Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 13)
-
115 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức Chọn C
Câu 2:
Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
Trong giao động điều hòa li độ và gia tốc biến thiên ngược pha với nhau. Chọn B
Câu 3:
Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức . Chọn C
Câu 4:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
Ta có: , theo đề bài X và Y có cùng độ hụt khối, vì vậy hạt nhân nào hạt nhân nào có số khối lớn hơn sẽ có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn kéo theo kém bền vũng hơn. Theo đề bài khối của X lớn hơn số khối của Y nên Y bền vũng hơn. Chọn A
Câu 5:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với biên độ và Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
Với hai dao động vuông pha ta luôn có: Chọn A
Câu 6:
Tần số dao động f được tính theo công thức: Chọn B
Câu 7:
Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức
Hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức Chọn A
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không. Chọn C
Câu 9:
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
Thế năng của con lắc Chọn B
Câu 11:
Câu 12:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
Đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn A
Câu 13:
Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng động năng ở thời điểm ban đầu là sai vì ở thời điểm ban đầu mà vật có tốc độ cực đại thì khi đó động năng lớn nhất bằng với cơ năng. Chọn B
Câu 14:
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
Sóng dọc truyền được trong các môi trường cả chất rắn, lỏng và khí. Chọn D
Câu 15:
Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là electron. Chọn B
Câu 16:
Đặt điện áp ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
Ta có Chọn D
Câu 18:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
Điều kiện cộng hưởng: Chọn C
Câu 19:
Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
Tốc độ truyền sóng trong các môi trường giảm theo thứ tự Rắn → lỏng → khí.
Chọn C
Câu 20:
Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì Roto luôn quay quanh một trục đối xứng. Chọn C
Câu 21:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
Chọn B
Câu 22:
Cho mạch RLC nối tiếp, gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC
Công suất trung bình của mạch RLC:
Chọn B
Câu 23:
Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
. Chọn B
Câu 24:
Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. Chọn D
Câu 25:
Chọn D
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là
3i + 3i = 6i = 6.0,7 = 4,2 mm. Chọn A
Câu 27:
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
Chọn C
Câu 28:
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là
Chọn C
Câu 29:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số là
Ta có: , bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.
Bước sóng tăng 10 lần (từ 100m lên 1000m) nên điện dung C tăng 102 = 100 lần
Do đó: Chọn C
Câu 30:
Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
Từ
ngày. Chọn A
Câu 31:
Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy . Giới hạn quang dẫn của PbSe là
Chọn A
Câu 32:
Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị
Theo bài ra ta có
Mà ;
Chọn B
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng = 0,8 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm, và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm là
Khi D = 0,8 m thì:
Với và kM và kN là các số tự nhiên
Þ chọn
Þ
Vậy chỉ có trường hợp l = 0,5 µm thì tại P mới là vân sáng. Chọn C
Câu 34:
Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
Ta có: = 8 cm.
Giả sử hai sóng tại S1, S2 có dạng : u1 = u2 = acos(ωt).
Phương trình dao động tại M: (với d là khoảng cách từ M đến S1, S2).
+ Phương trình dao động tại O:
Theo bài ra ta có M và O dao động ngược pha nên:
+ Suy ra Chọn A
Câu 35:
Một đoạn mạch AB chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha so với uMB .
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
(Với α + β = ).
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Chọn D.
Câu 36:
Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng với phương trình ly độ góc Lấy gần đúng . Tổng quãng đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là
Phương trình li độ góc biên độ góc
Tần số góc
Biên độ dài
Chu kì Một vật T đi được quãng đường bằng 4A
Quãng đường đi được trong là
Chọn A
Câu 37:
Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là và . Lấy Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là
Chọn B
Câu 38:
Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
Từ hình vẽ ta có
Mặt khác
Trên dây có đúng 6 bó sóng.
Chọn A
Chú ý: Hai điểm cùng pha phải nằm trên cùng bó chẵn hoặc bó lẻ.
Câu 39:
Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g treo vào đầu một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên 20 cm, có hệ số đàn hồi k1 = 50 N/m (đầu trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M = 250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo nhẹ có độ cứng k2 = 100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, giữ tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng . Sau đó, thả không vận tốc đầu, khi chạm thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động với chu kì Th. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của Th gần giá trị nào nhất sau đây?
GĐ1: Sau va chạm hệ 2 lò xo và vật cùng dao động
(N/m)
(rad/s)
Trước va chạm, tại vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn:
Sau va chạm, tại vị trí cân bằng O của hệ, gọi là độ dãn của dây thì là độ nén của lò xo:
GĐ2: Dây chùng, chỉ còn lò xo gắn với 2 vật dao động với vtcb O2
(rad/s)
Chọn A
Câu 40:
Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2,65A Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A. Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây:
Lấy
Chọn A