30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 18)
-
15784 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Vùng biển của nước ta nằm bên trong đường cơ sở, giáp đất liền là vùng
Chọn B
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b Vùng biển
Câu 2:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhanh là do
Chọn B
Bài: 14 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – mục 1 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật - ý a. Tài nguyên rừng – Nguyên nhân làm diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhanh do khai thác bừa bãi và quá mức.
Câu 3:
Lũ quét ở miền Trung nước ta thường xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
Chọn B
Bài: 15 Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai – mục 2 Một số thiên tai và biện pháp phòng chống – ý c Lũ quét.
Câu 4:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào đây giáp biển?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 5:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng IX?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 6:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành công nghiệp cơ khí?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng châu thổ của nước ta?
Chọn D
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 2 các khu vực địa hình – ý b Khu vực đồng bằng.
Câu 16:
Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư chưa hợp lí của nước ta là
Chọn A
Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3 phân bố dân cư chưa hợp lí – ý b giữa thành thị với nông thôn.
Câu 17:
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
Chọn B
Bài 18: đô thị hóa: tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn chậm do quá trình công nghiệp hóa còn chậm
Câu 18:
Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
Chọn C
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý a Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: nhà nước có chính sách đổi mới nhằm phát triển ngành thủy sản trong đó các phương tiện tàu thuyền và ngư cụ được trang bị tốt hơn … khai thác gắn với bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo.
Câu 19:
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
Chọn D
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý d thiên tai: hàng năm có 9 đến 10 cơn bão hình thành ở biển đông….
Câu 20:
Nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển vì
Chọn A
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý b ảnh hưởng đến địa hình và hệ sinh thái ven biển, ý c tài nguyên thiên nhiên vùng biển ( có nhiều điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển)
Câu 21:
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phát triển mạnh là do
Chọn D
Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 3: Ba vùng kinh tế trọng điểm, ý c vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015.
Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015?
Chọn A
Qua biểu đồ tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 nhận xét đúng nhất là: Điện tử có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
Câu 23:
Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì
Chọn A
Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – Mục 2 Đặc điểm tự nhiên.
Câu 24:
Cho bảng số liệu sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2005-2010
Nhận xét nào sau đây đúng về sự chênh lệch giữa sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 2005 – 2010?
Chọn C
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất là Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm.
Câu 25:
Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á nên
Chọn C
Bài 2 : Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 3 Ý ngĩa của vị trí địa lí – ý a ý nghĩa tự nhiên: vì nước ta ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa
Câu 26:
Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I của nước ta
Chọn B
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 Chuyển dịch cơ cấu Ngành kinh tế: trong nội bộ của khu vực I của nước ta các ngành thuỷ sản,chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
Câu 27:
Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng vì
Chọn A
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 2 Hình thành cơ cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp – ý b Khai thác thế mạnh lâm nghiệp : Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì sông ngòi ở đây ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
Câu 28:
Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là
Chọn B
Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trong điểm – Mục 1 Công nghiệp năng lượng – Ý b Công nghiệp điện lực: miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 29:
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nuôi trồng thuỷ sản nươc lợ, chủ yếu vì
Chọn A
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 2 phát triển tổng hợp kinh tế biển – ý a. nghề cá: có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
Câu 30:
Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
Chọn D
Bài A37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên – Mục 2 Phát triển cây CN Lâu năm: đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo
Câu 31:
Đông Nam Bộ có nguồn lao động chất lượng cao không phải vì
Chọn A
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 2 các thế mạnh của vùng – ý c điều kiện kinh tế - xã hội: nơi thu hút mạnh lực lượng lao động có chuyên môn……
Câu 32:
Cho biểu đồ xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017 (%)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn A
Biểu đồ thể hiện Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017.
Câu 33:
Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng căn bản đến
Chọn C
Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta – Mục 1 nền nông nghiệp nhiệt đới – ý a Điều kiện tự nhiên và TNTN cho phép….
Câu 34:
Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
Chọn B
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch – Mục 2 Du lịch – ý a tài nguyên du lịch: tài nguyên tự nhiên và nhân văn.
Câu 35:
Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới chủ yếu do
Chọn C
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới
Câu 36:
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH – Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng: việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
Câu 37:
Vùng Bắc Trung Bộ phải hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp vì
Chọn A
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 2 Hình thành cơ cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp: vì vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 38:
Vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu là
Chọn A
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 3 Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu – ý c Trong Nông, lâm nghiệp: là thủy lợi, thay đổi cơ câu cây trồng
Câu 39:
Tại sao trong thời gian gần đây, tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn?
Chọn D
Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng sông Cửu Long – Mục 2 thế mạnh và hạn chế - ý b Hạn chế: các thiên tai khác: Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.