30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 19)
-
15617 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
Chọn D
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b Vùng biển
Câu 2:
Hiện tượng cá chết hàng loạt tại 4 tỉnh miền Trung nước ta vào năm 2016 là do
Chọn C
Bài: 14 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – mục 1 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật - ý b. Đa dạng sinh học
Câu 3:
Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
Chọn B
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý d thiên tai
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 6:
Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) thấp nhấp là vào tháng?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C-D?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 9:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết diện tích rừng trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng thay đổi như thế nào?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 15:
Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
Chọn B
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 1 Đặc điểm chung của địa hình – ý a. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 16:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
Chọn B
Bài 17: Lao động và việc làm – Mục 3 Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm.
Câu 17:
Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
Chọn A
Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3 phân bố dân cư chưa hợp lí – ý b giữa thành thị với nông thôn: phân bố dân cư chưa hợp lí gây khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
Câu 18:
Thành phần kinh tế nào trong cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay tuy có giảm về tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
Chọn D
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Thành phần kinh tế Nhà nước hiện nay tuy có giảm về tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 19:
Nhân tố ảnh hưởng căn bản đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta là
Chọn A
Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta – Mục 1 nền nông nghiệp nhiệt đới – ý a Điều kiện tự nhiên và TNTN cho phép….
Câu 20:
Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
Chọn C
Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển đông và các đảo, quần đảo – Mục 2 – ý a Thuộc vùng biển nước ta có 4000 hòn đảo lớn nhỏ: các đảo và quần đảo là hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 21:
Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là
Chọn D
Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 3: Ba vùng kinh tế trọng điểm, ý c vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Chọn B
Nhận xét không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014 là Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa gạo ở Đông Nam Á hiện nay?
Chọn A
Bài 11 (Địa lí 11) Khu vực đông nam á – Tiết 2 Kinh tế - IV Nông nghiệp - Mục1 trồng lúa nước.
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015?
Chọn C
Nhận xét đúng với mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015: Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia
Câu 25:
Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí
Chọn B
Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa – Mục 1 Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa – Ý c gió mùa: Đầu mùa hạ khối không khí hình thành từ Bắc ấn độ dương di chuyển theo hướng tây nam xâm nhập trực tiếp và gây mưa cho Nam bộ và Tây nguyên.
Câu 26:
Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do
Chọn D
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý a Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…
Câu 27:
Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ chí Minh có ý nghĩa
Chọn D
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 3 Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT – ý b Xây dựng cơ sở hạ tầng trước hết là GTVT
Câu 28:
Loại hình trang trại nào trong những năm qua có tỉ trọng số lượng trang trại tăng nhanh nhất trong cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
Chọn C
Bài 25: tổ chức lãnh thổ Nông nghiệp – Mục 3: Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta – Ý b – Bảng 25.3 (SGK tra 110)
Câu 29:
Điều kiện sinh thái “khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh” và hướng chuyên môn hóa “cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới” là đặc điểm của vùng
Chọn A
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới
Câu 30:
Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn C
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên – Mục 2 Phát triển cây CN Lâu năm: do có mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước vào mùa khô.
Câu 31:
Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây rất quan trọng vì
Chọn B
Bài 11 (Địa lí 11) Khu vực đông nam á – Tiết 1 Tự nhiên – dân cư và xã hôi – I tự nhiêm – Mục 2 đặc điểm tự nhiên
Câu 32:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015.
Câu 33:
Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là
Chọn D
Bài 30 : Vấn đè phát triển ngành GTVT và TTLL – Mục 1 ý C đường sông: Nước ta có nhiều sông ngòi nhưng mới chỉ sử dụng khoảng 11 triệu km vào mục đích GT (sông ngòi ngắn dốc có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam)
Câu 34:
Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
Chọn C
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch – Mục 1 Thương Mại – Ý b Ngoại thương: tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.
Câu 35:
Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ?
Chọn D
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới
Câu 36:
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
Chọn B
Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH – Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng: việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
Câu 37:
Điểm tương đồng quan trọng nhất giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên trong điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm là
Chọn A
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 2 Các thế mạnh và hạn chế của vùng – ý b. Điều kiện TN và TNTN: có khí hậu cận xích đạo
Câu 38:
Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên để đồng bằng sông Cửu Long vượt trội so với đồng bằng sông Hồng trong vai trò cung cấp lương thực – thực phẩm cho cả nước là
Chọn C
Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng sông Cửu Long – Mục 1 Các bộ phận hợp thành ĐBSCL
Câu 39:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn B
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 2 phát triển tổng hợp kinh tế biển – ý a. nghề cá: có bãi cá, tôm, có ngư trường Hoàng sa – Trường sa.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2005-2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Tròn