Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)
-
3363 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức logarit.
Cách giải:
Ta có nên đáp án A sai.
Chọn A.
Câu 2:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương pháp:
- Tìm đạo hàm của hàm số.
- Tìm nghiệm phương trình y' = 0.
Cách giải:
Ta có
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn C.
Câu 3:
Cho và Khi đó bằng
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân:
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 4:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tổ hợp.
Cách giải:
Số tập con có 3 phần tử của tập hợp 7 phần tử là
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tổ hợp.
Cách giải:
Số tập con có 3 phần tử của tập hợp 7 phần tử là
Chọn D.
Câu 6:
Cho cấp số nhân có số hạng đầu Công bội của cấp số nhân đó là
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính SHTQ của cấp số nhân: với là công bội.
Cách giải:
Ta có
Chọn B.
Câu 7:
Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] và Mệnh đề nào sau đây đúng?
Phương pháp:
Sử dụng công thức với F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).
Cách giải:
Vì F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) nên
Chọn A.
Câu 8:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:
Phương pháp:
Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn cho số phức z = a + bi
Cách giải:
Ta có M(-2; 1) là điểm biểu diễn số phức z = -2 + i.
Chọn D.
Câu 9:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
Phương pháp:
Đồ thị hàm số có TCN
Cách giải:
Đồ thị hàm số có TCN
Chọn C.
Câu 10:
Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích của khối nón.
Phương pháp:
Khối nón có đường cao h và bán kính r có thể tích
Cách giải:
Khối nón có đường cao h và bán kính r có thể tích
Chọn B.
Câu 11:
Trong một hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương pháp:
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Cách giải:
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Chọn B.
Câu 12:
Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là
Phương pháp:
Số phức liên hợp của z = a + bi là
Cách giải:
Ta có
Chọn C.
Câu 13:
Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính modun số phức:
Cách giải:
Ta có .
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
Áp dụng các tính chất hàm số mũ và hàm logarit.
Cách giải:
Hàm số đồng biến trên khi a > 1 và nghịch biến trên khi 0 < a < 1 nên các đáp án B, D sai.
Với thì đồ thị hàm số không luôn đi qua M(a; 1) nên đáp án C sai.
Chọn A.
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m.
Cách giải:
Số nghiệm của hàm số là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = -3.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.
Chọn A.
Câu 16:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1] bằng:
Phương pháp:
- Tính y'. Tìm các nghiệm của phương trình y' = 0.
- Tính
- KL:
Cách giải:
Hàm số xác định trên [-1; 1]
Ta có nên hàm số là hàm nghịch biến trên [-1; 1]
Ta có
Vậy
Chọn C.
Câu 17:
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh cho bởi công thức
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh cho bởi công thức
Cách giải:
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh cho bởi công thức
Chọn B.
Câu 18:
Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
Phương pháp:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên các khoảng xác định của nó.
Cách giải:
TXĐ: Ta có .
Vậy hàm số đồng biến trên ; .
Chọn A.
Câu 19:
Tập giá trị của hàm số là:
Phương pháp:
Hàm số xác định với mọi
Cách giải:
Hàm số xác định với mọi nên có tập giá trị là
Chọn C.
Câu 20:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Phương pháp:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm là .
Cách giải:
TXĐ
Ta có
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 là
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
- Mặt phẳng đi qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông
- Thể tích khối trụ có chiều cao h bán kính đáy r là
Cách giải:
Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh nên
Khi đó thể tích khối trụ là
Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp:
- Mặt phẳng (Q) song song với có dạng
- Thay tọa độ điểm A vào phương trình (Q) tìm hệ số d'.
Cách giải:
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng
Vì
Vậy phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là:
Chọn B.
Câu 23:
Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng x = a, x = b là
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo là:
Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính đạo hàm của hàm số và quy tắc tính đạo hàm của tích:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 26:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Phương pháp:
- Tìm nghiệm bội lẻ của phương trình f'(x) = 0.
- Lập BXD f'(x)
Cách giải:
Ta có
Bảng xét dấu f'(x):
Dựa vào BXD f'(x) ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu
Chọn C.
Câu 27:
Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của tứ diện ABCD.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có cạnh bên vuông góc với đáy là trong đó h là độ dài cạnh bên vuông góc với đáy và là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp.
Cách giải:
Tam giác BCD vuông tại C có
Vì vuông tại C nên bán kính đường tròn ngoại tiếp là
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
Chọn B
Câu 28:
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là:
Phương pháp:
Hàm phân thức không có tiệm cận đứng khi mẫu vô nghiệm hoặc bị rút gọn hết mẫu.
Cách giải:
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi phương trình có nghiệm là x = m.
Khi đó
Vậy tập hợp S có 2 phần tử.
Chọn C.
Câu 29:
Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có và AD = a. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AC bằng
Phương pháp:
Sử dụng: .
Cách giải:
Ta có B'D' // BD nên .
Gọi Ta có
đều
Vậy .
Chọn B.
Câu 30:
Cho số phức z thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:
Phương pháp:
- Đặt Giải phương trình tìm a, b.
- Điểm biểu diễn số phức z = a + bi là M(a; b)
Cách giải:
Đặt
Khi đó ta có:
Vậy điểm biểu diễn số phức z = 2 - 2i là (2; -2)
Chọn C.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho lớn nhất.
Phương pháp:
- Gọi
- Tính sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng
- Đưa ra tổng các hằng đẳng thức và đánh giá.
Cách giải:
Gọi
Khi đó ta có:
Vậy
Vậy M(3; -4; 0).
Chọn B.
Câu 32:
Cho f(x) liên tục trên và Tích phân bằng
Phương pháp:
Sử dụng tích phân từng phần và phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Ta có
Đặt
Khi đó
Xét Đặt Đổi cận
Khi đó ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 33:
Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6, AC = 7, AD = 4. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
Phương pháp:
- Hai khối chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số diện tích đáy.
- Sử dụng tam giác đồng dạng để suy ra tỉ số diện tích đáy.
Cách giải:
Hai khối chóp A.BCD và A.MNP có cùng chiều cao là khoảng cách từ A đến (BCD) nên
Dễ thấy tam giác MNP đồng dạng tam giác DBC theo tỉ số nên
Mà
Vậy
Chọn B.
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
Phương pháp:
- Đặt đưa hàm số về hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất ẩn t
- Hàm số đồng (nghịch) biến trên (a; b) khi
Cách giải:
Đặt Với đồng thời x, t trái nhau về tính đơn điệu.
Do đó để hàm số đồng biến trên thì hàm số nghịch biến trên
Ta có
Chọn A.
Câu 35:
Phương pháp:
- Viết phương trình mặt phẳng (ABC) dạng mặt chắn.
- Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng (ABC).
- Mặt phẳng (P) tiếp xúc với S(I; R) khi và chỉ khi
- Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:
.
Cách giải:
Phương trình mặt phẳng (ABC) có dạng
Vì nên ta có
Mặt cầu có tâm I(1; 2;3) bán kính
Vì (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên
Chọn D.
Câu 36:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ.
Cách giải:
Xét tam giác vuông ABC ta có:
Ta có: là hình chiếu vuông góc của BC' lên (ACC')
Vì vuông tại A
Vậy .
Chọn B.
Câu 37:
Cho phương trình Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Phương pháp:
- Tìm điều kiện xác định của phương trình.
- Đặt ẩn phụ để phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn t
- Từ điều kiện thỏa mãn suy ra điều kiện của
- Áp dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai.
Cách giải:
ĐKXĐ: x > 0
Đặt phương trình đã cho trở thành:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt .
Suy ra
Khi đó áp dụng Vi-et ta có
Vì
Theo bài ra ta có:
(do )
Kết hợp điều kiện (**) và điều kiện đề bài ta có
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 38:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Gọi là thể tích khối chóp B'.EAF và là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Khi đó có giá trị bằng
Phương pháp:
- So sánh
- So sánh từ đó so sánh
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của B'C' ta có:
Mà
Vậy
Chọn C.
Câu 39:
Biết rằng với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.
Phương pháp:
- Nhân liên hợp.
- Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Ta có
Nên a = 19, b = 8, c = 6.
Vậy
Chọn B.
Câu 40:
Phương pháp:
Sử dụng biến cố đối.
Cách giải:
Khối 10 có 8 em bí thư; khối 11 có 8 em bí thư; khối 12 có 7 em bí thư
Cả trường có 23 em bí thư.
Số cách chọn 9 em bí thư trong cả trường là
Gọi A là biến cố: “9 em bí thư được chọn có đủ 3 khối” “9 em bí thư được chọn không đủ 3 khối”.
Vì mỗi khối có ít hơn 9 em bí thư, nên để 9 em bí thư được chọn không đủ 3 khối thì 9 em bí thư được chọn từ 2 khối.
Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 10 và 11 là cách.
Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 11 và 12 là cách.
Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 10 và 12 là cách.
Vậy xác suất cần tính là
Chọn A.
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng , . Đường thẳng cắt d, d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ các điểm A, B
- AB ngắn nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d, d'
- Giải hệ tìm tọa độ các điểm A, B với lần lượt là VTCP của d, d'
- Phương trình đường thẳng đi qua nhận là 1 VTCP:
Cách giải:
Gọi
AB ngắn nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d, d'
Gọi và lần lượt là VTCP của d, d'
Vì AB là đoạn vuông góc chung của d, d' nên
Ta có
Khi đó phương trình đường thẳng đi qua A(2; 1; 1) và có 1 VTCP là
Chọn D.
Câu 42:
Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn Tìm mô-đun lớn nhất của số phức z + i.
Phương pháp:
Đặt dạng tổng quát của số phức
Áp dụng công thức tính modun số phức.
Cách giải:
Đặt z = a + bi theo bài ra ta có:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính
Gọi A(0; -1) là điểm biểu diễn số phức -i, M(a; b) là điểm biểu diễn số phức z khi đó ta có |z + i| = MA
Do đó
Chọn A.
Câu 43:
Phương pháp:
- Đổi sang
- Trong (ABCD) kẻ trong (SHE) kẻ , chứng minh
- Xác định góc giữa SC và (ABCD), từ đó tính SH.
- Sử dụng từ đó tính HE.
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính HN.
Cách giải:
Gọi H là trung điểm AB. Vì cân tại S nên
Ta có:
Gọi Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
Ta có
.
Lại có nên .
Do đó .
Trong (ABCD) kẻ , trong (SHE) kẻ ta có:
Vì nên HC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD).
.
vuông tại
Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE ta có:
Nên .
Vậy
Chọn A.
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp có mặt bên vuông góc với đáy với lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt bên vuông góc với đáy và bán kính mặt cầu ngoại tiếp đáy, gt là giao tuyến của mặt bên vuông góc đáy và mặt đáy.
Cách giải:
Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 1 nên đáy là tam giác đều cạnh 1 nên
Ta có và AB = 1.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là:
Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là
Chọn C.
Câu 45:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc [1; 2]?
Phương pháp:
- Đặt ẩn phụ đưa phương trình về dạng m = f(t) với
- Tìm đạo hàm và lập bảng biến thiên hàm số f(x) trên [a; b] và tìm các giá trị m thỏa mãn.
Cách giải:
Đặt ta có: Hàm số f(x) đồng biến trên [1; 2].
Do đó
Ta có
Khi đó phương trình đã cho có dạng
có nghiệm
có nghiệm .
có nghiệm
Xét
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta suy ra
Vậy có 28 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên hàm số y = f'(x) liên tục trên hàm số cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a, b, c là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2); là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). Khi đó bằng:
Phương pháp:
- Xác định khoảng của x ứng với
- Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 2) nên .
- Đưa về bài toán giải các bất phương trình nghiệm đúng. Từ đó tìm
- Tương tự với hàm số h(x) tìm
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Xét hàm số có
Vì y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 2) nên
Xét
Hàm số đồng biến trên [1; 2] do đó
Tương tự ta có
Từ (1) và (2) ta có
Chứng minh tương tự với hàm h(x) ta có
Vậy
Chọn D.
Câu 47:
Cho các số dương x, y thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Phương pháp:
- Sử dụng hàm đặc trưng, tìm biểu diễn theo y
- Thế vào biểu thức P sử dụng BĐT Cô-si tìm GTNN của biểu thức P
Cách giải:
Ta có
Xét ta có Do đó hàm số f(t) đồng biến trên
Do đó
Khi đó
Dấu “=” xảy ra (do y > 0)
Vậy
Chọn D.
Câu 48:
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn và Tổng bằng:
Phương pháp:
- Từ giả thiết mũ b hai vế của mỗi phương trình và chứng minh
- Khai triển sử dụng
- Tiếp tục sử dụng hằng đẳng thức và tìm a + b + c.
Cách giải:
Ta có
Mà
Nên
Chọn A.
Câu 49:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1. Số giá trị nguyên của để hàm số có đúng 5 điểm cực trị là:
Phương pháp:
Lập bảng biến thiên của hàm số y = f(x) và y = g(x).
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên của y = f(x) như sau:
Đặt ta có:
Hàm số y = h(x) có 3 điểm cực trị Hàm số y = h(x) + m cũng có 3 điểm cực trị.
Vì số điểm cực trị của hàm số bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y = h(x) + m và số giao điểm của đồ thị hàm số y = h(x) + m với trục hoành (không tính tiếp xúc).
Nên để hàm số có 5 điểm cực trị thì phương trình h(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt (không tính nghiệm kép).
Bảng biến thiên hàm số h(x) như sau:
với
Nếu h(c) > 5 thì phương trình h(x) = -m có 2 nghiệm phân biệt (không tính nghiệm kép)
(không thỏa mãn ).
Nếu thì phương trình h(x) = -m có 2 nghiệm phân biệt (không tính nghiệm kép)
(thỏa mãn ).
Mà
Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 50:
Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
Phương pháp:
Xét hàm đặc trưng
Cách giải:
Ta có
Xét hàm số Khi đó hàm số y = f(t) đồng biến trên
Do đó
Xét hàm số ta có .
Bảng biến thiên
Để phương trình đã cho có nghiệm thì
Kết hợp điều kiện đề bài ta có
Vậy có 204 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.