Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 27)
-
3357 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 8 nên đường sinh là
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
Chọn C.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4; -3) đến trục Ox bằng
Khoảng cách từ A(5; 4; -3) xuống trục Ox bằng
Chọn B.
Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình là:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng
Ta có
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn C.
Câu 5:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6 nên thể tích khối là
Chọn C.
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là
Ta có có tâm là I(-2; 1; -3).
Chọn A.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 3), B(2; 1; 5) và C(4; 3; -3) không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là
Ta có:
nhận là 1 VTPT.
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Gọi I(x; y; z) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Khi đó ta có:
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua I và vuông góc với AB là:
Chọn C.
Câu 9:
Cho khối trụ bán kính r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối trụ đã cho bằng
Thể tích khối trụ là:
Chọn C.
Câu 10:
Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng Thể tích của khối nón đã cho bằng
Gọi d là khoảng cách từ tâm đáy đến một đường sinh bất kì, ta có
Gọi h là chiều cao hình nón, r là bán kính đáy hình nón. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
Vậy thể tích khối nón là:
Chọn A.
Câu 12:
Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
Ta có
Vì là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình nên
có điểm biểu diễn là N(2; -2)
Chọn B.
Câu 13:
Cho mặt cầu có diện tích là Thể tích khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
Gọi r là bán kính mặt cầu ta có:
Vậy thể tích khối cầu là:
Chọn D.
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y = f(3x) là
Ta có
Cho
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là
Chọn A.
Câu 15:
Biết F(x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên . Giá trị của bằng
Ta có F(x) = cosx là một nguyên hàm của f(x) nên
Khi đó ta có:
Chọn C.
Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M(3; -5) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của số phức z + 2i bằng
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M(3; -5) là điểm biểu diễn số phức z nên z = 3 - 5i.
Suy ra có phần ảo bằng -3.
Chọn C.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; -5; 1) và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Oxz) nên có 1 vecto pháp tuyến là
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:
Chọn C.
Câu 21:
Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?
Ta thấy có tất cả 5 khối đa diện đều: tứ diện đều, lập phương, 8 mặt đều, 12 mặt đều và 20 mặt đều.
Chọn 2 trong 5 khối có
Chọn C.
Câu 23:
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm phân thức bậc nhất/ bậc nhất nên loại B, D.
Mà đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại C.
Chọn A.
Câu 26:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
Gọi O là tâm tam giác ABC nên .
Khi đó OA là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABC) nên
Gọi H là trung điểm của BC ta có
Xét tam giác vuông SOA có:
Vậy
Chọn C.
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 4; -2) và mặt phẳng Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số là
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Vì nên d có 1 VTCP là
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là
Chọn A.
Câu 28:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ bằng
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là nghiệm của phương trình
Ta có đồ thị hàm số:
Diện tích hình phẳng giới hạn cần tìm là
Chọn A.
Câu 29:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta thấy hàm số đã cho đồng biến trong khoảng là
Chọn B.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.
Ta có đường thẳng có vecto chỉ phương là
Chọn A.
Câu 33:
Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp bằng
Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a = 3 và chiều cao h = 5 nên
Chọn B.
Câu 35:
Tập xác định của hàm số y = log(-3x - 6) là
Hàm số y = log(-3x - 6) xác định khi
Chọn B.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Mặt bên (SBC) vuông góc với đáy là tam giác vuông tại S nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp
Ta có .
Đáy ABC là tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là
Chọn A.
Câu 38:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Ta có:
Bảng xét dấu f'(x)
(Ta không xét nghiệm x = 1 vì qua đó f'(x) không đổi dấu).
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực x = -1 đại và 2 cực tiểu
Chọn C.
Câu 39:
Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = 2 là
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt
Chọn D.
Câu 40:
Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân)
Ta có số tiền của người đó sau 2 năm là
Sau khi gửi thêm 100 triệu thì số tiền là
Tổng số tiền sau 5 năm là triệu đồng.
Chọn D.
Câu 41:
Với x, y là các số thực dương ta có:
Khi đó ta có
Xét hàm số với . Ta có: nên hàm số đồng biến
Vậy
Chọn A.
Câu 42:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số là
Ta có
Dựa vào BBT ta thấy:
do đó
f(x) = 0 có 1 nghiệm x = a > 1 do đó
Xét hàm số ta có
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình f(x) = a có 2 nghiệm phân biệt x = b, x = c và
Khi đó ta có bảng xét dấu y = g'(x) như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = g(x) có 3 điểm cực đại.
Chọn A.
Câu 43:
Đa giác đều 20 đỉnh nên có 10 đường kính
có 20 tam giác vuông cân
Có 2 đường kính cắt nhau tạo được 4 tam giác vuông
Nên số tam giác vuông là tam giác vuông
Nên số tam giác vuông mà không cân là 160
Do đó
Chọn B.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên ?
Ta có nghịch biến trên
TH1:
+ Với m = 3 thì y = -2x + 1 nghịch biến trên (đúng) thỏa mãn.
+ Với m = -2 thì nghịch biến trên (sai) không thỏa mãn.
TH2:
Đề hàm số nghịch biến trên thì
Mà
Kết hợp cả 2 TH ta có Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 45:
Ta có là một nguyên hàm của
Đặt
Đặt
Vậy
Chọn D.
Câu 46:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) nguyên thỏa mãn
Ta có
Xét hàm số ta có do đó hàm số đồng biến trên các khoảng xác định, từ đó ta có:
Vì y nguyên nên Có 6 giá trị của x thỏa mãn.
Vậy có 6 cặp thỏa mãn số (x; y) nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f(1) = 0 và Giá trị của bằng
Ta có
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
Mà
Suy ra
Vậy
Chọn A.
Câu 48:
Vì tam giác SAB cân nên .
Ta có
Vì HK là đường trung bình của tam giác SBD nên
Gọi O, M lần lượt là trung điểm của BD, SO
Ta có (do ABCD là hình vuông), HM // AC (do HM là đường trung bình của )
.
Ta có
Trong (SHM) kẻ ta có
Vì ABCD là hình vuông cạnh
Ta có:
Xét tam giác vuông SHD có:
Xét tam giác vuông SHM có:
Vậy
Chọn C.
Câu 49:
Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:
ĐK:
Đặt
Ta có:
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm là
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Chọn D.
Câu 50:
Trong mặt phẳng cho hai tia Ox, Oy và Trên tia Oz vuông góc với mặt phẳng tại O, lấy điểm S sao cho SO = a. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox, Oy sao cho OM + ON = a (a > 0 và M, N khác O). Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của O trên hai cạnh SM, SN. Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN, D' là điểm đối xứng với I qua O
Ta có:
Chứng minh tương tự ta có
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện MNHOK.
Gọi P và Q là trung điểm OM và ON nên P và Q là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OHM và OKN.
Ta có bán kính mặt cầu này là:
Ta có:
Lại có nên
Do đó ta có
Vậy
Chọn D.