[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)
-
15027 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tập xác định D của hàm số là
Đáp án D
- Hàm số y=sinx xác định với mọi .
- Hàm phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Vậy TXĐ của hàm số là
Câu 2:
Tìm hệ số của trong khai triển
Đáp án B
- Khai triển nhị thức Niu-tơn .
- Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển.
Ta có: .
Khi đó để tìm hệ số của số hạng chứa , ta cho .
Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên là
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD=a; AB=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng (AMN)
Đáp án A
- Tính thể tích chóp S.ABCD, sử dụng tỉ lệ thể tích Simpson tính thể tích khối chóp .
- Sử dụng công thức .
- Sử dụng định lí Pytago, định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông, tính chất đường trung bình của tam giác tính độ dài các cạnh của tam giác AMN, sau đó sử dụng công thức Hê-rông tính diện tích tam giác AMN: với p là nửa chu vi .
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông SAB, SAD, ABD ta có
Khi đó ta có (đường trung tuyến trong tam giác vuông).
Ta có: MN là đường trung bình của nên .
Gọi p là nửa chu vi tam giác AMN ta có: .
⇒ Diện tích tam giác AMN là
Ta có: .
Mà .
Lại có , do đó .
Vậy
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
Đáp án C
Sử dụng MTCT, chức năng MODE 7.
Giải chi tiết:
Sử dụng MODE 7, nhập , chọn Start = 1, End = 3, Step = 0,1.
Vậy
Câu 5:
Nếu các số 5+m, 7+2m, 17+m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?
Đáp án C
Sử dụng tính chất của cấp số cộng: Nếu ba số a,b,c lần lượt lập thành một cấp số cộng thì a+c=2b.
Vì 5+m, 7+2m, 17+m theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Đáp án C
- Sử dụng định lí: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng, từ đó xác định góc giữa SB và (ABC).
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài cạnh SA.
- Sử dụng công thức tính nhanh diện tích tam giác đều cạnh a là .
- Tính thể tích khối chóp
Vì nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABC), do đó
Xét tam giác vuông SAB ta có: .
Tam giác ABC đều cạnh a nên .
Vậy
Câu 7:
Hỏi trên , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Đáp án A
- Giải phương trình lượng giác cơ bản .
- Giải bất phương trình tìm các số nguyên k thỏa mãn, từ đó suy ra số nghiệm thỏa mãn.
Ta có: .
Xét họ nghiệm , cho , mà .
Xét họ nghiệm , cho , mà .
Vậy phương trình đã cho chỉ có 1 nghiệm thuộc
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn là hai chữ số lẻ?
Đáp án C
- Sử dụng tổ hợp chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ.
- Sử dụng hoán vị.
Chọn 2 chữ số chẵn khác nhau và khác 0 có cách chọn.
Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau có cách chọn.
Hoán đổi 4 chữ số đã chọn có 4! cách.
Vậy có tất cả số thỏa mãn
Câu 9:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Đáp án C
Dựa vào BBT xác định các khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm không dương.
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên
Câu 10:
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
Đáp án D
Thể tích khối lập phương cạnh a bằng .
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số xác định các khoảng nghịch biến là khoảng mà hàm số liên tục và có đồ thị đi xuống theo hướng từ trái qua phải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên (-1;1) và (2;3).
Chú ý khi giải: Khi đọc cá khoảng nghịch biến, các em chú ý đọc trên trục Ox, không đọc trên trục Oy là hàm số nghịch biến thiên (-3;1) và (-3;3).
Câu 12:
Cho cấp số nhân có và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân có số hạng đầu và công bội q là .
Ta có
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số f'(x) xác định khoảng mà f'(x)>0 (phần đồ thị f'(x) nằm phía trên trục hoành) và f'(x)<0 (phần đồ thị f'(x) nằm phía dưới trục hoành), từ đó suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số y=f(x).
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Do đó hàm số y=f(x) đồng biến trên và nghịch biến trên (-1;3)
Câu 14:
Nghiệm của phương trình là
Đáp án B
Giải phương trình mũ: .
Ta có: .
Vậy nghiệm của phương trình là x=2
Câu 15:
Cho hai số thực dương thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Sử dụng các công thức:
Ta có:
Đồng nhất hệ số ta có:
Vậy m=125n
Câu 16:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án B
Đồ thị hàm số có đường TCN và TCĐ .
Đồ thị hàm số có TCN y=2 và TCĐ x=-1.
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 17:
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên để hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án C
- Đặt , xét trên khoảng , tìm khoảng giá trị tương ứng của t, xét xem t có cùng tính tăng giảm với x hay không.
- Đưa bài toán về dạng tìm m để hàm số y=f(t) đơn điệu trên khoảng cho trước.
Đặt t=sinx, với thì t giảm từ 1 về 0.
Khi đó bài toán trở thành: Tìm m để hàm số đồng biến trên (0;1) (*).
TXĐ: Hàm số đã cho xác định trên (0;1). Ta có .
Do đó .
Kết hợp điều kiện đề bài ta có .
Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn là
Câu 18:
Giá trị cực đại của hàm số bằng
Đáp án D
- Giải hệ phương trình tìm điểm cực đại của hàm số.
- Thay điểm cực đại vào hàm số và tính giá trị cực đại.
Ta có: .
Xét hệ là điểm cực đại của hàm số.
Ta có .
Vậy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 4.
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp đã cho bằng
Đáp án B
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp trong đó B,h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của khối chóp.
Ta có
Câu 20:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;2)
Đáp án C
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm là .
Ta có .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
Câu 21:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
Đáp án A
- Tìm ĐKXĐ của hàm số.
- Giải phương trình mẫu số, số tiệm cận đứng là số nghiệm của phương trình mẫu số thỏa mãn ĐKXĐ.
ĐKXĐ: .
Xét phương trình .
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 22:
Hàm số có tất cả bao nhiêu cực trị?
Đáp án B
- Giải phương trình y'=0 và lập BBT.
- Từ BBT xác định số điểm cực trị của hàm số.
TXĐ: D=R.
Ta có: , khi đó ta có BBT:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị x=0
Câu 23:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm
Đáp án B
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”, tính số phần tử của biến cố đối .
- Sử dụng công thức .
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”, suy ra biến cố đối : “không có lần nào xuất hiện mặt 6 chấm” .
Vậy xác suất của biến cố A là
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn [-12;12] để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?
Đáp án C
Hàm đa thức có số điểm cực trị là m+n trong đó m là số điểm cực trị của hàm số y=f(x), n là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành.
Xét hàm số ta có .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Phương trình f'(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt, do đó phương trình f'(x-1)=0 cũng có 3 nghiệm phân biệt, và là 3 nghiệm bội lẻ, nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Để hàm số có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số phải cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
phải có 2 nghiệm phân biệt (các nghiệm cắt qua, không tính điểm tiếp xúc).
Kết hợp điều kiện đề bài ta có
Vậy có 15 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'Đ, gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng (DIC') chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn
Đáp án A
- Xác định thiết diện của thiết của hình lập phương khi cắt bởi (DIC').
- Phân chia khối đa diện chứa đỉnh C thành tổng hiểu của các khối đa diện có thể tính thể tích dễ dàng, so sánh thể tích của nó với thể tích khối lập phương. Từ đó suy ra tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.
Trong (BCC'B') gọi , trong (ABCD) gọi .
Khi đó (DIC') cắt hình lập phương theo thiết diện là tứ giác DC'IM.
Gọi là thể tích phần khối đa diện bị chia bởi ( chứa điểm C, khi đó ta có .
Ta có: .
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: .
Khi đó ta có:
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: .
Khi đó ta có
Vậy tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn là
Câu 26:
Cho các số thực x,y thỏa mãn . Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tổng M+m bằng
Đáp án A
- Đặt ẩn phụ , đưa phương trình về dạng tích, giải phương trình tìm t.
- Tìm mối quan hệ giữa x,y dạng .
- Đặt , thế vào biểu thức P.
- Quy đồng, đưa biểu thức về dạng . Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, từ đó xác định M, m.
Ta có:
Đặt , phương trình trở thành:
Với . Khi đó tồn tại sao cho .
Ta có:
Để P tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thì phương trình (*) phải có nghiệm
Câu 27:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án D
- Sử dụng định lí: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mạt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
Gọi .
Khi đó OB là hình chiếu của SB lên .
Vì ABCD là hình vuông cạnh 2 nên .
Xét tam giác vuông SOB ta có
Câu 28:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án A
- Dựa vào đồ thị nhận dạng đồ thị hàm đa thức bậc ba, bậc bốn trùng phương.
- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị hàm số, suy ra dấu của hệ số a và chọn đáp án đúng.
Đồ thị hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba, nên loại đáp án B và C.
Lại có nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên hệ số a>0, do đó đáp án đúng là A.
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD sao cho MA=MB, NC=2ND. Thể tích của khối chóp S.MBCN là
Đáp án C
- Tỉ số thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao bằng tỉ số diện tích đáy.
- Tính diện tích hình thang MBCN, diện tích hình bình hành ABCD, từ đó suy ra tỉ số diện tích cũng chính là tỉ số thể tích và tính
Hai khối chóp S.ABCD và S.MBCN có cùng chiều cao (cùng là khoảng cách từ S đến ABCD) nên .
Trong (ABCD) kẻ , khi đó ta có
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn
Đáp án D
So sánh hai lũy thừa cùng cơ số:
+ Nếu a>1 thì .
+ Nếu 0<a<1 thì .
Theo bài ra ta có: .
Mà nên a>1
Câu 31:
Trong bốn hàm số được liệt kẻ ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?
Đáp án D
Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có dạng .
- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị hàm số suy ra dấu của hệ số và loại đáp án.
- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra hệ số c và loại đáp án.
Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có dạng .
Vì nhánh cuối cùng của đồ thị đi xuống nên Loại đáp án A và C.
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm (0;2) nên Loại đáp án B và chọn đáp án D.
Câu 32:
Hàm số với a>0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án A
- Đồ thị hàm số có TCN , TCĐ .
- Dựa vào đường TCN và dấu của hệ số a suy ra dấu của hệ số c.
- Dựa vào đường TCĐ và dấu của hệ số c suy ra dấu của hệ số d.
- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra dấu của hệ số b.
Đồ thị hàm số có TCN , TCĐ .
Vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên , mà a>0 nên c>0.
Vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên phải trục tung nên , mà
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên , mà
Vậy
Câu 33:
Cho hàm số . Tính
Đáp án D
- Sử dụng công thức
- Sử dụng công thức tính đạo hàm
- Thay lần lượt rút gọn và tính S.
Ta có:
Khi đó ta có
Câu 34:
Cho hàm số có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm chính là số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: (do ).
Vậy (C) cắt trục hoành tại một điểm
Câu 35:
Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án C
- Hàm số xác định khi và chỉ khi x>0.
- Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên khoảng xác định.
- Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.
Hàm số xác định khi và chỉ khi x>0.
Vì a>1 nên hàm số đồng biến trên khoảng xác định là
Câu 37:
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Đáp án C
Vẽ hình, dựa vào khái niệm mặt phẳng đối xứng và đếm.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng, quan sát hình vẽ:
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [-2;2]
Đáp án C
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: .
- Sau đó giải từng phương trình bằng tương giao đồ thị hàm số.
Ta có: .
Dụa vào đồ thị hàm số ta thấy:
- Phương trình f(x)=2 có 2 nghiệm phân biệt.
- Phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 39:
Cho a,b,c,x,y là các số thực dương và a,b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Sử dụng các công thức:
Vì nên đáp án A, B, D sai.
Câu 40:
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số xác định điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đồ thị hàm số chuyển hướng từ đi lên sang đi xuống (theo chiều từ trái sang phải).
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=-1
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc với AB=6a, AC=9a, AD=3a. Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ADB. Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng:
Đáp án A
- Gọi lần lượt là trung điểm của BC,CD,BD sử dụng công thức tỉ lệ thể tích Simpson, so sánh và .
- Tiếp tục so sánh thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao và A.BCD, sử dụng tam giác đồng dạng để suy ra tỉ số diện tích hai đáy.
- Tính thể tích khối tứ diện ABCD là , từ đó tính được
Gọi lần lượt là trung điểm của BC,CD,BD ta có .
Khi đó .
Dễ thấy đồng dạng với tam giác DBC theo tỉ số nên .
Mà hai khối chóp và A.BCD có dùng chiều cao nên .
Lại có .
Vậy
Câu 44:
Tìm tập xác định D của hàm số
Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và f(x)>0.
Vì nên hàm số xác định khi và chỉ khi .
Vậy TXĐ của hàm số là
Câu 46:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt
Đáp án D
- Đặt . Sử dụng tương giao đồ thị hàm số giải phương trình tìm t.
- Cô lập f(x), tiếp tục sử dụng tương giao hàm số để giải phương trình.
- Sử dụng kĩ năng chọn đại diện 1 số cụ thể thỏa mãn điều kiện, để bài toán đơn giản hơn.
Đặt t=xf(x) ta có: .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f(t)=2 có 3 nghiệm phân biệt
Chọn a=-3, xét phương trình , số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và .
Chọn b=1, xét phương trình , số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 47:
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án B
- Hình bát diện đều là hình có tám mặt là tam giác đều.
- Sử dụng công thức tính nhanh diện tích tam giác đều cạnh a là .
Diện tích một mặt của bát diện đều là .
Vậy diện tích tổng tất cả các mặt (8 mặt) của bát diện đều là
Câu 48:
Giải bất phương trình
Đáp án A
Giải bất phương trình lôgarit (với 0<a<1).
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 49:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đáp án C
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính độ dài hai cạnh góc vuông.
- Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông tính độ dài đường cao A'H.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ
Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên .
Gọi H là trung điểm của AB, ta có và .
Vì nên tam giác A'AH vuông tại H. Áp dụng định lí Pytago ta có:
Ta có: .
Vậy
Câu 50:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Đáp án D
Giải bất phương trình y'>0 và suy ra khoảng đồng biến của hàm số.
TXĐ: D=R.
Ta có: .
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên