Phương trình đã cho được viết lại Bải toàn trở thành tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
Suy ra:
Vậy
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC đều có cạnh 2a Tính thể tích khối chóp S.ABC
Chọn B.
Ta có
Câu 29:
Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm tọa độ đỉnh A’ biết tọa độ các điểm
Chọn D.
Hình hộp
Vậy
Câu 30:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Chọn C.
Hàm số
TXĐ:
Ta có:
đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là và
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 31:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;10] là
Chọn A.
Xét hàm số liên tục trên [-1;10] và có
nên
Mà nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;10] là -100.
Câu 32:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B và AA’=AB=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’ Tính thể tích khối đa diện ABC.MNC’ theo a.A
Chọn C.
Diện tích đáy là:
Thể tích khối lăng trụ là:
Gọi P là trung điểm cạnh CC’ ta có
Câu 34:
Cho khối tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy?
Chọn A.
Gọi M,G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm
Do S.ABC là khối chóp tam giác đều nên hình chiếu của S lên (ABC) là trọng tâm
Suy ra
Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
Ta có:
Theo đề bài:
Trong vuông tại G ta có
Câu 35:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Chọn A.
Hình nón có góc ở đỉnh bằng nên suy ra vuông cân tại O. Khi đó
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 36:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.
Chọn D.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD
Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD Khi đó
Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD
Và HI là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình trụ là
Tứ diện ABCD đều nên suy ra AH là chiều cao của khối tứ diện.
Áp dụng định lý py-ta-go vào tam giác AHB vuông tại H ta có
Vậy chiều cao của hình trụ là Suy ra độ dài đường sinh của hình trụ là Diện tích xung quanh của hình trụ là
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm với mọi Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?
Chọn D.
Ta có Hàm số có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 4. Mà f'(x)=0 có hai nghiệm đơn là x=0 và x=2 nên có bốn nghiệm phân biệt khác 4 khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện m nguyên dương nên có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài ra.
Câu 38:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn C.
Ta có:
Hàm số đồng biến trên
với
Xét trên ta có
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra
Vậy m=-2 và m=1 thỏa mãn.
Câu 39:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N,M là trung điểm của AB và AC Tính khoảng cách d giữa CN và DM.
Chọn D.
Gọi P là trung điểm của
Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh
Ta có
Tam giác ACD đều cạnh a, có M là trung điểm của
Tam giác ABC đều cạnh a, có n là trung điểm của
Tam giác ADP, có
Đặt
Lại có
Vậy
Câu 40:
Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Chọn A.
Điều kiện: x>0
Ta có
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy tổng các nghiệm bằng
Câu 41:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Trên các tia AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy cách mặt phẳng đáy (ABC) một khoảng lần lượt là Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
Chọn C.
Từ dựng mặt phẳng song song với (ABC) cắt AA’ và CC’ tại
Ta có tương tự Vậy tam giác cân tại
Khi đó đường cao ứng với đỉnh của tam giác là
mặt khác tam giác ABC là hình chiếu của tam giác trên mặt phẳng (ABC)
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
Ta có
Câu 42:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng một điểm?
Chọn A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Nhận thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình nên
Xét hàm số
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có một nghiệm khi a>-11 suy ra
Câu 43:
Với n là số nguyên dương thỏa mãn số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức bằng
Chọn B.
*) Xét phương trình
Điều kiện
Với điều kiện ta chỉ chọn n=10 khi đó
*) Số hạng tổng quát trong khai triền là:
Số hạng không chứa x ứng với
Số hạng cần tìm là
Câu 44:
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A.
Với a=0 có suy ra a=0 thỏa mãn.
Vậy ta chỉ cần tìm các giá trị a>0
Đặt có
Bất phương trình đưa về tìm a>0 để
Đặt có
Bảng biến thiên
Có khi và chỉ khi
Câu 45:
Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn D.
Xét hàm số
Ta có:
Để thì là hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên suy ra
Vậy
Câu 46:
Giả sử a,b là các số thực sao cho đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn và . Giá trị của a+b bằng
Chọn B.
Ta có:
Khi đó:
Đồng nhất hệ số, ta được:
Vậy
Câu 47:
Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?
Chọn D.
Gọi tứ diện đều là ABCD rõ ràng nếu bán kính R của vòng thép bằng bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD ta có thể cho mô hình tứ diện đi qua được vòng tròn, do đó ta chỉ cần xét các vòng tròn có bán kính không lớn hơn bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD
Đưa đỉnh C qua vòng thép và đặt đỉnh A lên vòng thép, giả sử vòng thép tiếp xúc với hai cạnh BC và CD lần lượt tại M và N có thể thấy trong trường hợp này ta luôn đưa được mô hình tứ diện qua vòng thép bằng cách cho đỉnh A đi qua trước rồi đổi sang các đỉnh B hoặc D
Do vậy để tìm vòng thép có bán kính nhỏ nhất ta chỉ cần tìm các điểm M,N lần lượt trên các cạnh BC,CD sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nhỏ nhất.
Do tính đối xứng của hình ta chỉ cần xét với tam giác AMN cân tại A
Đặt ta có
Ta có
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN là
R chính là giá trị nhỏ nhất của trên khoảng (0;1)
Xét sử dụng Casio ta được giá trị nhỏ nhất gần đúng của f(x) là 0,4478.
Vậy giá trị nhỏ nhất mà R có thể nhận được gần với 0,448.
Câu 48:
Cho phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
Chọn C.
Điều kiện:
Ta có:
Đặt với Ta có
Phương trình (*) có dạng:
Điều kiện có nghiệm thực của phương trình này là:
Do đó có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực là {-1;0;1}
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên (-1;3) Bảng biến thiên của hàm số y=f’(x) được cho như hình vẽ sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Chọn A.
Ta có:
Xét phương trình:
Thử lần lượt từng đáp án, ta được:
Đáp án A: => Đáp án A đúng
Đáp án B: => Đáp án B sai
Đáp án C: => Đáp án C sai
Đáp án D: => Đáp án D sai.
Câu 50:
Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A,B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?
Chọn D.
Gọi D là trung điểm của đoạn AB kẻ dễ dàng chứng minh được
Suy ra I là tâm đường tròn (C) giao tuyến của mặt cầu tâm O với mặt phẳng (SAB). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đường tròn (C) với SB,SA; K là trung điểm của MB
Giả sử AB=a theo giả thiết ta suy ra
Ta có
Gọi r là bán kính đường tròn (C) khi đó
Ta có tam giác SIK vuông tại K và góc suy ra
Xét tam giác MIK có
Khi đó chiều dài cung MN bằng Vậy tổng độ dài l, các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp là