Chủ nhật, 03/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)

  • 15027 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập xác định D của hàm số y=2020sinx là

Xem đáp án

Đáp án D

- Hàm số y=sinx xác định với mọi xR.

- Hàm phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.

Hàm số y=2020sinx xác định khi và chỉ khi sinx0xkπkZ.

Vậy TXĐ của hàm số là D=R\kπ;kZ


Câu 2:

Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x-x210

Xem đáp án

Đáp án B

- Khai triển nhị thức Niu-tơn a+bn=k=0nCnkakbn-k.

- Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển.

Ta có: 2x-x210=k=010C10k2x10-k-x2k=k=010C10k-1k210-kx10+k.

Khi đó để tìm hệ số của số hạng chứa x12, ta cho 10+k=12k=2tm.

Vậy hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển trên là C102-12.28=28C102


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD=a; AB=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng (AMN)

Xem đáp án

Đáp án A

- Tính thể tích chóp S.ABCD, sử dụng tỉ lệ thể tích Simpson tính thể tích khối chóp VS.AMN.

- Sử dụng công thức VS.AMN=13dS;AMN.SAMNdS;AMN=3VS.AMNSAMN.

- Sử dụng định lí Pytago, định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông, tính chất đường trung bình của tam giác tính độ dài các cạnh của tam giác AMN, sau đó sử dụng công thức Hê-rông tính diện tích tam giác AMN: SAMN=pp-AMp-ANp-MN với p là nửa chu vi AMN.

Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông SAB, SAD, ABD ta có

SB=SA2+AB2=4a2+4a2=22aSD=SA2+AD2=4a2+a2=5aBD=AB2+AD2=4a2+a2=5a

Khi đó ta có AM=12SB=2a;AN=12SD=a52 (đường trung tuyến trong tam giác vuông).

Ta có: MN là đường trung bình của SBD nên MN=BD2=a52.

Gọi p là nửa chu vi tam giác AMN ta có: p=AM+AN+MN2=2a+a52+a522=2+52a.

⇒ Diện tích tam giác AMN là SAMN=pp-AMp-ANp-MN=a264

Ta có: VS.AMNVS.ABD=SMSB.SNSD=14VS.AMN=14VS.ABD=18VS.ABCD .

VS.ABCD=13SA.SABCD=13.2a.2a.a=4a33VS.AMN=18.4a33=a36 .

Lại có VS.AMN=13dS;AMN.SAMN, do đó dS;AMN=3VS.AMNSAMN=3.a36a264=a63.

Vậy dS;AMN=a63


Câu 4:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-3x2-4x+1 trên đoạn 1;3

Xem đáp án

Đáp án C

Sử dụng MTCT, chức năng MODE 7.

Giải chi tiết:

Sử dụng MODE 7, nhập fX=X3-2X2-4X+1, chọn Start = 1, End = 3, Step = 0,1.

Vậy max[1;3]f(x)=-2


Câu 5:

Nếu các số 5+m, 7+2m, 17+m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án C

Sử dụng tính chất của cấp số cộng: Nếu ba số a,b,c lần lượt lập thành một cấp số cộng thì a+c=2b.

Vì 5+m, 7+2m, 17+m theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có

5+m+17+m=27+2m2m+22=4m+14m=4


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án C

- Sử dụng định lí: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng, từ đó xác định góc giữa SB và (ABC).

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài cạnh SA.

- Sử dụng công thức tính nhanh diện tích tam giác đều cạnh a là S=a234.

- Tính thể tích khối chóp VS.ABC=13SA.SΔABC

SAABCgt nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABC), do đó SB;ABC=SB;AB=SBA=600

Xét tam giác vuông SAB ta có: SA=AB.tanSBA=a.tan600=a3.

Tam giác ABC đều cạnh a nên SΔABC=a234.

Vậy VS.ABC=13SA.SΔABC=13.a3.a234=a34


Câu 7:

Hỏi trên 0;π2, phương trình sinx=12 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án A

- Giải phương trình lượng giác cơ bản sinx=sinα[x=α+k2πx=π-α+k2π(kZ).

- Giải bất phương trình 0x<π2 tìm các số nguyên k thỏa mãn, từ đó suy ra số nghiệm thỏa mãn.

Ta có: sinx=12[x=π6+k2πx=5π6+k2πkZ).

Xét họ nghiệm x=π6+k2π, cho 0x<π20π6+k2π<π2-112k<16, mà kZk=0.

Xét họ nghiệm x=5π6+k2π, cho 0x<π205π6+k2π<π2-512k<-16, mà kZk.

Vậy phương trình đã cho chỉ có 1 nghiệm thuộc 0;π2 là x=π6


Câu 8:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn là hai chữ số lẻ?

Xem đáp án

Đáp án C

- Sử dụng tổ hợp chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ.

- Sử dụng hoán vị.

Chọn 2 chữ số chẵn khác nhau và khác 0 có C42 cách chọn.

Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau có C52 cách chọn.

Hoán đổi 4 chữ số đã chọn có 4! cách.

Vậy có tất cả 4!C42.C52 số thỏa mãn


Câu 9:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào BBT xác định các khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm không dương.

Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên -;-2 và 0;2


Câu 10:

Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Thể tích khối lập phương cạnh a bằng a3.

Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng 2a3=8a3


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào đồ thị hàm số xác định các khoảng nghịch biến là khoảng mà hàm số liên tục và có đồ thị đi xuống theo hướng từ trái qua phải.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên (-1;1) và (2;3).

Chú ý khi giải: Khi đọc cá khoảng nghịch biến, các em chú ý đọc trên trục Ox, không đọc trên trục Oy là hàm số nghịch biến thiên (-3;1) và (-3;3).


Câu 12:

Cho cấp số nhân un có u1=-3 và q=23. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q là un=u1qn-1.

Ta có u5=u1.q4=-3.234=-1627


Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào đồ thị hàm số f'(x) xác định khoảng mà f'(x)>0 (phần đồ thị f'(x) nằm phía trên trục hoành) và f'(x)<0 (phần đồ thị f'(x) nằm phía dưới trục hoành), từ đó suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số y=f(x).

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: f'x>0[x<-1x>3f'x<0-1<x<3

Do đó hàm số y=f(x) đồng biến trên -;-1;3;+ và nghịch biến trên (-1;3)


Câu 14:

Nghiệm của phương trình 32x-1=27 là

Xem đáp án

Đáp án B

Giải phương trình mũ: afx=agxfx=gx.

Ta có: 32x-1=2732x-1=332x-1=3x=2.

Vậy nghiệm của phương trình là x=2


Câu 15:

Cho hai số thực dương m,nn1 thỏa mãn log7m.log27log210-1=3+1logn5. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Sử dụng các công thức: logab.logbc=logac0<a,b1,c>0;logax-logay=logaxy0<a1,x,y>0

Ta có:

log7m.log27log210-1=3+1logn5log27.log7mlog210-log22=3+1logn5log2mlog25=3+1logn5log2mlog25=3logn5+1logn5

Đồng nhất hệ số ta có:

n=2log2m=3logn5+1n=2log2m=3log25+1n=2log2m=log2125+log22n=2m=125.2=125n

Vậy m=125n


Câu 16:

Đồ thị hàm số y=2x-1x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+dadbc có đường TCN y=ac và TCĐ x=-dc.

Đồ thị hàm số y=2x-1x+1 có TCN y=2 và TCĐ x=-1.

Do đó đồ thị hàm số y=2x-1x+1 có 2 đường tiệm cận.


Câu 17:

Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên -20;20 để hàm số y=sinx+msinx-1 nghịch biến trên khoảng π2;π

Xem đáp án

Đáp án C

- Đặt t=sinx, xét trên khoảng xπ2;π, tìm khoảng giá trị tương ứng của t, xét xem t có cùng tính tăng giảm với x hay không.

- Đưa bài toán về dạng tìm m để hàm số y=f(t) đơn điệu trên khoảng cho trước.

Đặt t=sinx, với xπ2;π thì t giảm từ 1 về 0.

Khi đó bài toán trở thành: Tìm m để hàm số y=t+mt-1 đồng biến trên (0;1) (*).

TXĐ: D=R\1 Hàm số đã cho xác định trên (0;1). Ta có y'=-1-mt-12.

Do đó *-1-mt-12>0-1-m>0m<-1.

Kết hợp điều kiện đề bài ta có -20m<-1,mZm-20;-19;-18;...;-2.

Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn là -20-19-18-...-2=-209


Câu 18:

Giá trị cực đại của hàm số y=x3-3x+2 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

- Giải hệ phương trình y'=0y''<0 tìm điểm cực đại của hàm số.

- Thay điểm cực đại vào hàm số và tính giá trị cực đại.

Ta có: y'=3x2-3;y''=6x.

Xét hệ y'=0y''<03x2-3=06x<0x=±1x<0x=-1 là điểm cực đại của hàm số.

Ta có yCD=y-1=4.

Vậy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 4.


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V=13Bh trong đó B,h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của khối chóp.

Ta có VS.ABCD=13SA.SABCD=13.a2.a2=a323


Câu 20:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-2x+3 tại điểm M(1;2)

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm Mx0;y0 là y=f'x0x-x0+y0.

Ta có y'=3x2-2y'1=1.

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=1.x-1+2y=x+1


Câu 21:

Đồ thị hàm số y=x-7x2+3x-4 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Đáp án A

- Tìm ĐKXĐ của hàm số.

- Giải phương trình mẫu số, số tiệm cận đứng là số nghiệm của phương trình mẫu số thỏa mãn ĐKXĐ.

ĐKXĐ: x-70x7.

Xét phương trình x2+3x-4=0[x=1x=-4ktm.

Vậy đồ thị hàm số y=x-7x2+3x-4 không có tiệm cận đứng.


Câu 22:

Hàm số y=x23 có tất cả bao nhiêu cực trị?

Xem đáp án

Đáp án B

- Giải phương trình y'=0 và lập BBT.

- Từ BBT xác định số điểm cực trị của hàm số.

TXĐ: D=R.

Ta có: y=x23=x23y'=23x-13=23x3, khi đó ta có BBT:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị x=0


Câu 23:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm

Xem đáp án

Đáp án B

- Tính số phần tử của không gian mẫu.

- Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”, tính số phần tử của biến cố đối A-.

- Sử dụng công thức PA=1-PA¯.

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=62=36.

Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”, suy ra biến cố đối A-: “không có lần nào xuất hiện mặt 6 chấm” nA¯=52=25.

Vậy xác suất của biến cố A là PA=1-PA¯=1-2536=1136


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn [-12;12] để hàm số gx=2fx-1+m có đúng 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm đa thức y=fx có số điểm cực trị là m+n trong đó m là số điểm cực trị của hàm số y=f(x), n là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành.

Xét hàm số gx=2fx-1+m ta có g'x=2f'x-1=0f'x-1=0.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Phương trình f'(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt, do đó phương trình f'(x-1)=0 cũng có 3 nghiệm phân biệt, và là 3 nghiệm bội lẻ, nên hàm số gx=2fx-1+m có 3 điểm cực trị.

Để hàm số gx=2fx-1+m có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số gx=2fx-1+m phải cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.

2fx-1+m=0fx-1=-m2 phải có 2 nghiệm phân biệt (các nghiệm cắt qua, không tính điểm tiếp xúc).

[-m22-6<-m2-3[m-46m<12

Kết hợp điều kiện đề bài ta có m-12;-46;12, mZ

Vậy có 15 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 25:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'Đ, gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng (DIC') chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn

Xem đáp án

Đáp án A

- Xác định thiết diện của thiết của hình lập phương khi cắt bởi (DIC').

- Phân chia khối đa diện chứa đỉnh C thành tổng hiểu của các khối đa diện có thể tính thể tích dễ dàng, so sánh thể tích của nó với thể tích khối lập phương. Từ đó suy ra tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.

Trong (BCC'B') gọi E=IC'BC, trong (ABCD) gọi M=EDAB.

Khi đó (DIC') cắt hình lập phương theo thiết diện là tứ giác DC'IM.

Gọi V1 là thể tích phần khối đa diện bị chia bởi ( chứa điểm C, khi đó ta có V1=VC'.ECD-VI.EBM.

Ta có: VC'.ECD=13CC'.SECD=13CC'.12EC.CD.

Áp dụng định lí Ta-lét ta có: EBEC=MBCD=12EC=2BC.

Khi đó ta có: VC'.ECD=16CC'.2BC.CD=13VABCD.A'B'C'D'

VI.EBM=13IB.SEBM=13IB.12.EB.BM

Áp dụng định lí Ta-lét ta có: IBCC'=EBEC=12IB=12CC'.

Khi đó ta có VI.EBM=16.12CC'.BC.12AB=124VABCD.A'B'C'D'

V1=VC'.ECD-VI.EBM=13VABCD.A'B'C'D'-124VABCD.A'B'C'D'=724VABCD.A'B'C'D'

Vậy tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn là 717


Câu 26:

Cho các số thực x,y thỏa mãn 4x2+4y2-2x2+4y2+1=23-x2-4y2-42-x2-4y2. Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=x-2y+1x+y+4. Tổng M+m bằng

Xem đáp án

Đáp án A

- Đặt ẩn phụ t=2x2+4y2t1, đưa phương trình về dạng tích, giải phương trình tìm t.

- Tìm mối quan hệ giữa x,y dạng ax2+by2=1.

- Đặt ax=sinαby=cosα, thế vào biểu thức P.

- Quy đồng, đưa biểu thức về dạng Asinα+Bcosα=C. Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, từ đó xác định M, m.

Ta có:

4x2+4y2-2x2+4y2+1=23-x2-4y2-42-x2-4y22x2+4y22-2.2x2+4y2=82x2+4y2-162x2+4y22

Đặt t=2x2+4y2t1, phương trình trở thành:

t2-2t=8t-16t2t2-2t=8t-16t2t3t-2=8t-2t3-8t-2=0t-22t2+2t+4=0t=2tmdot2+2t+4>0t

Với 2x2+4y2=2x2+4y2=1. Khi đó tồn tại α sao cho x=sinα2y=cosα.

Ta có:

P=x-2y-1x+y+4=sinα-cosα-1sinα+12cosα+4Psinα+12Pcosα+4P=sinα-cosα-1P-1sinα+12P+1cosα=-1-4P*

Để P tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thì phương trình (*) phải có nghiệm

P-12+12P+12-1-4P2P2-2P+1+14P2+P+116P2+8P+1594P2+9P-10-18-43559P-18+43559M=-18+43559m=-18-43559M+m=-3659


Câu 27:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

- Sử dụng định lí: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mạt phẳng đó.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.

Gọi O=ACBDSOABCD.

Khi đó OB là hình chiếu của SB lên ABCDSB;ABCD=SB;OB=SBO=φ.

Vì ABCD là hình vuông cạnh 2 nên BD=22BO=12BD=2.

Xét tam giác vuông SOB ta có cosφ=OBSB=23


Câu 28:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án A

- Dựa vào đồ thị nhận dạng đồ thị hàm đa thức bậc ba, bậc bốn trùng phương.

- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị hàm số, suy ra dấu của hệ số a và chọn đáp án đúng.

Đồ thị hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba, nên loại đáp án B và C.

Lại có nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên hệ số a>0, do đó đáp án đúng là A.


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD sao cho MA=MB, NC=2ND. Thể tích của khối chóp S.MBCN là

Xem đáp án

Đáp án C

- Tỉ số thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao bằng tỉ số diện tích đáy.

- Tính diện tích hình thang MBCN, diện tích hình bình hành ABCD, từ đó suy ra tỉ số diện tích cũng chính là tỉ số thể tích VS.MBCNVS.ABCD và tính VS.MBCN

Hai khối chóp S.ABCD và S.MBCN có cùng chiều cao (cùng là khoảng cách từ S đến ABCD) nên VS.MBCNVS.ABCD=SMBCNSABCD.

Trong (ABCD) kẻ MHCD, khi đó ta có

SMBCNSABCD=12BM+CN.MHMH.CD=12.12AB+23CDCD=712 do (AB=CD)VS.MBCNVS.ABCD=712VS.MBCN=712VS.ABCD=712.48=28


Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a715>a25

Xem đáp án

Đáp án D

So sánh hai lũy thừa cùng cơ số:

+ Nếu a>1 thì am>ankhim>nam<ankhim<n.

+ Nếu 0<a<1 thì am>ankhim<nam<ankhim>n.

Theo bài ra ta có: a715>a25a715>a25.

715>615=25 nên a>1


Câu 31:

Trong bốn hàm số được liệt kẻ ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có dạng y=ax4+bx2+ca0.

- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị hàm số suy ra dấu của hệ số α và loại đáp án.

- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra hệ số c và loại đáp án.

Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có dạng y=ax4+bx2+ca0.

Vì nhánh cuối cùng của đồ thị đi xuống nên a<0 Loại đáp án A và C.

Vì đồ thị hàm số đi qua điểm (0;2) nên c=2 Loại đáp án B và chọn đáp án D.


Câu 32:

Hàm số y=ax+bcx+d với a>0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

- Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có TCN y=ac, TCĐ x=-dc.

- Dựa vào đường TCN và dấu của hệ số a suy ra dấu của hệ số c.

- Dựa vào đường TCĐ và dấu của hệ số c suy ra dấu của hệ số d.

- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra dấu của hệ số b.

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có TCN y=ac, TCĐ x=-dc.

Vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên ac>0, mà a>0 nên c>0.

Vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên phải trục tung nên -dc>0dc<0, mà c>0d<0

Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên bd<0, mà d<0b>0

Vậy b>0,c>0,d<0


Câu 33:

Cho hàm số fx=ln2020-lnx+1x. Tính S=f'1+f'2+...+f'2020

Xem đáp án

Đáp án D

- Sử dụng công thức lnab=lna-lnb

- Sử dụng công thức tính đạo hàm lnu'=u'u

- Thay lần lượt x=1;2;...;2020 rút gọn và tính S.

Ta có:

fx=ln2020-lnx+1x=ln2020-lnx+1+lnx

f'x=1x-1x+1

Khi đó ta có

S=f'1+f'2+...+f'2020S=11-12+12-13+...+12020-12021S=1-12021=20202021


Câu 34:

Cho hàm số y=x-2x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm chính là số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x-2x2+1=0x=2 (do x2+1>0x).

Vậy (C) cắt trục hoành tại một điểm


Câu 35:

Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

- Hàm số y=logax0<a1 xác định khi và chỉ khi x>0.

- Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên khoảng xác định.

- Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.

Hàm số y=logax0<a1 xác định khi và chỉ khi x>0.

Vì a>1 nên hàm số đồng biến trên khoảng xác định là 0;+


Câu 36:

Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0

Xem đáp án

Đáp án A

Sử dụng các công thức: xmn=xmn;xm.xn=xm+n.

Với x>0 ta có P=x13.x6=x13.x16=x12=x


Câu 37:

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Đáp án C

Vẽ hình, dựa vào khái niệm mặt phẳng đối xứng và đếm.

Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng, quan sát hình vẽ:


Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình fx-1=1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [-2;2]

Xem đáp án

Đáp án C

- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: x=ax=±a.

- Sau đó giải từng phương trình bằng tương giao đồ thị hàm số.

Ta có: fx-1=1=1[fx-1=1fx-1=-1[fx=2fx=0.

Dụa vào đồ thị hàm số ta thấy:

- Phương trình f(x)=2 có 2 nghiệm phân biệt.

- Phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình ban đầu có 5 nghiệm phân biệt.


Câu 39:

Cho a,b,c,x,y là các số thực dương và a,b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Sử dụng các công thức:

logaxy=logax-logay0<a1,x,y>0logaxy=logax+logay0<a1,x,y>0logab.logbc=logac0<a,b1,c>0

logaxy=logax-logay0<a1,x,y>0logaxy=logax+logay0<a1,x,y>0 nên đáp án A, B, D sai.


Câu 40:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào đồ thị hàm số xác định điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đồ thị hàm số chuyển hướng từ đi lên sang đi xuống (theo chiều từ trái sang phải).

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=-1


Câu 41:

Cho logax=3;logbx=4. Tính giá trị của biểu thức P=logabx

Xem đáp án

Đáp án C

Sử dụng các công thức logab=1logba0<a,b1, logax+logay=logaxy0<a1,x,y>0.

Với 0<a,b1,x>0 ta có

P=logabx=1logxab=1logxa+logxb=11logax+1logbx=113+14=127


Câu 42:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng công thức tính đạo hàm: au'=u'.aulna.

Ta có:

y'=2x2'=x2'.2x2ln2=2x.2x2ln2=x.21+x2ln2


Câu 43:

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc với AB=6a, AC=9a, AD=3a. Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ADB. Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

- Gọi M1,N1,P1 lần lượt là trung điểm của BC,CD,BD sử dụng công thức tỉ lệ thể tích Simpson, so sánh VAMNP và VAM1N1P1.

- Tiếp tục so sánh thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao A.M1N1P1 và A.BCD, sử dụng tam giác đồng dạng để suy ra tỉ số diện tích hai đáy.

- Tính thể tích khối tứ diện ABCD là VABCD=16AB.AC.AD, từ đó tính được VAMNP

Gọi M1,N1,P1 lần lượt là trung điểm của BC,CD,BD ta có AMAM1=ANAN1=APAP1=23.

Khi đó VAMNPVAM1N1P1=AMAM1.ANAN1.APAP1=827.

Dễ thấy ΔM1N1P1 đồng dạng với tam giác DBC theo tỉ số k=12 nên SM1N1P1SDBC=14.

Mà hai khối chóp A.M1N1P1 và A.BCD có dùng chiều cao nên VA.M1N1P1VABCD=SM1N1P1SDBC=14.

Lại có VABCD=16AB.AC.AD=16.6a.9a.3a=27a3VA.M1N1P1=14VABCD=27a34.

Vậy VAMNP=827VAM1N1P1=827.27a34=2a3


Câu 44:

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-32019

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số fxnnZ xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và f(x)>0.

2019Z nên hàm số y=2x-32019 xác định khi và chỉ khi 2x-3>0x>32.

Vậy TXĐ của hàm số là D=32;+


Câu 45:

Nghiệm của phương trình log21-x=2 là

Xem đáp án

Đáp án B

Giải phương trình lôgarit: logafx=bfx=ab.

Ta có log21-x=21-x=4x=-3


Câu 46:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình fxfx-2=0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Đáp án D

- Đặt t=xfxft=2. Sử dụng tương giao đồ thị hàm số giải phương trình tìm t.

- Cô lập f(x), tiếp tục sử dụng tương giao hàm số để giải phương trình.

- Sử dụng kĩ năng chọn đại diện 1 số cụ thể thỏa mãn điều kiện, để bài toán đơn giản hơn.

Đặt t=xf(x) ta có: ft-2=0ft=2.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f(t)=2 có 3 nghiệm phân biệt [t=a-4;-2t=0t=b0;2

[xfx=a-4;-2xfx=0xfx=b0;2[fx=axx0;a-4;-2x=0fx=0x=-4fx=bxx0;b0;2

Chọn a=-3, xét phương trình fx=-3x1, số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và y=-3x.

Chọn b=1, xét phương trình fx=1x2, số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và y=1x.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.


Câu 47:

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

- Hình bát diện đều là hình có tám mặt là tam giác đều.

- Sử dụng công thức tính nhanh diện tích tam giác đều cạnh a là S=a234.

Diện tích một mặt của bát diện đều là a234.

Vậy diện tích tổng tất cả các mặt (8 mặt) của bát diện đều là S=8.a234=2a23


Câu 48:

Giải bất phương trình log12x-1>1

Xem đáp án

Đáp án A

Giải bất phương trình lôgarit logafx>b0<fx<ab (với 0<a<1).

Ta có: log12x-1>10<x-1<121<x<32.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=1;32


Câu 49:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và A'A=a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án C

- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính độ dài hai cạnh góc vuông.

- Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông tính độ dài đường cao A'H.

- Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ VABC.A'B'C'=A'H.SABC

Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên AB=BC=AC2=a2.

Gọi H là trung điểm của AB, ta có A'HABC và AH=BH=12AB=a22.

A'HABCA'HAH nên tam giác A'AH vuông tại H. Áp dụng định lí Pytago ta có:

A'H=AA'2-AH2=a22-a222=a62

Ta có: SABC=12AB.BC=12.a2.a2=a2.

Vậy VABC.A'B'C'=A'H.SABC=a62.a2=a362


Câu 50:

Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải bất phương trình y'>0 và suy ra khoảng đồng biến của hàm số.

TXĐ: D=R.

Ta có: y'=8x3>0x>0.

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 0;+


Bắt đầu thi ngay