Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)
-
3359 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:
Tích ab bằng:
Phương pháp:
Dựa vào các đường tiệm cận và các điểm thuộc đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có TCN
Điểm thuộc đồ thị hàm số nên ta có do đó
Vậy
Chọn A.
Câu 2:
Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm tâm đối xứng của khối đa diện.
Cách giải:
Hình đa diện có tâm đối xứng trong các đáp án đã cho là hình lập phương.
Chọn D.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích chóp
Cách giải:
Chiều cao của khối chóp là
Chọn C.
Câu 4:
Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10.
Phương pháp:
- Diện tích khối trụ có chiều cao h bán kính đáy r là , từ đó tính bán kính đáy của hình trụ.
- Thể tích khối trụ có chiều cao h bán kính đáy r là
Cách giải:
Vì khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 Chiều cao của hình trụ h = 10.
Gọi r là bán kính đáy hình trụ ta có
Vậy thể tích khối trụ là
Chọn A.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Tính diện tích mặt cầu (S)
Phương pháp:
- Dựa vào phương trình mặt cầu xác định bán kính mặt cầu: Mặt cầu có bán kính
- Diện tích mặt cầu bán kính R là
Cách giải:
Mặt cầu có bán kính
Vậy diện tích mặt cầu (S) là
Chọn D.
Câu 6:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
Phương pháp:
Đồ thị hàm số có TCĐ
Cách giải:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là x = 1.
Chọn C.
Câu 7:
Với a là số thực khác không tùy ý, bằng:
Phương pháp:
Sử dụng công thức .
Cách giải:
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp:
- Hàm số y = f(x) nghịch biến trên TXĐ D khi và chỉ khi và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
- Sử dụng
- Cô lập m đưa bất phương trình về dạng
Cách giải:
Hàm số đã cho xác định trên
Ta có
Để hàm số đã cho nghịch biến trên thì
Ta có nên
Chọn A.
Câu 9:
Phương trình có nghiệm
Phương pháp:
- Đặt nhân tử chung, sau đó đưa phương trình về dạng
- Giải phương trình mũ
Cách giải:
Chọn A.
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành.
Cách giải:
Ta có
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt.
Vậy Số nghiệm thực của phương trình là 3.
Chọn B.
Câu 11:
Hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh l = 4 là
Chọn A.
Câu 12:
Phương pháp:
- Viết
- Sử dụng công thức tính đạo hàm
Cách giải:
Chọn C.
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC đều và có độ dài đường cao là Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng:
Phương pháp:
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân.
Cách giải:
Vì nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABC)
Tam giác ABC đều có đường cao là vuông cân tại .
Vậy .
Chọn D.
Câu 14:
Hàm số nào sau đây có cực trị?
Phương pháp:
Giải phương trình y' = 0 và xác định nghiệm bội lẻ của phương trình thỏa mãn ĐKXĐ.
Cách giải:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị nên loại đáp án D.
Đáp án C: nên hàm số không có cực trị.
Đáp án A: TXĐ nên hàm số không có cực trị.
Đáp án B: do đó hàm số đạt cực trị tại x = 1.
Chọn B.
Câu 16:
Đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số với m là số điểm cực trị của hàm số y = f(x), n là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục hoành (không tính điểm tiếp xúc).
Cách giải:
Hàm số y = f(x) có 2 cực trị và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm nên hàm số có 2 + 3 = 5 điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 17:
Phương pháp:
- Tính các giới hạn .
- Hàm số y = f(x) liên tục tại khi và chỉ khi
Cách giải:
Ta có:
Đáp án B, D đúng.
Vì Hàm số gián đoạn tại nên đáp án A sai.
Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp:
Cho hàm số
- Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi a > 1.
- Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi 0 < a < 1.
Cách giải:
Ta có nên hàm số hàm số đồng biến trên .
Chọn D.
Câu 19:
Cho tập hợp Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?
Phương pháp:
- Số lẻ không chia hết cho 5 là số có tận cùng bằng {1; 3; 7}
- Sử dụng hoán vị và quy tắc nhân.
Cách giải:
Gọi số có 8 chữ số là
Vì số lập được là số lẻ không chia hết cho 5 nên Có 3 cách chọn .
Số cách chọn từ tập 7 chữ số còn lại khác là 7! = 5040 cách.
Vậy số các số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5 là
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp:
Áp dụng định lí Pytago: với R là bán kính hình cầu, r là bán kính hình tròn, với I là tâm mặt cầu.
Cách giải:
Gọi d là khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P)
R là bán kính hình cầu .
r là bán kính hình tròn
Vậy
Chọn D.
Câu 21:
Cho và khi đó bằng
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân: .
Cách giải:
.
Chọn D.
Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) và Khẳng định nào sau đây sai?
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về cực trị của hàm số.
Cách giải:
Dễ thấy đáp án C sai.
Chọn C.
Câu 23:
Hệ số của trong khai triển là:
Phương pháp:
Khai triển nhị thức Niu-tơn:
Cách giải:
Ta có:
Số hạng chứa ứng với
Vậy hệ số của trong khai triển là
Chọn B.
Câu 24:
Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] thì M bằng:
Phương pháp:
Dựa vào BBT tìm M
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy
Chọn B.
Câu 25:
Khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được
Phương pháp:
Để tính tổng các hệ số trong một khai triển ta thay x = 1.
Cách giải:
Tổng các hệ số của đa thức nhận được khi khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức là
Chọn D.
Câu 26:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 27:
Tính giới hạn
Phương pháp:
Phân tích tử thành nhân tử, triệt tiêu với mẫu để khử dạng 0/0.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(2; 4; -1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là
Phương pháp:
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là .
Cách giải:
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là .
Chọn D.
Câu 29:
Tập xác định của hàm số là:
Phương pháp:
Hàm số với n là số nguyên âm xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và
Cách giải:
Hàm số xác định
Vậy TXĐ của hàm số là
Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp:
Sử dụng chỉnh hợp
Cách giải:
Số cách chọn 3 học sinh giữa 3 chức vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư từ 35 học sinh là
Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm:
Cách giải:
Dễ thấy đáp án A, B, C đúng.
Đáp án D sai vì
Chọn D.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyển bằng vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Vì tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng nên AB = AC = a.
Vậy
Chọn C.
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng và . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của AB. Chứng minh .
- Xác định góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Chứng minh , dựng .
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính .
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S nên .
Ta có:
Gọi K là trung điểm của CD ta có
Vì .
Trong (SHK) kẻ ta có:
Xét tam giác vuông HIK ta có
Vậy
Chọn C.
Câu 34:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có Tính .
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 35:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Phương pháp:
Xác định số nghiệm của phương trình mẫu số không bị triệt tiêu bởi nghiệm của phương trình tử số.
Cách giải:
Phương trình
Xét
Phương trình f(x) = 0 có nghiệm nghiệm kép x = 1 không bị triệt tiêu bởi tử số.
Phương trình f(x) = 5 có nghiệm
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận đứng
Chọn A.
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f(0) = 3 và Tính .
Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt
- Sử dụng giả thiết f(0) = 3 và tính f(2)
- Từ lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế, sau đó tính bằng phương pháp đưa biến vào vi phân.
Cách giải:
Đặt
Theo bài ra ta có Thay
Lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế ta có
Mà
Vậy
Chọn A.
Câu 37:
Phương pháp:
- Gọi M(x; y; z) tính
- Từ giả thiết chứng minh , xác định tâm I' và bán kính R' của mặt cầu (S').
- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
- Chứng minh một đường tròn và M thuộc đường tròn đó.
- Sử dụng định lí Pytago tính bán kính của đường tròn.
Cách giải:
Gọi M(x; y; z) Ta có .
là mặt cầu tâm I'(1; 1; 0), bán kính
Hơn nữa, có tâm I(3; 3; 2) bán kính R = 3
Ta có: .
là một đường tròn có bán kính r = AH
Dễ thấy cân tại A nên H là trung điểm của
Vậy .
Chọn D.
Câu 38:
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 2a và đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Gọi M, N, P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên và ADD'A'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M,N, P, Q bằng:
Phương pháp:
- Sử dụng phân chia khối đa diện
- Sử dụng công thức tính thể tích hình hộp V = S.h với S là diện tích đáy, h là chiều cao hình hộp.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp với S là diện tích đáy, h là chiều cao hình hộp.
Cách giải:
Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D' là
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AA', BB' lần lượt tại A'', B''
Qua P kẻ đường thẳng song song với DC cắt CC', DD' lần lượt tại D'', C''.
Suy ra A''; Q; D'' thẳng hàng và thẳng hàng và B''C''//BC
Ta có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
A'', B'', C'', D'' lần lượt là trung điểm của
Suy ra
Ta có
Tương tự ta có
Suy ra
Chọn C.
Câu 39:
Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số là:
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
- Giải phương trình y' = 0 bằng cách xét tương giao.
- Số cực trị của hàm số chính là số nghiệm bội lẻ phân biệt của phương trình y' = 0.
Cách giải:
Xét hàm số ta có:
(do )
Ba nghiệm này là ba nghiệm phân biệt và là các nghiệm đơn.
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn C.
Câu 40:
Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a, thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là:
Phương pháp:
- Giả sử ta có khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Xác định tâm mặt cầu nội tiếp khối chóp S.ABCD.
- Đặt SO = x > a tính SI, SH theo x, a.
- Sử dụng tính OM theo x, a từ đó tính theo x, a.
- Tính theo x, a.
- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTNN của .
Cách giải:
Giả sử ta có khối chóp tứ giác đều S.ABCD.
Gọi .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC Trong (SMN) dựng tia phân giác của góc cắt SO tại là tâm mặt cầu nội tiếp khối chóp S.ABCD.
Kẻ ta có r = IH = IO = a là bán kính mặt cầu nội tiếp khối chóp S.ABCD.
Đặt
Áp dụng định lý Pytago ta có
Vì
Xét hàm số ta có
Vậy , đạt được khi SO = 4a.
Chọn D.
Câu 41:
Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương đồng thời
y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương nên phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt .
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: .
Ta có:
Vì
Ta có:
Vậy
Chọn C.
Câu 42:
Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số
f(x) - f(4x) tại x = 1.
Phương pháp:
- Đặt tính g'(x).
- Dựa vào giả thiết suy ra g'(1), g'(2) sử dụng phương pháp cộng đại số tìm
- Đặt tính h'(x) và tính h'(1).
Cách giải:
Đặt ta có
Theo bài ra ta có
Đặt ta có
Câu 43:
Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường kính đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể tích lớn nhất của khối nón (N) là:
Phương pháp:
- Gọi h là chiều cao của hình nón, r là bán kính đường tròn đáy của hình nón. Sử dụng định lí Pytago biểu diễn r theo h, R.
- Thể tích khối nón có chiều cao h bán kính đáy r là
- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTLN của thể tích.
Cách giải:
Gọi h là chiều cao của hình nón. Để thể tích khối nón là lớn nhất thì hiển nhiên h > R.
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón.
Ta có
Áp dụng định lí Pytago ta có .
Thể tích khối nón là
Xét hàm số với h > R ta có
Chọn D.
Câu 44:
Biết với Khẳng định nào sau đây đúng?
Phương pháp:
- Lấy e mũ hai vế phương trình
- Sử dụng MTCT tính
- Đồng nhất hệ số tìm a, b và chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Ta có
Sử dụng MTCT ta có:
Vậy a + 2b = 0.
Chọn B.
Câu 45:
Cho các số thực a, b > 1 và phương trình có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
Phương pháp:
- Từ giả thiết đưa về phương trình bậc hai ẩn lnx.
- Sử dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai tìm tích abmn.
- Tìm GTNN của biểu thức P nhờ BĐT Cô-si.
Cách giải:
Theo bài ra ta có:
Đặt t = lnx phương trình trở thành
Vì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt nên
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt m, n nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có
Do
Xét ta có
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Chọn D.
Câu 46:
Phương pháp:
- Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số, từ đó suy ra số phần tử của tập hợp S và số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “chọn được một số tự nhiên”.
- Từ giả thiết tìm n cho từ đó tìm thỏa mãn.
- Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
Vì n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì nên và có số tự nhiên có 4 chữ số.
Theo bài ra ta có
Vì có 9000 số tự nhiên có 4 chữ số nên tập hợp S có 9000 phần tử Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “chọn được một số tự nhiên”.
Ta có
Mà
Vậy xác suất của biến cố A là .
Chọn A.
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đạo hàm trong đó . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Phương pháp:
- Tính y'.
- Từ f'(x) đề bài cho suy ra f'(1 - x).
- Giải phương trình y' = 0
- Lập BXD của y' và suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải:
Xét hàm số có
Cho
Vì
Qua các nghiệm x = -1, x = 4 thì y' đổi dấu.
Với x = 0 ta có
Do dó ta có bảng xét dấu y' như sau:
Chọn B.
Câu 48:
Cho hình lăng trụ BC.A'B'C' có thể tích V. Lấy điểm I thuộc cạnh CC' sao cho CI = 4CI'. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A', B' qua I. Gọi V' là thể tích của khối đa diện Tỉ số bằng:
Gọi V, V' lần lượt là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khối đa diện
Gọi
Vì I là trung điểm của A'M và B'N nên ABMN là hình bình hành và A, B, M, N đồng phẳng.
Ta có AA'//CC', mà I là trung điểm của A'M nên P là trung điểm của AM (1)
Lại có BB'//CC' mà I là trung điểm của B'N nên P là trung điểm của BN (2)
Từ (1) và
Ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Lấy điểm M thuộc cạnh SC sao cho CM = 2MS. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM bằng Thể tích của khối tứ diện C.ABM bằng:
Gọi H là trung điểm của AB do tam giác SAB đều nên
Ta có:
Dựng hình vuông ABFC ta có
.
Lại có
Trong (SHC) kẻ
Kéo dài HC cắt BF tại N, áp dụng định lí Ta-lét ta có là trung điểm của NC.
là hình bình hành
Ta có:
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
Trong (ABC) kẻ trong (MEI) kẻ ta có:
Ta có: Mà
Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác MEI ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 50:
Cho tích phân . Nếu đặt t = lnx thì:
Phương pháp:
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có
Chọn B.