Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)

  • 2440 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a,b,c>0;a1,b1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các công thức logarit.

Cách giải:

Ta có logacb=1clogab nên đáp án A sai.

Chọn A.


Câu 2:

Cho hàm số y=x42x2+3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm đạo hàm của hàm số.

- Tìm nghiệm phương trình y' = 0.

Cách giải:

Ta có y=x42x2+3y'=4x34x=0x=0x=1x=1.

Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Chọn C.


Câu 3:

Cho 01fxdx=2 01gxdx=5. Khi đó 01fx2gxdx bằng 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tính chất tích phân: abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx,abkfxdx=kabfxdx.

Cách giải:

Ta có T=01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=22.5=8.

Chọn D.


Câu 4:

Tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp T 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính tổ hợp.

Cách giải:

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp 7 phần tử là C73.

Chọn D.


Câu 5:

Tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp T 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính tổ hợp.

Cách giải:

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp 7 phần tử là C73.

Chọn D.


Câu 6:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=3;u2=12. Công bội của cấp số nhân đó là

          
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính SHTQ của cấp số nhân: un=u1.qn1 với  là công bội.

Cách giải:

Ta có u1=3u2=u1.q=12q=u2u1=4.

Chọn B.


Câu 7:

Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] F2=5,F9=4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức abfxdx=FbFa với F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).

Cách giải:

Vì F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) nên 29fxdx=F9F2=45=1.

Chọn A.


Câu 8:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức: (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn cho số phức z = a + bi

Cách giải:

Ta có M(-2; 1) là điểm biểu diễn số phức z = -2 + i.

Chọn D.


Câu 9:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x4 có phương trình là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có TCN y=ac.

Cách giải:

Đồ thị hàm số y=x+12x4 có TCN y=12.

Chọn C.


Câu 10:

Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích của khối nón.

Xem đáp án

Phương pháp:

Khối nón có đường cao h và bán kính r có thể tích V=13πr2h.

Cách giải:

Khối nón có đường cao h và bán kính r có thể tích V=13πr2h.

Chọn B.


Câu 11:

Trong một hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2xy+3z1=0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α. 

Xem đáp án

Phương pháp:

Mặt phẳng α:Ax+By+Cz+D=0 có 1 VTPT là n=A;B;C

Cách giải:

Mặt phẳng α:2xy+3z1=0 có 1 VTPT là n=2;1;3.

Chọn B.


Câu 12:

Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Số phức liên hợp của z = a + bi là z¯=abi.

Cách giải:

Ta có z=3+4iz¯=34i.

Chọn C.


Câu 13:

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính modun số phức: z=a+biz=a2+b2.

Cách giải:

Ta có z=2+iz=22+1=5.

Chọn D.


Câu 14:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng các tính chất hàm số mũ và hàm logarit.

Cách giải:

Hàm số y=ax đồng biến trên  khi a > 1 và nghịch biến trên  khi 0 < a < 1 nên các đáp án B, D sai.

Với a>0;a1 thì đồ thị hàm số không luôn đi qua M(a; 1) nên đáp án C sai.

Chọn A.


Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m.

Cách giải:

Số nghiệm của hàm số fx+3=0fx=3 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = -3.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.

Chọn A.


Câu 16:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+3x2 trên đoạn [-1; 1] bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y'. Tìm các nghiệm xi1;1 của phương trình y' = 0.

- Tính y1;y1;yxi

- KL: max1;1=maxy1;y1;yxi

Cách giải:

Hàm số xác định trên [-1; 1]

Ta có y=2x+3x2y'=7x22<0x2 nên hàm số là hàm nghịch biến trên [-1; 1]

Ta có y1=13,y1=5.

Vậy max1;1y=y1=13.

Chọn C.


Câu 17:

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức

Xem đáp án

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức Sxq=2πRl.

Cách giải:

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức Sxq=2πRl.

Chọn B.


Câu 18:

Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên các khoảng xác định của nó.

Cách giải:

TXĐ: D=\2. Ta có y=2x+1x+2y'=3x+22>0xD.

Vậy hàm số đồng biến trên ;2; 2;+.

Chọn A.


Câu 19:

Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a1 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số y=ax0<a1 xác định với mọi x.

Cách giải:

Hàm số y=ax0<a1 xác định với mọi x nên có tập giá trị là .

Chọn C.


Câu 20:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x32x tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Phương pháp:

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm Mx0;y0 k=y'x0.

Cách giải:

TXĐ D=\2

Ta có y=2x32x=2x3x+2y'=12x2.

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 là k=y'1=19.

Chọn D.


Câu 21:

Cho hình trụ bán kính đáy bằng a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
Xem đáp án

Phương pháp:

- Mặt phẳng đi qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông h=2r.

- Thể tích khối trụ có chiều cao h bán kính đáy r là V=πr2h.

Cách giải:

Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh nên h=2r=2.2a=4a.

Khi đó thể tích khối trụ là V=πr2h=π.2a2.4a=16πa3.

Chọn A.


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng Q:x+2y3z+2=0 có phương trình là
Xem đáp án

Phương pháp:

- Mặt phẳng (Q) song song với P:ax+by+cz+d=0 có dạng Q:ax+by+cx+d'=0d'd.

- Thay tọa độ điểm A vào phương trình (Q) tìm hệ số d'.

Cách giải:

Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Q:x+2y3z+2=0 nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng 

x+2y3z+a=0a2.

Vì A2;1;3P2+2.13.3+a=0a=9.

Vậy phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là: x+2y3z+9=0.

Chọn B.


Câu 23:

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx,y=gx, đường thẳng x = a, x = b là S=abfxgxdx.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: x22x1=x2+3x=1x=2.

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo là:

                                         S=12x2+3x22x1dx=122x2+2x+4dx

Chọn D.


Câu 24:

Hàm số y=x2x+1ex có đạo hàm là 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng các công thức tính đạo hàm của hàm số và quy tắc tính đạo hàm của tích: uv'=u'v+uv'.

Cách giải:

y=x2x+1ex

y'=2x1ex+x2x+1ex

        =x2+xex

Chọn C.


Câu 25:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng: fxdx=Fx+Cfx=F'x.

Cách giải:

fxdx=x33+ex+Cfx=x33+ex+C'=x2+ex.

Chọn C.


Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x32x+2,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm nghiệm bội lẻ của phương trình f'(x) = 0.

- Lập BXD f'(x)

Cách giải:

Ta có f'x=0x21x32x+2=0x=1 nghim képx=1 nghim đơnx=3 nghm bi haix=2 nghm đơn

Bảng xét dấu f'(x):

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x^2 - 1)(x - 3)^2(x + 2) (ảnh 1)

Dựa vào BXD f'(x) ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu x=2,x=1.

Chọn C.


Câu 27:

Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng BCD;AB=5a;BC=3a;CD=4a. Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của tứ diện ABCD.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có cạnh bên vuông góc với đáy là R=h24+Rday2 trong đó h là độ dài cạnh bên vuông góc với đáy và Rday là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp.

Cách giải:

Tam giác BCD vuông tại C có BD=BC2+CD2=3a2+4a2=5a.

ΔBCD vuông tại C nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔBCD là Rday=12BD=5a2.

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R=AB24+Rday2=5a24+5a22=5a22.

Chọn B


Câu 28:

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là: 

     

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm phân thức không có tiệm cận đứng khi mẫu vô nghiệm hoặc bị rút gọn hết mẫu.

Cách giải:

Đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng khi phương trình 2x23x+m=0 có nghiệm là x = m.

Khi đó 2m23m+m=02m22m=0m=0m=1.

S=0;1. Vậy tập hợp S có 2 phần tử.

Chọn C.


Câu 29:

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a3 và AD = a. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AC bằng 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng: a//a'a;b=a';b'.

Cách giải:

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a căn bậc hai của 3 (ảnh 1)

Ta có B'D' // BD nên B'D';AC=BD;AC.

Gọi O=ACBD. Ta có AC=BD=AB2+AD2=2aOA=OB=OC=OD=a.

OA=OD=AD=aΔOAD đều AOD=600.

Vậy B'D';AC=BD;AC=600.

Chọn B.


Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=6+2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt z=a+biz¯=abi. Giải phương trình tìm a, b.

- Điểm biểu diễn số phức z = a + bi là M(a; b)

Cách giải:

Đặt z=a+biz¯=abi

Khi đó ta có:

z+2z¯=6+2i

a+bi+2abi=6+2i

3abi=6+2i

3a=6b=2a=2b=2

 

z=22i

Vậy điểm biểu diễn số phức z = 2 - 2i là (2; -2)

Chọn C.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1,B2;1;3. Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi Ma;b;0Oxy.

- Tính MA22MB2, sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng AB=xBxA2+yByA2+zBzA2.

- Đưa ra tổng các hằng đẳng thức và đánh giá.

Cách giải:

Gọi Ma;b;0Oxy.

Khi đó ta có:

     MA22MB2

=a12+b22+12a222b+1218

=a2+6ab28b22

=a32b+42+33

Vậy MA22MB2max=3a3=0b+4=0a=3b=4.

Vậy M(3; -4; 0).

Chọn B.


Câu 32:

Cho f(x) liên tục trên  f2=1,01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

     

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tích phân từng phần và phương pháp đổi biến số.

Cách giải:

Ta có A=02xf'xdx

Đặt x=udv=f'xdxdx=duv=fx.

Khi đó A=x.fx2002fxdx=2f202fxdx.

Xét B=02f2xdx. Đặt t=2xdt=2dx. Đổi cận x=0t=0x=1t=2.

Khi đó ta có B=1202ftdt=1202fxdx=202fxdx=4.

Vậy A=2.14=2.

Chọn A. 


Câu 33:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6, AC = 7, AD = 4. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,BD. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Hai khối chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số diện tích đáy.

- Sử dụng tam giác đồng dạng để suy ra tỉ số diện tích đáy.

Cách giải:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau (ảnh 1)

Hai khối chóp A.BCD và A.MNP có cùng chiều cao là khoảng cách từ A đến (BCD) nên VAMNPVABCD=SΔMNPSΔBCD.

Dễ thấy tam giác MNP đồng dạng tam giác DBC theo tỉ số k=12 nên VAMNPVABCD=SΔMNPSΔBCD=122=14.

Mà VABCD=16AB.AC.AD=16.6.7.4=28.

Vậy VAMNP=14VABCD=14.28=7.

Chọn B.


Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=e2x+mme2x+1 đồng biến trên khoảng ln2;+.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt t=e2xt0;14, đưa hàm số về hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất ẩn t

- Hàm số y=ax+bcx+d đồng (nghịch) biến trên (a; b) khi y'>0y'<0dca;b

Cách giải:

Đặt t=e2x. Với xln2;+t0;14, đồng thời x, t trái nhau về tính đơn điệu.

Do đó để hàm số y=e2x+mme2x+1 đồng biến trên ln2;+ thì hàm số y=t+mmt+1 nghịch biến trên 0;14.

Ta có y'=1m2mt+12t1m.

1m2<01m01m14m>1m<1m>04m<0m>14m<1.


Chọn A.


Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0,B0;b;0, C0;0;c với a, b, c > 0. Biết mặt phẳng (ABC) đi qua M17;27;37 và tiếp xúc với mặt cầu S:x12+y22+z32=727. Tính 1a2+1b2+1c2
Xem đáp án

Phương pháp:

- Viết phương trình mặt phẳng (ABC) dạng mặt chắn.

- Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng (ABC).

- Mặt phẳng (P) tiếp xúc với S(I; R) khi và chỉ khi dI;P=R.

- Khoảng cách từ điểm Mx0;y0;z0 đến mặt phẳng P:Ax+By+Cz+D=0 là:

                                         dM;P=Ax0+By0+Cz0+DA2+B2+C2.

Cách giải:

Phương trình mặt phẳng (ABC) có dạng xa+yb+zc=1.

M17;27;37ABC nên ta có 17a+27b+37c=11a+2b+3c=7.

Mặt cầu S:x12+y22+z32=727 có tâm I(1; 2;3) bán kính R=727.

Vì (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên dI;ABC=R.

1a+2b+3c11a2+1b2+1c2=72761a2+1b2+1c2=7271a2+1b2+1c2=72.

 

Chọn D.


Câu 36:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A,AC=a,ACB=600. Đường thẳng BC' tạo với mặt phẳng (ACC') góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ.

Cách giải:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại (ảnh 1)

Xét tam giác vuông ABC ta có: AB=AC.tan600=a3SΔABC=12AB.AC=12.a3.a=3a22.

Ta có: ABACABAA'ABACC'AC' là hình chiếu vuông góc của BC' lên (ACC')

BC';ACC'=BC';AC'=AC'B=300.

ABACC'ABAC'ΔABC' vuông tại A

AC'=AB.cot300=a3.3=3a

CC'=AC'2AC2=9a2a2=2a2

Vậy VABC.A'B'C'=CC'.SΔABC=2a2.3a22=a36.

Chọn B.


Câu 37:

Cho phương trình log32x4log3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0. 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm điều kiện xác định của phương trình.

- Đặt ẩn phụ log3x=t để phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn t

- Từ điều kiện x1<x2 thỏa mãn x281x1<0 suy ra điều kiện của

- Áp dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai.

Cách giải:

ĐKXĐ: x > 0

Đặt log3x=t, phương trình đã cho trở thành: t24t+m3=0*

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1<x2 thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt t1<t2.

Suy ra Δ'=4m3=7m>0m<7 **.

Khi đó áp dụng Vi-et ta có t1+t2=4t1.t2=m3

Vì log3x1=t1log3x2=t2x1=3t1x2=3t2.

Theo bài ra ta có:

     x281x1<03t281.3t1<0

3t2<3t1+4t2<t1+4t2t1<4

t2t12<16 (do t2t1>0)

t2+t124t1t2<16

164m3<16

164m+12<0m>3

Kết hợp điều kiện (**) và điều kiện đề bài ta có 3<m<7mm4;5;6.

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn D.


Câu 38:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Gọi V1 là thể tích khối chóp B'.EAF V2 là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Khi đó V1V2 có giá trị bằng 

Xem đáp án

Phương pháp:

- So sánh VB'.AEF,VB'.AA'MF.

- So sánh VB'.AA'MF,VABF.A'B'M, từ đó so sánh VB'.AA'MF,V.

Cách giải:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm của B'C' ta có: SΔAEF=12SAA'MFVB'.AEF=12VB'.AA'MF.

Mà VB'.AA'MF=23VABF.A'B'M=23.12V=13V.

VB'.AEF=12VB'.AA'MF=12.13V=16V.

Vậy V1V=16.

Chọn C.


Câu 39:

Biết rằng 23x2x+1x+x1dx=ab26 với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Nhân liên hợp.

- Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.

Cách giải:

Ta có

     23x2x+1x+x1dx=23xx1x2x+1x2x+1dx

=23xx1dx=x2223x1x132

=5223221=19826

Nên a = 19, b = 8, c = 6.

Vậy T=a+b=19+8=27.

Chọn B.


Câu 40:

Trường trung học phổ thông A có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp và khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp tỉnh. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ 3 khối.
Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng biến cố đối.

Cách giải:

Khối 10 có 8 em bí thư; khối 11 có 8 em bí thư; khối 12 có 7 em bí thư

Cả trường có 23 em bí thư.

Số cách chọn 9 em bí thư trong cả trường là C239nΩ=C239.

Gọi A là biến cố: “9 em bí thư được chọn có đủ 3 khối” A¯: “9 em bí thư được chọn không đủ 3 khối”.

Vì mỗi khối có ít hơn 9 em bí thư, nên để 9 em bí thư được chọn không đủ 3 khối thì 9 em bí thư được chọn từ 2 khối.

Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 10 và 11 là C169 cách.

Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 11 và 12 là C159 cách.

Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 10 và 12 là C159 cách.

nA¯=C169+C159+C159.

Vậy xác suất cần tính là PA=1nA¯nΩ=1C169+C159+C159C239=72347429.

Chọn A.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+ty=2tz=t, d':x=2t'y=1+t'z=2+t'. Đường thẳng Δ cắt d, d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng Δ là 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tham số hóa tọa độ các điểm A, B

- AB ngắn nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d, d'

- Giải hệ AB.u=0AB.u'=0 tìm tọa độ các điểm A, B với u,u' lần lượt là VTCP của d, d'

- Phương trình đường thẳng  đi qua AxA;yA;zA nhận ABa;b;c là 1 VTCP: xxAa=yyAb=zzAc.

Cách giải:

Gọi Δd=At+1;2t;t;Δd'=2t';1+t';2+t'.

AB ngắn nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d, d'

Gọi u=1;1;1u'=2;1;1 lần lượt là VTCP của d, d'

Vì AB là đoạn vuông góc chung của d, d' nên AB.u=0AB.u'=0

Ta có AB2t't1;t'+t1;t't+2.

2t't1t't+1+t't+2=04t'2t2+t'+t1+t't+2=0

2t'3t=26t'2t=1t'=12t=1A2;1;1B1;32;52

AB=1;12;32

Khi đó phương trình đường thẳng Δ đi qua A(2; 1; 1) và có 1 VTCP uΔ=2;1;3 là x22=y11=z13.

Chọn D.


Câu 42:

Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn z+2iz+1i=2. Tìm mô-đun lớn nhất của số phức z + i.

Xem đáp án

Phương pháp:

Đặt dạng tổng quát của số phức

Áp dụng công thức tính modun số phức.

Cách giải:

Đặt z = a + bi theo bài ra ta có:

z+2iz+1i=2x+2+y1i=2x+1+y1i

x+22+y12=2x+12+2y12

x2+y12=2.

 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R=2.

Gọi A(0; -1) là điểm biểu diễn số phức -i, M(a; b) là điểm biểu diễn số phức z khi đó ta có |z + i| = MA

Do đó z+imaxMAmax=IA+R=2+2.

Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn |z + 2 - i/z + 1 - i| = căn bậc hai của 2 (ảnh 1)

Chọn A.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Gọi M là trung điểm SD, hãy tính theo a khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SAC). 
Xem đáp án

Phương pháp:

- Đổi dM;SAC sang dH;SAC

- Trong (ABCD) kẻ HEACEAC, trong (SHE) kẻ HNSENSE, chứng minh HNSAC

- Xác định góc giữa SC và (ABCD), từ đó tính SH.

- Sử dụng SHAC=12HE.AC=12SABC, từ đó tính HE.

- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính HN.

Cách giải:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm AB. ΔSAB cân tại S nên SHAB

Ta có: SABABCD=ABSHABCD,SHABSHABCD.

Gọi K=HDAC. Áp dụng định lí Ta-lét ta có: DKHK=DCAH=2DK=2HK.

Ta có MDSAC=SdM;SACdD;SAC=SMSD=12

dM;SAC=12dD;SAC.

Lại có DHSAC=K nên dD;SACdH;SAC=DKHK=2dD;SAC=2dH;SAC.

Do đó dM;SAC=dH;SAC.

Trong (ABCD) kẻ HEACEAC, trong (SHE) kẻ HNSENSE ta có:

ACHEACSHACSHEACHN

HNSEHNACHNSACdH;SAC=HN

 

SHABCD nên HC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD).

SC;ABCD=SC;HC=SCH=450.

ΔSHC vuông tại HSH=HC=BC2+BH2=2a2+a22=a172

Ta có: SHAC=12HE.AC=12SABC

HE.AC=12.AB.BC

HE=12.AB.BCAC=12.a.2aa2+2a2=a5

 

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE ta có:

Nên HN=SH.HESH2+HE2=a172.a517a24+a25=a151389.

Vậy dM;SAC=a151389.

Chọn A.


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp có mặt bên vuông góc với đáy R=Rb2+Rd2gt24 với Rb,Rd lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt bên vuông góc với đáy và bán kính mặt cầu ngoại tiếp đáy, gt là giao tuyến của mặt bên vuông góc đáy và mặt đáy.

Cách giải:

Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 1 nên Rb=33, đáy là tam giác đều cạnh 1 nên Rd=33.

Ta có SABABC=AB và AB = 1.

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là: R=Rb2+Rd2gt24=13+1314=156.

Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là V=43πR3=43π.1562=515π54.

Chọn C.


Câu 45:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4+16x4+4x2+4x212x2xm=0 có nghiệm thuộc [1; 2]?                       

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt ẩn phụ x2x=t, đưa phương trình về dạng m = f(t) với ta;b.

- Tìm đạo hàm và lập bảng biến thiên hàm số f(x) trên [a; b] và tìm các giá trị m thỏa mãn.

Cách giải:

Đặt x2x=t ta có: t'=x2x'=1+2x2>0 Hàm số f(x) đồng biến trên [1; 2].

Do đó x1;2t1;1.

Ta có t2=x2+4x24x2+4x2=t2+4x4+16x4=x2+4x228=t2+428

Khi đó phương trình đã cho có dạng

t2+428+4t2+412t=m có nghiệm t1;1

t4+8t2+168+4t2+1612t=m có nghiệm t1;1.

t4+12t212t+24=m có nghiệm t1;1*.

Xét ft=t4+12t212t+24f't=4t3+24t12=0t0,48

Bảng biến thiên:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta suy ra *21,06m49,m.

Vậy có 28 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn C.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , hàm số y = f'(x) liên tục trên , hàm số y=f'x+2021 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a, b, c là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, hàm số y = f'(x) liên tục trên R (ảnh 1)

Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=gx=fx22x+m nghịch biến trên khoảng (1; 2); m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=hx=fx24x+m đồng biến trên khoảng (1; 2). Khi đó m1+m2 bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Xác định khoảng của x ứng với f'x+20210.

- Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 2) nên g'x0 x1;2.

- Đưa về bài toán giải các bất phương trình nghiệm đúng. Từ đó tìm m1.

- Tương tự với hàm số h(x) tìm m2.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f'x+20210ax+2021ba2021xb2021

Xét hàm số y=gx=fx22x+m có g'x=2x1.f'x22x+m

Vì y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 2) nên

2x1.f'x22x+m0 x1;2

f'x22x+m0 x1;2

a2021x22x+mb2021 x1;2

Xét a2021x22x+m x1;2

x22x+2021am

min1;2x22x+2021am

Hàm số y=x22x+2021 đồng biến trên [1; 2] do đó min1;2x22x+2021=122.1+2021=2020

2020amma2020 1.

Tương tự x22x+mb2021 x1;2 ta có mb2021 2

Từ (1) và (2) ta có a2020mb2021m1=ba.

Chứng minh tương tự với hàm h(x) ta có m2=ba.

Vậy m1+m2=2b2a.

Chọn D.


Câu 47:

Cho các số dương x, y thỏa mãn 2x3y+1=2x+y2x3+4x+4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=7y+x37.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng hàm đặc trưng, tìm biểu diễn x3 theo y

- Thế vào biểu thức P sử dụng BĐT Cô-si tìm GTNN của biểu thức P

Cách giải:

Ta có 2x3y+1=2x+y2x3+4x+4

2x3+2x+22xy1=2x+y2x3+4x+4

2x3+2x+222x+y.2=2x+y2x3+2x+2

2x3+2x+2x3+2x+2=22x+y.2x+y*

Xét ft=2t.t,t>0 ta có f't=2t+t.2t.ln2>0;t>0. Do đó hàm số f(t) đồng biến trên 0;+

Do đó *x3+2x+2=2x+yx3=y2.

Khi đó P=7y+x37=7y+y27=7y+y72727y.y727=127.

Dấu “=” xảy ra 7y=y7y=7 (do y > 0)

Vậy Pmin=127x=53,y=7.

Chọn D.


Câu 48:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a22+b22+c22=8 2a=7b=14c. Tổng 2a+b+c bằng: 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Từ giả thiết 2a=7b=14c2a=14c7b=14c, mũ b hai vế của mỗi phương trình và chứng minh ab+bc+ca=0.

- Khai triển a22+b22+c22=8, sử dụng a2+b2+c2=a+b+c22ab+bc+ca.

- Tiếp tục sử dụng hằng đẳng thức và tìm a + b + c.

Cách giải:

Ta có 2a=7b=14c2a=14c7b=14c2ab=14cb7ba=14ca2ab=14cb7ab=14ca14ab=14cbca

ab+bc+ca=0

Mà a22+b22+c22=8a2+b2+c24a+b+c+4=0.

Nên a+b+c22ab+bc+ca4a+b+c+4=0

a+b+c24a+b+c+4=0

a+b+c22=0

a+b+c=22a+b+c=4

Chọn A.


Câu 49:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1. Số giá trị nguyên của m5;5 để hàm số gx=f2x+4fx+m có đúng 5 điểm cực trị là:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1 (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Lập bảng biến thiên của hàm số y = f(x) và y = g(x).

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên của y = f(x) như sau:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1 (ảnh 2)

Đặt hx=f2x+4fx ta có: h'x=2f'x.fx+4f'x

h'x=02f'xfx+2=0

f'x=0x=ax=bfx=2x=c<a

 

 Hàm số y = h(x) có 3 điểm cực trị  Hàm số y = h(x) + m cũng có 3 điểm cực trị.

Vì số điểm cực trị của hàm số gx=hx+m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y = h(x) + m và số giao điểm của đồ thị hàm số y = h(x) + m với trục hoành (không tính tiếp xúc).

Nên để hàm số gx=hx+m có 5 điểm cực trị thì phương trình h(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt (không tính nghiệm kép).

Bảng biến thiên hàm số h(x) như sau:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1 (ảnh 3)

hb=g2b+4fb=1+4=5,hc=f2c+4fc, với hc<1hc4.

Nếu h(c) > 5 thì phương trình h(x) = -m có 2 nghiệm phân biệt (không tính nghiệm kép)

5<m<hcm<5 (không thỏa mãn m5;5).

Nếu hc5 thì phương trình h(x) = -m có 2 nghiệm phân biệt (không tính nghiệm kép)

hc<m55mhc4 (thỏa mãn m5;5).

Mà mm5;4;3;2;1;0;1;2;3;4.

Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A.


Câu 50:

Cho phương trình 11x+m=log11xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m205;205 để phương trình đã cho có nghiệm? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Xét hàm đặc trưng

Cách giải:

Ta có

     11x+m=log11xm

11x+x=xm+log11xm

11x+x=11log11xm+log11xm*

Xét hàm số ft=11t+ty'=11t.ln11+1>0 t. Khi đó hàm số y = f(t) đồng biến trên .

Do đó *x=log11xm11x=xmm=x11x.

Xét hàm số gx=x11x ta có g'x=111x.ln11=0x=log111ln11=x0.

Bảng biến thiên

Cho phương trình 11^x + m = log11(x - m) với m là tham số (ảnh 1)

Để phương trình đã cho có nghiệm thì m<gx00,78.

Kết hợp điều kiện đề bài ta có 205<m1m.

Vậy có 204 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn B.

 


Bắt đầu thi ngay